A .MỤC TIÊU :
- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
v Bài tập cần làm : Bài 1, bài 3
B .CHUẨN BỊ :
- SGK
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 13 Mơn:Tốn Tên bài dạy : Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 A .MỤC TIÊU : - Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Bài tập cần làm : Bài 1, bài 3 B .CHUẨN BỊ : - SGK C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10 Hoạt động 2: Trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10 Hoạt động 3: Thực hành Hoạt động 4: Củng cố-dặn dị: - Gọi HS lên chữa bài tập tiết trước . - GV nhận xét - GV yêu cầu cả lớp đặt tính và tính 27 x 11 Nhận xét kết quả 297 với thừa số 27 và rút ra kết luận ? - Yêu cầu HS nhân nhẩm 48 x 11 theo cách trên . - Vì tổng của 4 + 8 không phải là số có một chữ số mà có hai chữ số . Vậy ta phải làm thế nào ? - Yêu cầu HS đặt tính và tính . + Chú ý trường hợp tổng của hai chữ số bằng 10 làm giống hệt như trên . Bài tập 1: - Yêu cầu HS làm trên bảng con. - GV cần lưu ý: đây là bài tập cơ bản, cần kiểm tra kĩ, đảm bảo tất cả HS đều biết cách làm. - GV nhận xét Bài tập 3: - Cho HS tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải và chữa bài . - GV nhận xét tiết học .về nhà làm bài tập 4 vào vở - Chuẩn bị bài: Nhân với số có ba chữ số . 2 HS thực hiện yêu cầu - HS thực hiện trên bảng con 27 x 11 27 27 297 - Để có 297 ta đã viết số 9 ( tổng của 2 va 7 ) xen giũa hai chữ số của 27 - HS nêu thêm ví dụ và tự tính . 48 x 11 48 48 528 Rút ra cách nhân nhẩm đúng . + 4 cộng 8 bằng 12 + Viết 2 xen giữa hai chữ số của 48 được 428 + Thêm 1 vào 4 của 428 , được 528. - ( HS TB , Y ) - HS làm bài - Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả a ) 34 x 11 = 374 b ) 11 x 35 = 1045 c ) 82 x 11 = 902 - ( HS khá , giỏi ) - Cả lớp giải vào vở Giải Số HS của khối lớp Bốn là : 11 x 17 = 187 ( HS ) Số HS của khối lớp Năm là 11 x 15 = 165 ( HS ) Số Hs của 2 khối là 187 + 165 = 352 ( HS ) Đáp số : 352 HS Điều chỉnh-bổ sung. . . . ...... . KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 13 Mơn:Tốn Tên bài dạy : Nhân với số có ba chữ số A .MỤC TIÊU : - Biết cách nhân với số có ba chữ số. - Tính được giá trị của biểu thức. *Bài tập cần làm : Bài 1, bài 3 B .CHUẨN BỊ : - SGK C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Tìm cách tính 164 x 123 Hoạt động 2: Giới thiệu cách đặt tính và tính Hoạt động 3: Thực hành Hoạt động 4: Củng cố-dặn dị: - Gọi HS lên chữa bài tập tiết trước . - GV nhận xét - Yêu cầu HS đặt tính và tính 164 x 100 ; 164 x 20 ; 164 x 3 - Đặt tính để tính 164 x 123 - Yêu cầu HS nhận xét cách tính 164 x 123 - Ta có thể viết gọn các phép tính này trong một lần tính . - GV củng cố lại : 164 x 123 492 328 164 20172 => Lưu ý HS : Phải viết tích riêng thứ hai lùi sang trái một cột so với tích riêng thứ nhất ; phải viết tích riêng thứ ba lùi bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất . Bài tập 1: - Yêu cầu HS làm trên bảng con. - GV cần lưu ý: đây là bài tập cơ bản, cần kiểm tra kĩ, đảm bảo tất cả HS đều biết cách làm. Bài tập 3: - Lớp nhận xét . - GV nhận xét tiết học . Nêu lại cách nhân với số có ba chưõ số - Chuẩn bị bài: Nhân với số có ba chữ số ( tt ) 2 HS thực hiện yêu cầu 164 x 123 = 164 x ( 100 + 20 + 3 ) = 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3 = 16 400 + 3 280 + 492 = 20 172 - Để tính 164 x 123 ta phải thực hiện ba phép tính và một phép cộng ba số . - HS thực hiện trên bảng con. * 492 là tích riêng thứ nhất * 328 là tích riêng thứ hai * 164 là tích riêng thứ ba - ( HS TB , Y ) 3 HS lên bảng làm bài a) 248 x 321 = 79608 b) 308 x 563 = 173704 248 308 x 321 x 563 248 1224 496 1848 744 1540 79608 173704 - HS nêu tóm tắt - HS giải tóm và sửa bài . Giải Diện tích của mảnh vườn là : 125 x 125 = 15625 (m2) Đáp số : 15625 m2 Điều chỉnh-bổ sung. . .... KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 13 Mơn:Tốn Tên bài dạy : Nhân với số có ba chữ số (tt) A .MỤC TIÊU : - Biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0. Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 ; nâng cao BT 3 B .CHUẨN BỊ : - SGK C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Giới thiệu cách đặt tính và tính Hoạt động 2: Thực hành Hoạt động 3: Củng cố-dặn dị: - Gọi HS lên chữa bài tập tiết trước . - GV nhận xét - GV viết bảng: 258 x 203 - Yêu cầu HS đặt tính và tính trên bảng con - Yêu cầu HS nhận xét về các tích riêng và rút ra kết luận - GV hướng dẫn HS chép vào vở ( dạng viết gọn ) , lưu ý: viết 516 lùi vào 2 cột so với tích riêng thứ nhất. Bài tập 1: - Yêu cầu HS làm trên bảng con. - GV cần lưu ý: đây là bài tập cơ bản, cần kiểm tra kĩ, đảm bảo tất cả HS đều biết cách làm. - GV nhận xét sửa chữa Bài tập 2: Mục đích của bài này là củng cố để HS nắm chắc vị trí viết tích riêng thứ hai. Sau khi HS chỉ ra phép nhân đúng (c), GV hỏi thêm vì sao các phép nhân còn lại sai. - GV nhận xét Bài tập 3: - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng - Khi nhân với số có ba chữ số mà chữ số 0 ở hàng chục ta làm thế nào ? - Dặn HS về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau . 2 HS thực hiện yêu cầu - HS tính trên bảng con, 1 HS tính trên bảng lớp - HS nhận xét. + Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0 + Có thể bỏ bớt, không cần viết tích riêng này, mà vẫn dễ dàng thực hiện phép tính cộng. - HS thực hiện trên bảng con. a ) Kq : 264418 b ) 173704 c ) 1309 x 202 2618 2618 264418 - HS nêu và giải thích. a ) Sai vì sắp tích thứ ba sai b ) Sai vì sắp tích thứ ba sai c ) Đúng - ( HS khá , giỏi ) - HS tóm tắt làm bài - Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả Giải Số thức ăn cần trong một ngày : x 375 = 3900 ( g) 3900 g = 39 kg Số thức ăn cần trong 10 ngày : 39 x 10 = 390 ( kg ) Đáp số : 390 kg - Cả lớp sửa bài vào vở . Điều chỉnh-bổ sung. . .... KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 13 Mơn:Tốn Tên bài dạy : Luyên tập A .MỤC TIÊU : - Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số. - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính. - Biết công thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật. Bài tập cần làm : Bài 1, bài 3, bài 5 (a) ; nâng cao BT 4 B .CHUẨN BỊ : - SGK C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động 1: Thực hành Hoạt động 2: Củng cố-dặn dị: - Gọi HS lên chữa bài tập tiết trước . - GV nhận xét Bài tập 1: Yêu cầu HS thực hiện vào vở - GV nhận xét sửa chữa Bài tập 3: - Tính bằng cách thuận tiện nhất . - GV nhận xét Bài tập 4: Bài này có 2 cách giải, HS giải cách nào trước cũng được. - GV nhận xét sữa chữa Bài tập 5: - Yêu cầu HS nêu bằng lời cách tính diện tích hình chữ nhật. - GV nhận xét sửa bài . - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà xem lại bài và làm bài tập 5 b vào vở , chuẩn bị bài sau . 2 HS thực hiện yêu cầu - ( HS TB , Y ) a ) 345 237 403 x 200 x 24 x 346 69000 948 2418 474 1612 5688 1209 139438 - 3 HS lên bảng tính a ) 142 x 12 + 142 x 18 142 x ( 12 + 18 ) = 142 x 30 = 4260 b ) 49 x 365 - 39 x 365 ( 49 - 39 ) x 365 = 10 x 365 = 3650 c ) 4 x 28 x 25 = 4 x 25 x 28 = 100 x 28 = 2800 - ( HS khá , giỏi ) - HS tự giải vào vở rồi chữa bài Giải Số bóng điện lắp đủ cho 32 phòng: 8 x 32 = 256 ( bóng ) Số tiền mua bóng điện để lắp 3500 x 256 = 896000 ( đồng ) Đáp số : 896000 đồng - HS đọc đề toán a ) với a = 12 cm , b = 5 cm thì S = 12 x 5 = 60 cm2 với a = 15 cm , b = 10cm thì S = 15 x 10 = 150 cm2 Điều chỉnh-bổ sung. . .... KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 13 Mơn:Tốn Tên bài dạy : Luyên tập chung A .MỤC TIÊU : - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng; diện tích (cm2, dm2, m2 ). - Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số. - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh. *Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 ; nâng cao BT 5 B .CHUẨN BỊ : - SGK C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động 1: Thực hành Hoạt động 2: Củng cố-dặn dị: - Gọi HS lên chữa bài tập tiết trước . - GV nhận xét Bài tập 1: - GV nhận xét sửa chữa Bài tập 2: làm (dòng 1), - GV chọn 1 bài cho HS lên bảng làm Bài tập 3: - Cho HS tự làm vào vở và chữa bài Bài tập 5: - Yêu cầu HS nêu bằng lời cách tính diện tích hình vuông . - GV nhận xét - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà ôn lại các bảng chia chuẩn bị bài sau . 2 HS thực hiện yêu cầu - ( HS TB , Y ) HS tự giải và chữa bài a ) 10 kg = 1 yến 100 kg = 1 tạ b ) 1000 kg = 1 tấn 10 tạ = 1 tấn c ) 100 cm2 = 1 dm2 100 dm 2 = 1 m 2 - 268x 235 = 63480 268 475 x 235 x 205 1840 2375 804 950 536 97375 63480 ( HS khá , giỏi ) - Cả lớp làm bài vào vở a ) 2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39 = 10 x 39 = 390 b ) 302 x 16 + 302 x 4 = 302 x ( 16 + 4 ) =302 x 20 = 6040 c ) 769 x 85 - 769 x 75 = 769 x ( 85 - 75 ) = 769 x 10 = 7690 -2 HS đọc đề toán -Cả lớp giải vào vở a ) S = a x a b ) với a = 25 m thì S = 25 x 25 = 625 m2 Điều chỉnh-bổ sung. . .... KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 14 Mơn:Tốn Tên bài dạy : Chia mo ... ) 9009 33 9276 39 66 276 78 235 240 147 221 127 199 206 198 195 1 11 - Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả - HS làm bài b ) 46857 + 3444 : 28 = 46875 + 123 = 469800 * 601759 - 1988 : 14 = 601759 - 142 = 601617 - ( HS khá , giỏi ) - HS tóm tắt và giải bài toán - HS sửa bài Giải Mỗi xe đạp cần số nan hoa là : 36 x 2 = 72 (nan ) Thực hiện phép chia ta có . 5260 : 72 = 73 ( dư 4 ) Vậy lắp được nhiều nhất là 73 xe đạp và còn thừa 4 nan hoa . Đáp số : 73 xe đạp thừa 4 nan hoa Điều chỉnh-bổ sung. . .... KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 15 Mơn:Tốn Tên bài dạy : Chia cho số có hai chữ số (tt) A .MỤC TIÊU : - Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). Bài tập cần làm: Bài 1 B .CHUẨN BỊ : - SGK C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Trường hợp chia hết 1792 : 64 Hoạt động 2: Trường hợp chia có dư 26345 : 35 Hoạt động 3: Thực hành Hoạt động2: Củng cố-dặn dị: - GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà - GV nhận xét a. Đặt tính. b.Tìm chữ số đầu tiên của thương. Bước 1: Chia .179 chia 64 được 2, viết 2 Bước 2: Nhân .2 nhân 4 bằng 8, viết 8 .2 nhân 6 bằng 12, viết 12 Bước 3: Trừ .9 trừ 8 bằng 1, viết 1 .7 trừ 2 bằng 5, viết 5 .1 trừ 1 bằng 0 - Bước 4: Hạ .Hạ 2 c. Tìm chữ số thứ 2 của thương Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) a.Đặt tính. b.Tìm chữ số đầu tiên của thương. c. Tìm chữ số thứ 2 của thương Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) Lưu ý HS: - Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia. - GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. Bài tập 1: - Mục đích: Giúp HS rèn luyện kĩ năng ước lượng trong phép chia. (Thương có ba chữ số. Chia hết và chia có dư) - GV nhận xét sửa chữa - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Luyện tập . 2 HS thực hiện yêu cầu - HS quan sát cách chia 10105 43 235 215 0 - Gọi HS lên bảng thực hiện . - Cả lớp làm nháp theo sự hướng dẫn của GV 26345 35 752 95 20 - Cả lớp làm vào vở 4 em lên bảng thực hiện 23576 56 31628 48 117 421 282 650 56 428 0 44 18510 15 42546 37 35 1234 65 1176 51 284 60 256 0 34 Điều chỉnh-bổ sung. . .... KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 16 Mơn :Tốn Tên bài dạy : Luyện tập A .MỤC TIÊU : - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số. - Giải bài toán có lời văn. Bài tập cần làm : Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2 B .CHUẨN BỊ - SGK C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động 1: Thực hành Hoạt động2: Củng cố-dặn dị: - GV yêu cầu HS làm bài : 56196 :32 ; 43695 : 48 - GV nhận xét Bài tập 1: (dòng 1, 2) Giúp HS tập ước lượng tìm thương trong trường hợp số có hai chữ số chia cho số có hai chữ số, số có ba chữ số chia cho số có hai chữ số. - GV nhận xét sửa chữa Bài tập 2: Tóm tắt 25 viên : 1 m2 1050 viên : ? m2 - GV nhận xét tiết học 2 HS thực hiện yêu cầu - HS đặt tính vào vở tính - 4 em lên bảng sửa bài 4725 15 4674 82 22 315 574 57 75 00 0 4935 44 35136 18 53 112 171 1952 95 93 7 36 0 - MôÄt HS lên bảng giải Số mét vuông nền nhà lát là : 1050 : 25 = 42 ( m2 ) Đáp số : 42 m2 - HS nhận xét thống nhất kết quả KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 16 Mơn :Tốn Tên bài dạy : Thương có chữ số 0 A .MỤC TIÊU : - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. Bài tập cần làm : Bài 1 nâng cao bài 2 B .CHUẨN BỊ - SGK C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị 9450 : 35 Hoạt động 2: Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục. Hoạt động 3: Thực hành Hoạt động4: Củng cố-dặn dị: - GV yêu cầu HS làm bài ở nhà - GV nhận xét a. Đặt tính. 9450 35 b. Tính từ trái sang phải 245 270 000 - Ghi chú: Ở lần chia thứ 3 ta có 0 chia 35 được 0, phải viết số 0 ở vị trí thứ ba của thương. a. Đặt tính. b. Tính từ trái sang phải . - Tìm chữ số đầu tiên của thương. - Tìm chữ số thứ 2 của thương - Tìm chữ số thứ 3 của thương Lưu ý HS: * Ở lần chia thứ hai ta có 4 chia 24 được 0, phải viết 0 ở vị trí thứ hai của thương. Bài tập 1: (dòng 1, 2) - GV nhận xét sửa bài . Bài tập 2: - Đổi 1 giờ 12 phút = 72 phút . 72 phút = 97200 lít 1phút = ? lít - GV nhận xét chữa bài - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Chia cho số có ba chữ số. 2 HS thực hiện yêu cầu - HS đặt tính - HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV - HS đặt tính - HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV 2448 24 048 102 0 - HS đặt tính và tính vào vở 8750 35 23520 56 70 250 224 420 175 112 00 00 11780 42 2296 28 84 280 224 82 338 56 336 56 20 00 Cả lớp giải vào vở ( HS khá , giỏi ) Gọi 1 Hs lên bảng sửa Giải Trung bình mỗi phút bơm là : 97200 : 72 = 1350 (lít ) Đáp số : 1350 lít Điều chỉnh-bổ sung. . .... KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 16 Mơn :Tốn Tên bài dạy : Chia cho số có ba chữ số A .MỤC TIÊU : - Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư). Bài tập cần làm : Bài 1 (b), bài 2 (b) B .CHUẨN BỊ - SGK C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Trường hợp chia hết 1944 : 162 = ? Hoạt động 2: Trường hợp chia có dư 8469 : 241 = ? Hoạt động 3: Thực hành Hoạt động4: Củng cố-dặn dị: - GV yêu cầu HS làm bài ở nhà - GV nhận xét a. Đặt tính. b. Tính từ trái sang phải . 1944 162 32 1 + Lần 1 : 194 chia 162 được 1 viết 1 1 nhân 2 bằng 2, bốn trừ 2 =2 viết 2 1 nhân 6 bắng 6 , 9 trừ 6 = 3 viết 3 1 nhân 1 = 1 , 1 - 1 = 0 viết 0 + Lần 2 : Hạ 4 được 324 chia 162 được 2 lần . 1944 162 324 12 0 - Chú ý : HS ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia . VD : 324 : 162 = ? ( thì ta lấy 3 : 1 tìm số lần ) - Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) Lưu ý HS: - Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia. - GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. Bài tập 1: làm bài 1b - Lưu ý giúp HS tập ước lượng thương. - GV nhận xét sửa bài Bài tập 2: làm bài 2b Yêu cầu HS nêu lại quy tắc tính giá trị của biểu thức. - GV nhận xét sửa bài - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Chia cho số có ba chữ số ( TT ) 2 HS thực hiện yêu cầu - HS đặt tính - HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV - HS đặt tính - HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV 8469 241 2139 45 34 - ( HS TB , Y ) - HS làm bài 2120 424 2120 5 0 1935 354 1770 5 165 - Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả - ( HS khá , giỏi ) - 2 HS lên bảng làm bài b ) 8700 : 25 : 4 = 348 : 4 = 87 Điều chỉnh-bổ sung. . .... KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 16 Mơn :Tốn Tên bài dạy : Luyện tập A .MỤC TIÊU : - Biết chia cho số có ba chữ số. Bài tập cần làm : Bài 1 (a) B .CHUẨN BỊ - SGK C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động 1: Thực hành Hoạt động4: Củng cố-dặn dị: - GV yêu cầu HS làm bài 2205 : 135 ; 7268 : 235 - GV nhận xét Bài tập 1: làm bài 1a - GV nhận sét sửa chữa - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: : Chia cho số có ba chữ số (tt) 2 HS thực hiện yêu cầu - ( HS TB , Y ) HS đặt tính và tính Gọi 4 em lên bảng thực hiện 708 354 9060 453 708 2 906 20 0 00 7552 236 708 32 472 472 0 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 16 Mơn :Tốn Tên bài dạy : Chia cho số có ba chữ số (tt ) A .MỤC TIÊU : - Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư). Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 (b) B .CHUẨN BỊ - SGK C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Hoạt động1: Trường hợp chia hết 41535 : 195 = ? Hoạt động 2: Trường hợp chia có dư 80 120 : 245 = ? Hoạt động 3: Thực hành Hoạt động4: Củng cố-dặn dị: - GV yêu cầu HS làm bài ở nhà - GV nhận xét a. Đặt tính. b. Tính từ trái sang phải . 41535 195 25 2 * Lần 1 : 415 chia 195 đđươc 2 2 nhân 5 bằng 10 , 15 trừ 10 bằng 5 viết 5 nhớ 1 2 nhân 9 bằng 18 thêm 1 = 19 , 21 trừ 19 = 2 viết 2 nhớ 2 2 nhân 1 = 2 thêm 2 bằng 4 , 4 – 4 = 0 * Lần 2 , lần 3 tương tự 41535 195 213 585 00 - GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. + 415 : 195 = ? có thể lấy 400 : 200 + 253 :195 = ? lấy 200 : 200 = 1 + 385 : 195 = ? lấy 600 : 200 = 3 Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) Thử lại: lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư phải được số bị chia. Lưu ý HS: - Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia. - GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. Bài tập 1: - Lưu ý giúp HS tập ước lượng. - GV nhận xét . - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Luyện tập 2 HS thực hiện yêu cầu - HS quan sát thực hiện phép chia . - HS đặt tính - HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV 80120 245 327 1720 5 - ( HS TB ,Y ) - HS làm bài vào vở gọi 4 em lên bảng sửa bài 62321 307 81350 187 614 203 748 435 921 655 921 561 0 940 935 5 Điều chỉnh-bổ sung. . ....
Tài liệu đính kèm: