Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2

Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2

I.MỤC TIÊU:

- Học sinh biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.

- Biết số chẵ, số lẻ.

 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.

 II.CHUẨN BỊ:

Giáo viên : Băng giấy ghi phần nhận xét.

 Nội dung bài tập 4

 Học sinh :SGK- Vở BT toán

 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 8257Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN Tuần: 17
Ngày soạn: 08 -12-2009
Ngày dạy: 09-12- 2009
Tên bài dạy: Dấu hiệu chia hết cho 2
Tiết : 83
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2. 
- Biết số chẵ, số lẻ. 
 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. 
 II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi phần nhận xét.
 Nội dung bài tập 4
 Học sinh :SGK- Vở BT toán
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
- Ổn định
- Kiểm tra kiến thức cũ: Luyện tập chung
-Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số?
-Tính x: x x 246 = 21894
-Ta tính tổng số các số rồi chia tổng cho các số số số hạng
 x x 246 = 21894
 x = 21894 : 246
 x = 89
 Nhận xét
Bài mới: Dấu hiệu chia hết cho 2 .
VD: 10 : 2 ; 11 : 2
 32 : 2 ; 33 : 2
 14 : 2 ; 15: 2
 28 : 2 ; 29 : 2
-HS nêu
10 : 2 = 5 ; 11 : 2 = 5(dư1)
 32:2 = 16 ; 33 : 2 = 16(dư 1)
 14:2 = 7 ; 15 : 2 = 79(dư 1)
 28:2 = 14 ; 29 : 2 = 14(dư1)
Hoạt động 2 : 
-Dấu hiệu nào chia hết cho 2 ?
-Dấu hiệu nào cho biết các số không chia hết cho 2?
-Nêu ví dụ cho số chia hết cho 2 hoặc số không chia hết cho 2?
-Các số chia hết cho 2 là số thế nào?
-Số không chia hết cho 2 là số nào?
-Căn cứ vào đâu để biết số đó chia hết cho 2?
-Dựa vào đâu để biết số đó không chia hết cho 2?
Đọc phần nhận xét
-Các số có chữ số tận cùng 0, 2, 4, 6, 8
-Các số có chữ số tận cùng 1, 3, 5, 7, 9 không chia hết cho 2
-HS nêu
Chia hết cho 2:78 ; 156 ; 204
Không chia hết cho 2:153 ; 211 ; 79
-Số chẵn
-Số lẻ
-Chỉ cần xét chữ tận cùng của số đó(có số chia hết cho 2 không)là 0, 2, 4, 6, 8
-Có số tận cùng số đó là 1, 3, 5, 7, 9 là số lẻ
-2 HS
Hoạt động 3
 -Bài 1/tr95: Miệng- Câu b
 Câu a: vở
 - Bài 2/tr 95:vở
 -Viết 4 số có 2 chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2
-Viết 2 số có 3 chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2
 - Bài 3/tr 95: PBT( Dành cho HS khá, giỏi)
a/Với 3 chữ số 3; 4; 6 viết các số chẵn có 3 chữ số?
b/Với 3 chữ số 3; 5; 6 viết 4 số lẻ có 3 chữ số
-Bài 4/tr95: Nháp ( Dành cho HS khá, giỏi)
a/Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm
b/Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm
Số chia hết cho 2: 98; 1000; 744; 7536; 5782 
 -Số không chia hết cho 2: 95; 89; 867; 84683; 8401
- 24; 18; 36; 60
 -123; 517; 923
- 346; 364; 436; 634
 -365; 563; 635; 653
-340; 342; 344; 346; 348; 350
-8347; 8349; 8351; 8353; 8355; 8357
Hoạt động 4:
-Hái hoa
-Tìm số chia hết cho 2 trong dãy số sau ?
79; 101; 114; 157; 162; 174; 921; 984
-Dấu hiệu nào chia hết cho 2?
-2 đội thực hiện
Chia hết cho 2
114; 162; 174; 984
HS nêu
Tổng kết đánh giá:
Về làm VBT
Nhận xét –tuyên dương
-HS lắng nghe
CBBS: Dấu hiệu chia hết cho 5

Tài liệu đính kèm:

  • docdau hieu chia het cho 2.doc