Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 63: Nhân với số có 3 chữ số (tiếp)

Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 63: Nhân với số có 3 chữ số (tiếp)

I.MỤC TIÊU:

- Học sinh biết cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là 0.

 -Viết đúng tích riêng thứ 3 và vận dụng trong giải toán.

 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.

 II.CHUẨN BỊ:

Giáo viên : Băng giấy ghi phần nhận xét

 -Nội dung bài tập 2/tr 73

 Học sinh : SGK- VBT

 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 63: Nhân với số có 3 chữ số (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN Tuần: 13
Ngày soạn: 10 -11-2009
Ngày dạy: 11-11- 2009
Tên bài dạy: Nhân với số có 3 chữ số(tt)
Tiết : 63 
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
 -Viết đúng tích riêng thứ 3 và vận dụng trong giải toán.
 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. 
 II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi phần nhận xét
 -Nội dung bài tập 2/tr 73
 Học sinh : SGK- VBT
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
- Ổn định
- Kiểm tra kiến thức cũ: Nhân với số có 3 chữ số
Tính 123 x 114 = ?
-Nêu cách nhân với số có 3 chữ số?
123 x 114 = 14022
-Đặt tính
-Tìm tích riêng thứ 1
-Tìm tích riêng thứ 2
-Tìm tích riệng thứ 3(viết lùi sang trái 2 chữ số so với tích riêng thứ nhất)
-Cộng 3 tích riệng
 Nhận xét
Bài mới: Nhân với số có 3 chữ số (tt)
Hoạt động 2 : 
- Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp
-Ví dụ : 258 x 203 = ?
Giới thiệu cách viết gọn
 258
 x 203
 774 
 516 
 52374
 Vậy 258 x 203 = 52374
-Em có nhận xét gì về cách viết của tích riêng  ?
-Cách viết tích riêng thứ 3 như thế nào?
-Muốn nhân với số có 3 chữ số, trường hợp thừa số thứ 2 có chữ số 0 hàng chục ta làm sao?
-Đọc ghi nhớ
- HS thực hiện bảng lớp.
 258
 X 203
 774
 000
 516
 62374
Vậy : 258 x 203 = 52374
- HS quan sát- Nhận xét
-Không viết tích riêng thứ 2 vì gồm toàn chữ số 0
-Viết lùi sang trái 2 chữ số
-Đặt tính
-Tìm tích riêng thứ 1
-Không viết tích riêng thứ 2
-Viết tích riêng thứ 3lùi sang trái 2 cột so với tích riêng thứ 1
-Cộng 2 tích riêng
-2 HS đọc
Hoạt động 3
-Bài 1/tr73: Miệng
 Vở
-Bài2/tr73: Làm PBT
Nêu yêu cầu?
Bài 3/tr 73: Vở (Dành cho HS khá, giỏi)
Tóm tắt đề toán
1 ngày: 1 con ăn: 104g
10 ngày, 375 con ăn..kg?
 523 x 305 = 159515
 308 x 563 = 173404
 1309 x 202 = 264418
 456
 X 203
 1368
 912
 2280 Sai ví tích riêng thứ ba không viết lùi sang trái 2 chữ số
 456
 X 203
 1368
 912
 10448 - Sai vì tích riêng thứ 3 viết lùi sang trái không đủ 2 chữ số
BG
Số kg thức ăn cần trong 1 ngày là :
 104 x 375 = 39000 (g)
 39000 g = 39 kg
Số kg thức ăn cần trong 10 ngày 
 39 x 10 = 390 (kg)
 ĐS: 390 kg
Hoạt động 4:
-Thi đua :
 112 x 106 = ?
-Nêu cách nhân với số có 3 chữ số trường hợp thừa số thứ 2 có chữ số 0 ở hàng chục?
2 HS đại diện cho 2 tổ
112 x 106 = 11872
Tổng kết đánh giá:
Về xem bài- Làm VBT
Nhận xét tiết học
-HS lắng nghe
CBBS: Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docnhan voi so co 3 chu so(tt).doc