I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết dấu hiệu chia hết cho 5
- Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5.
-Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi phần nhận xét.
Học sinh : SGK- Vở BT toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 17 Ngày soạn: 09 -12-2009 Ngày dạy: 10-12- 2009 Tên bài dạy: Dấu hiệu chia hết cho 5 Tiết : 84 I.MỤC TIÊU: - Học sinh biết dấu hiệu chia hết cho 5 - Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5. -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Băng giấy ghi phần nhận xét. Học sinh : SGK- Vở BT toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Dấu hiệu chia hết cho 2. -Nêu dấu hiệu chia hết cho 2? -Chọn các số trong dãy số sau chia hết cho 2: 18; 27; 37; 54; 98; 102 -Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4;6 ; 8 -Chia hết cho 2: 18; 54; 98; 102. Nhận xét Bài mới: Dấu hiệu chia hết cho 5 . Hoạt động 2: VD: 20 : 5 ; 41 : 5 30 : 5 ; 32 : 5 40 : 5 ; 53: 5 15 : 5 ; 44 : 5 35 : 5 ; 46 : 5 -HS nêu 20 : 5 = 4 ; 41 : 5 = 5(dư1) 30:5 = 6 ; 32 : 5 = 6(dư 2) 15:5 = 3 ; 44 : 5 = 8(dư 4) 35:5 = 7 ; 46 : 5 = 9(dư1) -Dấu hiệu chia hết cho 5 ? -Nêu ví dụ số chia hết cho 5 hoặc không chia hết cho 5? -Các số chia hết cho 5 có dấu hiệu như thế nào? Đọc phần nhận xét -Các số có chữ số tận cùng 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 -Chia hết cho 5 60 : 5 = 12 15 : 5 = 3 25 : 5 = 5 Không chia hết cho 5 36 : 5 = 7 ( dư 1) 18 : 5 = 3 ( dư 3) -Có chữ số tận cùng là số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 - 2 HS Hoạt động 3 -Bài 1/tr96: Miệng Câu a - Bài 2/tr 96:bảng( Dành cho HS khá, giỏi) Yêu cầu bài toán? Câu a Câu b Câu c - Bài 3/tr 96: Nháp Bài 4/tr96: Vở -Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 có dấu hiệu như thế nào? Câu a Câu b -Đọc nội dung bài Số chia hết cho 5 35; 660; 3000; 945 Số không chia hết cho 5 8; 57; 4674; 5553 Viết số chia hết cho 5 vào chỗ chấm 150< 155< 160 3575 < 3580 < 3585 335; 340; 345; 350; 355; 360. Với 3 chữ số 0; 5; 7 viết số có 3 chữ số đều chia hết cho 5 750; 705; 570; 750 -HS thực hiện -Số có tận cùng là 0 Số chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2: 660; 3000 Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: 35; 945 Hoạt động 4: -Hái hoa -Tìm số chia hết cho 5 trong dãy số sau: 17; 20; 45; 157; 215; 168; 290 -Dấu hiệu nào chia hết cho 5? -2 HS đại diện 2 tổ. Chia hết cho 5 20; 45; 215; 290 Tổng kết đánh giá: Về làm VBT Nhận xét –tuyên dương -HS lắng nghe CBBS: Luyện tập
Tài liệu đính kèm: