I.MỤC TIÊU:
-HS biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5
-Rèn học sinh nhận biết được số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong 1 số tình huống đơn giản.
-Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Chọn lọc hệ thống bài tập
Băng giấy ghi nội dung thi đua
Học sinh :SGK- VBT Toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 17 Ngày soạn: 10 -12-2009 Ngày dạy: 11-12- 2009 Tên bài dạy: Luyện tập Tiết : 85 I.MỤC TIÊU: -HS biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5 -Rèn học sinh nhận biết được số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong 1 số tình huống đơn giản. -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Chọn lọc hệ thống bài tập Băng giấy ghi nội dung thi đua Học sinh :SGK- VBT Toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Dấu hiệu chia hết cho 5 -Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 -Chọn các số sau chia hết cho 5: 175, 240, 108, 376, 912. -Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 -Chia hết cho 5: 175, 240. Nhận xét Bài mới: Luyện tập Hoạt động 2 : - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp Bài 1/tr 96: Miệng- bảng Dấu hiệu chia hết cho 2 Dấu hiệu chia hết cho 5 a/Số chia hết cho 2 b/Số chia hết cho 5 Bài 2/tr 96: Vở nháp -Viết 3 số có 3 chữ số chia hết cho 2 -Viết 3 số có 3 chữ số chia hết cho 5 -Bài 3/tr 96: Vở Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5? Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? Câu a Câu b Câu c -Bài 4/tr 96 : Miêng( Dành cho HS khá, giỏi) Bài 5/tr96: vở nháp (Dành cho HS khá, giỏi) Đọc nội dung bài Chữ tận cùng 0, 2, 4, 6, 8 Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 -4568 ; 66814 ; 2050 ; 3576 ;900 -2000 ; 900 ; 2355 -134 ; 148 ; 520 -700 ;625 ; 915 -HS thực hiện - Các số có chữ số tận cùng là 0 - Các số có chữ số tận cùng là 2,4,6,8 - Các số có chữ số tận cùng là 5 -Số chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: 480; 2000; 9010. -Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5: 296; 324 Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: 345; 3995 Số chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 tận cùng bằng số 0 Loan ít hơn 20 quả Chia đều số táo cho 5 hoặc cho 2 Ta có 10 chia hết cho 5 hoặc chia hết cho 2 Vậy Loan có 10 quả táo Hoạt động 4: Thi đua -Chọn trong dãy số sau số nào chia hết cho 2, chia hết cho 5 480; 2715; 3600; 7210; 918 Nhận xét - 2 HS đại diện 2 tổ Tổng kết đánh giá: Về xem bài - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: Dấu hiệu chia hết cho 9
Tài liệu đính kèm: