I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết thương của phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 có thể viết thành 1 phân số: tử số là số bị chia,mẫu số là số chia.
- Nắm được tính chất , vận dụng tốt bài tập
-Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên :- Mô hình phân số
Bảng giấy ghi phần nhận xét.
Học sinh : SGK- VBT Toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 20 Ngày soạn: 11 -01-2010 Ngày dạy: 12-01- 2010 Tên bài dạy: Phân số và phép chia số tự nhiên Tiết : 97 I.MỤC TIÊU: - Học sinh biết thương của phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0 có thể viết thành 1 phân số: tử số là số bị chia,mẫu số là số chia.. - Nắm được tính chất , vận dụng tốt bài tập -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên :- Mô hình phân số Bảng giấy ghi phần nhận xét. Học sinh : SGK- VBT Toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Phân số Viết phân số sáu phần bảy,chỉ ra tử số và mẫu số? -Tìm trong hình chỉ phân số - tử là 6, mẫu là 7 -HS thực hiện Nhận xét Bài mới: Phân số và phép chia số tự nhiên Hoạt động 2 : Hình thức : Cá nhân - Cả lớp Ví dụ : Có 8 quả cam chia đều cho 4 em. mỗi em được mấy quả ? -Có 3 cái bánh chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh? -3 có chia hết cho 4 không? -Hướng dẫn chia 1 cái bánh thánh 4 phần bằng nhau: -Sau 3 lần chia mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh? -Nhận xét: thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên(khác 0) ta có thể viết dưới dạng gì? -Tử số là số nào của phép chia? Mẫu số là số nào của phép chia ? -Nêu ví dụ phân số là phép chia số tự nhiên? Đọc nhận xét SGK 8 : 4 = 2 (quả cam) 3 : 4 -3 không chia hết cho 4 (cái bánh) Ta viết 3 : 4 = (cái bánh) -Dạng phân số -Là số bị chia -Số chia 4 : 5 = -HS đọc Hoạt động 3: Bài 1/ tr108: Miệng -Yêu cầu bài tập là gì? Bài 2/ tr108 : vở Viết theo mẫu: Bài 3/tr 108 :Câu a(vở) Mỗi số tự nhiên có thể viết thành phân số có tử số là số tự nhiên và mẫu số bằng bao nhiêu? Hoạt động 4: Thi đua: Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số:7: 3 ; 6 : 4 Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng 1 phân số có mẫu số bằng 1: 56 :14 -HS đọc đề Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 7: 9 = ; 6 : 19 = 5 :8 = ; 1 :3 = 36 :9 = = 4 ; 88 : 11 = = 8 0 :5 = = 0 ; 7 :7 = = 1 -Viết số tự nhiên dưới dạng 1 phân số có mẫu số bằng 1 6 = ; 1 = ; 27 = 0 = ; 3 = -Phân số có tử số là số tự nhiên có mẫu số bằng 1 Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: Phân số và phép chia số tự nhiên
Tài liệu đính kèm: