Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 84: Dấu hiệu chia hết cho 5

Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 84: Dấu hiệu chia hết cho 5

I.MỤC TIÊU:

- Học sinh biết dấu hiệu chia hết cho 5

- Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5.

 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.

 II.CHUẨN BỊ:

Giáo viên : Băng giấy ghi phần nhận xét.

Học sinh : SGK- Vở BT toán

 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 5140Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 84: Dấu hiệu chia hết cho 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN Tuần: 17
Ngày soạn: 09 -12-2009
Ngày dạy: 10-12- 2009
Tên bài dạy: Dấu hiệu chia hết cho 5
Tiết : 84
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết dấu hiệu chia hết cho 5
- Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5. 
 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. 
 II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi phần nhận xét.
Học sinh : SGK- Vở BT toán
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
- Ổn định
- Kiểm tra kiến thức cũ: Dấu hiệu chia hết cho 2.
-Nêu dấu hiệu chia hết cho 2?
-Chọn các số trong dãy số sau chia hết cho 2: 18; 27; 37; 54; 98; 102
-Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4;6 ; 8
-Chia hết cho 2:
18; 54; 98; 102.
 Nhận xét
Bài mới: Dấu hiệu chia hết cho 5 .
Hoạt động 2:
VD: 20 : 5 ; 41 : 5
 30 : 5 ; 32 : 5
 40 : 5 ; 53: 5
 15 : 5 ; 44 : 5
 35 : 5 ; 46 : 5
-HS nêu
20 : 5 = 4 ; 41 : 5 = 5(dư1)
 30:5 = 6 ; 32 : 5 = 6(dư 2)
 15:5 = 3 ; 44 : 5 = 8(dư 4)
 35:5 = 7 ; 46 : 5 = 9(dư1)
-Dấu hiệu chia hết cho 5 ?
-Nêu ví dụ số chia hết cho 5 hoặc không chia hết cho 5?
-Các số chia hết cho 5 có dấu hiệu như thế nào?
Đọc phần nhận xét
-Các số có chữ số tận cùng 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
-Chia hết cho 5
60 : 5 = 12
15 : 5 = 3
25 : 5 = 5
Không chia hết cho 5
36 : 5 = 7 ( dư 1)
18 : 5 = 3 ( dư 3)
-Có chữ số tận cùng là số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
- 2 HS 
Hoạt động 3
 -Bài 1/tr96: Miệng
 Câu a
 - Bài 2/tr 96:bảng( Dành cho HS khá, giỏi)
Yêu cầu bài toán?
 Câu a
 Câu b
 Câu c
 - Bài 3/tr 96: Nháp
Bài 4/tr96: Vở
-Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 có dấu hiệu như thế nào?
 Câu a
 Câu b
-Đọc nội dung bài
Số chia hết cho 5
35; 660; 3000; 945
Số không chia hết cho 5
8; 57; 4674; 5553
Viết số chia hết cho 5 vào chỗ chấm
 150< 155< 160
 3575 < 3580 < 3585
 335; 340; 345; 350; 355; 360.
 Với 3 chữ số 0; 5; 7 viết số có 3 chữ số đều chia hết cho 5
750; 705; 570; 750
-HS thực hiện
-Số có tận cùng là 0 
Số chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2:
 660; 3000
Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: 
 35; 945
Hoạt động 4:
-Hái hoa
-Tìm số chia hết cho 5 trong dãy số sau:
17; 20; 45; 157; 215; 168; 290
-Dấu hiệu nào chia hết cho 5?
-2 HS đại diện 2 tổ.
Chia hết cho 5
20; 45; 215; 290
Tổng kết đánh giá:
Về làm VBT
Nhận xét –tuyên dương
-HS lắng nghe
CBBS: Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docdau hieu chia het cho 5.doc