I.MỤC TIÊU:
- Học sinh có biểu tượng về 2 đường thẳng song song.
- Nhận biết được 2 đường thẳng song song
-Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên :- Chọn lọc hệ thống bài tập
Học sinh : SGK - VBT
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 19 Ngày soạn: 10 -10-2009 Ngày dạy: 13-10- 2009 Tên bài dạy: Luyện tập Tiết : 94 I.MỤC TIÊU: - Học sinh có biểu tượng về 2 đường thẳng song song. - Nhận biết được 2 đường thẳng song song -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên :- Chọn lọc hệ thống bài tập Học sinh : SGK - VBT III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Hình bình hành -Nêu đặc điểm của hình bình hành? - Vẽ 1 hình bình hành ABCD -Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau -1 HS vẽ Nhận xét Hoạt động 2 : Bài mới: Diện tích hình bình hành 1-Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành. Trò chơi ghép hình: Yêu cầu : cắt miếng bìa hình chữ nhật làm hai mảnh sao cho khi ghép lại với nhau thì được 1 hình bình hành -Diện tích hình bình hành được ghép như thế nào so với diện tích hình chữ nhật ? A B Chiều cao D H C -DC là độ dài đáy của hình bình hành -AH là chiều cao của hình bình hành Qua cách cắt ghép hình, em nhận xét chiều cao của hình bình hành bằng với chiều cao của hình chữ nhật -Độ dài đáy bằng với chiều dài của hình chữ nhật? -Diện tích hình bình hành ABCD có bằng với diện tích hình chữ nhật ABIH? -Diện tích hình chữ nhật ABIH làm sao? -Nêu cách tính diện tích hình bình hành ABCD ta làm sao? -Phát biểu muốn tính diện tích hình bình hành ta làm sao? -Công thức tính diện tích hình bình hành S = a x h S: diện tích a: độ dài đáy h: Chiều cao hình bình hành - Thực hành theo nhóm -Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình bình hành -HS quan sát a A B H C I -Bằng chiều rộng hình chữ nhật -Độ dài đáy bằng chiều dài của hình chữ nhật DT ABCD = DT ABIH S = a x h a x h -Độ dài đáy nhân với chiều cao(cùng đơn vị đo) -HS nhắc lại Hoạt động 3: Bài 1/ tr104: PBT 5cm 9cm 4cm 13cm 9cm 7cm Bài 3/tr 104: Vở Bài 2/tr 104: Làm trong giờ tự học 5cm 10cm 5cm 10cm Hoạt động 4: Hái hoa Nêu cách tính diện tích hình bình hành? -Viết công thức tính diện tích hình bình hành? Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy: 6cm, chiều cao 4cm -Cả lớp thực hiện Diện tích hình bình hành: 9 x 5 = 45(cm2) ĐS: 45 cm2 Diện tích hình bình hành là: 13 x 4 = 52 (cm2) ĐS: 52 cm2 Diện tích hình bình hành là: 9 x 7 = 63(cm2) ĐS: 63 cm2 a/4dm = 40cm Diện tích hình bình hành là: 40 x 34 = 1360(dm2) b/4m = 40dm Diện tích hình bình hành là: 40 x 13 = 520 (cm2) ĐS: a/1360cm2 b/520cm2 a/Diện tích hình chữ nhật: 10 x 5 = 50(cm2) b/Diện tích hình bình hành 10 x 5 = 50(cm2) ĐS: a/50 cm2 b/50cm2 -2 HS đại diện 2 tổ Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm bài tập toán - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: Luyện tập
Tài liệu đính kèm: