Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 13

Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 13

A .MỤC TIÊU :

 - Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.

v Bài tập cần làm : Bài 1, bài 3

B .CHUẨN BỊ :

- SGK

C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 38 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1452Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 13
Mơn:Tốn 
 Tên bài dạy : Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 
A .MỤC TIÊU :
 - Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
Bài tập cần làm : Bài 1, bài 3
B .CHUẨN BỊ :
- SGK
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài cũ:
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10 
Hoạt động 2: Trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10
Hoạt động 3: Thực hành
Hoạt động 4: Củng cố-dặn dị:
- Gọi HS lên chữa bài tập tiết trước . 
 - GV nhận xét
- GV yêu cầu cả lớp đặt tính và tính 
 27 x 11
Nhận xét kết quả 297 với thừa số 27 và rút ra kết luận ?
- Yêu cầu HS nhân nhẩm 48 x 11 theo cách trên . 
- Vì tổng của 4 + 8 không phải là số có một chữ số mà có hai chữ số . Vậy ta phải làm thế nào ? 
- Yêu cầu HS đặt tính và tính .
+ Chú ý trường hợp tổng của hai chữ số bằng 10 làm giống hệt như trên .
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS làm trên bảng con.
- GV cần lưu ý: đây là bài tập cơ bản, cần kiểm tra kĩ, đảm bảo tất cả HS đều biết cách làm.
- GV nhận xét 
Bài tập 3:
- Cho HS tự nêu tóm tắt bài toán rồi giải và chữa bài . 
- GV nhận xét tiết học .về nhà làm bài tập 4 vào vở 
- Chuẩn bị bài: Nhân với số có ba chữ số .
2 HS thực hiện yêu cầu
- HS thực hiện trên bảng con 
 27
 x 11
 27
 27
 297
- Để có 297 ta đã viết số 9 ( tổng của 2 va 7 ) xen giũa hai chữ số của 27 
- HS nêu thêm ví dụ và tự tính .
 48 
 x 11
 48
 48
 528
Rút ra cách nhân nhẩm đúng .
+ 4 cộng 8 bằng 12 
+ Viết 2 xen giữa hai chữ số của 48 được 428 
+ Thêm 1 vào 4 của 428 , được 528.
 - ( HS TB , Y ) 
- HS làm bài
- Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả
a ) 34 x 11 = 374 
b ) 11 x 35 = 1045 
c ) 82 x 11 = 902 
- ( HS khá , giỏi ) 
- Cả lớp giải vào vở 
Giải
Số HS của khối lớp Bốn là :
11 x 17 = 187 ( HS )
Số HS của khối lớp Năm là
11 x 15 = 165 ( HS )
Số Hs của 2 khối là
187 + 165 = 352 ( HS )
Đáp số : 352 HS
Điều chỉnh-bổ sung. . . . ...... . 
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 13
Mơn:Tốn 
 Tên bài dạy : Nhân với số có ba chữ số 
A .MỤC TIÊU :
- Biết cách nhân với số có ba chữ số.
 - Tính được giá trị của biểu thức.
 *Bài tập cần làm : Bài 1, bài 3 
B .CHUẨN BỊ :
- SGK
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài cũ:
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Tìm cách tính 164 x 123
Hoạt động 2: Giới thiệu cách đặt tính và tính 
Hoạt động 3: Thực hành
Hoạt động 4: Củng cố-dặn dị:
- Gọi HS lên chữa bài tập tiết trước . 
 - GV nhận xét
- Yêu cầu HS đặt tính và tính 
 164 x 100 ; 164 x 20 ; 164 x 3 
- Đặt tính để tính 164 x 123 
- Yêu cầu HS nhận xét cách tính 
 164 x 123 
- Ta có thể viết gọn các phép tính này trong một lần tính .
- GV củng cố lại : 
 164
 x 123
 492
 328
 164
 20172
=> Lưu ý HS : Phải viết tích riêng thứ hai lùi sang trái một cột so với tích riêng thứ nhất ; phải viết tích riêng thứ ba lùi bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất .
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS làm trên bảng con.
- GV cần lưu ý: đây là bài tập cơ bản, cần kiểm tra kĩ, đảm bảo tất cả HS đều biết cách làm.
Bài tập 3:
- Lớp nhận xét . 
- GV nhận xét tiết học . Nêu lại cách nhân với số có ba chưõ số 
- Chuẩn bị bài: Nhân với số có ba chữ số ( tt ) 
2 HS thực hiện yêu cầu
164 x 123 = 164 x ( 100 + 20 + 3 ) 
 = 164 x 100 + 164 x 20 
+ 164 x 3 
 = 16 400 + 3 280 + 492 
 = 20 172 
- Để tính 164 x 123 ta phải thực hiện ba phép tính và một phép cộng ba số .
- HS thực hiện trên bảng con.
* 492 là tích riêng thứ nhất 
* 328 là tích riêng thứ hai 
* 164 là tích riêng thứ ba 
- ( HS TB , Y ) 
3 HS lên bảng làm bài 
a) 248 x 321 = 79608 
b) 308 x 563 = 173704
 248 308
 x 321 x 563 
 248 1224
 496 1848
 744 1540
 79608 173704 
- HS nêu tóm tắt
- HS giải tóm và sửa bài . 
Giải
Diện tích của mảnh vườn là :
125 x 125 = 15625 (m2)
 Đáp số : 15625 m2
Điều chỉnh-bổ sung. . ....
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 13
Mơn:Tốn 
 Tên bài dạy : Nhân với số có ba chữ số (tt) 
A .MỤC TIÊU :
 - Biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 ; nâng cao BT 3 
B .CHUẨN BỊ :
- SGK
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài cũ:
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Giới thiệu cách đặt tính và tính
Hoạt động 2: Thực hành
Hoạt động 3: Củng cố-dặn dị:
- Gọi HS lên chữa bài tập tiết trước . 
- GV nhận xét
- GV viết bảng: 258 x 203
- Yêu cầu HS đặt tính và tính trên bảng con
- Yêu cầu HS nhận xét về các tích riêng và rút ra kết luận
- GV hướng dẫn HS chép vào vở ( dạng viết gọn ) , lưu ý: viết 516 lùi vào 2 cột so với tích riêng thứ nhất.
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS làm trên bảng con.
- GV cần lưu ý: đây là bài tập cơ bản, cần kiểm tra kĩ, đảm bảo tất cả HS đều biết cách làm.
- GV nhận xét sửa chữa 
Bài tập 2:
Mục đích của bài này là củng cố để HS nắm chắc vị trí viết tích riêng thứ hai. Sau khi HS chỉ ra phép nhân đúng (c), GV hỏi thêm vì sao các phép nhân còn lại sai.
- GV nhận xét 
Bài tập 3:
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng 
- Khi nhân với số có ba chữ số mà chữ số 0 ở hàng chục ta làm thế nào ? 
- Dặn HS về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau . 
2 HS thực hiện yêu cầu
- HS tính trên bảng con, 1 HS tính trên bảng lớp
- HS nhận xét.
+ Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0
+ Có thể bỏ bớt, không cần viết tích riêng này, mà vẫn dễ dàng thực hiện phép tính cộng.
- HS thực hiện trên bảng con.
a ) Kq : 264418 b ) 173704 
c ) 1309 
 x 202 
 2618
 2618
 264418 
- HS nêu và giải thích.
a ) Sai vì sắp tích thứ ba sai 
b ) Sai vì sắp tích thứ ba sai 
c ) Đúng 
- ( HS khá , giỏi ) 
- HS tóm tắt làm bài
- Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả
 Giải
Số thức ăn cần trong một ngày :
x 375 = 3900 ( g)
3900 g = 39 kg
Số thức ăn cần trong 10 ngày :
39 x 10 = 390 ( kg )
Đáp số : 390 kg
- Cả lớp sửa bài vào vở . 
Điều chỉnh-bổ sung. . ....
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 13
Mơn:Tốn 
 Tên bài dạy : Luyên tập 
A .MỤC TIÊU :
- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính.
- Biết công thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật.
Bài tập cần làm : Bài 1, bài 3, bài 5 (a) ; nâng cao BT 4
B .CHUẨN BỊ :
- SGK
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài cũ:
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động 1: Thực hành
Hoạt động 2: Củng cố-dặn dị:
- Gọi HS lên chữa bài tập tiết trước . 
 - GV nhận xét
 Bài tập 1:
Yêu cầu HS thực hiện vào vở 
- GV nhận xét sửa chữa 
Bài tập 3:
- Tính bằng cách thuận tiện nhất . 
- GV nhận xét 
Bài tập 4:
Bài này có 2 cách giải, HS giải cách nào trước cũng được.
- GV nhận xét sữa chữa 
Bài tập 5:
- Yêu cầu HS nêu bằng lời cách tính diện tích hình chữ nhật.
- GV nhận xét sửa bài . 
- GV nhận xét tiết học 
- Dặn HS về nhà xem lại bài và làm bài tập 5 b vào vở , chuẩn bị bài sau . 
2 HS thực hiện yêu cầu
- ( HS TB , Y ) 
a )
 345 237 403 
x 200 x 24 x 346 
69000 948 2418 
 474 1612
 5688 1209 
 139438
- 3 HS lên bảng tính 
a ) 142 x 12 + 142 x 18 
142 x ( 12 + 18 ) = 142 x 30
= 4260 
b ) 49 x 365 - 39 x 365 
 ( 49 - 39 ) x 365 = 10 x 365 
= 3650 
c ) 4 x 28 x 25 = 4 x 25 x 28 
= 100 x 28 = 2800 
- ( HS khá , giỏi ) 
- HS tự giải vào vở rồi chữa bài 
Giải 
Số bóng điện lắp đủ cho 32 phòng: 
8 x 32 = 256 ( bóng )
Số tiền mua bóng điện để lắp
3500 x 256 = 896000 ( đồng )
Đáp số : 896000 đồng
- HS đọc đề toán 
a ) với a = 12 cm , b = 5 cm thì S = 12 x 5 = 60 cm2 
với a = 15 cm , b = 10cm thì S = 15 x 10 = 150 cm2 
Điều chỉnh-bổ sung. . ....
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 13
Mơn:Tốn 
 Tên bài dạy : Luyên tập chung 
A .MỤC TIÊU :
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng; diện tích (cm2, dm2, m2 ).
- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh.
*Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 ; nâng cao BT 5
B .CHUẨN BỊ :
- SGK
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài cũ:
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động 1: Thực hành
Hoạt động 2: Củng cố-dặn dị:
- Gọi HS lên chữa bài tập tiết trước . 
 - GV nhận xét
Bài tập 1:
- GV nhận xét sửa chữa 
Bài tập 2: làm (dòng 1),
- GV chọn 1 bài cho HS lên bảng làm 
Bài tập 3:
- Cho HS tự làm vào vở và chữa bài 
Bài tập 5:
- Yêu cầu HS nêu bằng lời cách tính diện tích hình vuông .
- GV nhận xét 
- GV nhận xét tiết học 
- Dặn HS về nhà ôn lại các bảng chia chuẩn bị bài sau . 
2 HS thực hiện yêu cầu
- ( HS TB , Y ) 
HS tự giải và chữa bài 
 a ) 10 kg = 1 yến 
 100 kg = 1 tạ
b ) 1000 kg = 1 tấn 
 10 tạ = 1 tấn 
c ) 100 cm2 = 1 dm2 
 100 dm 2 = 1 m 2
 - 268x 235 = 63480 
 268 475
 x 235 x 205
 1840 2375
 804 950
 536 97375
 63480 
 ( HS khá , giỏi ) 
- Cả lớp làm bài vào vở
a ) 2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39
 = 10 x 39 = 390 
b ) 302 x 16 + 302 x 4 
 = 302 x ( 16 + 4 ) 
 =302 x 20 = 6040 
c ) 769 x 85 - 769 x 75 
 = 769 x ( 85 - 75 ) 
 = 769 x 10 = 7690
-2 HS đọc đề toán 
-Cả lớp giải vào vở 
a ) S = a x a 
b ) với a = 25 m thì S = 25 x 25 = 625 m2
Điều chỉnh-bổ sung. . ....
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 14
Mơn:Tốn 
 Tên bài dạy : Chia mo ...  )
 9009 33 9276 39
 66 276 78 235
 240 147 
 221 127
 199 206
 198 195
 1 11
- Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả
- HS làm bài
b ) 46857 + 3444 : 28 
 = 46875 + 123 
 = 469800
* 601759 - 1988 : 14 
 = 601759 - 142 
 = 601617
- ( HS khá , giỏi ) 
- HS tóm tắt và giải bài toán
- HS sửa bài
Giải
Mỗi xe đạp cần số nan hoa là :
36 x 2 = 72 (nan )
Thực hiện phép chia ta có .
5260 : 72 = 73 ( dư 4 )
Vậy lắp được nhiều nhất là 73 xe đạp và còn thừa 4 nan hoa .
Đáp số : 73 xe đạp thừa 4 nan hoa
Điều chỉnh-bổ sung. . ....
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 15
Mơn:Tốn 
 Tên bài dạy : Chia cho số có hai chữ số (tt)
A .MỤC TIÊU :
 - Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
Bài tập cần làm: Bài 1
 B .CHUẨN BỊ :
- SGK
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài cũ:
Bài mới: 
Giới thiệu:
Hoạt động1: Trường hợp chia hết 
1792 : 64
Hoạt động 2: Trường hợp chia có dư 26345 : 35
Hoạt động 3: Thực hành
Hoạt động2: Củng cố-dặn dị:
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
 - GV nhận xét
a. Đặt tính.
b.Tìm chữ số đầu tiên của thương.
Bước 1: Chia .179 chia 64 được 2, viết 2
Bước 2: Nhân .2 nhân 4 bằng 8, viết 8
 .2 nhân 6 bằng 12, viết 12
Bước 3: Trừ .9 trừ 8 bằng 1, viết 1
 .7 trừ 2 bằng 5, viết 5
 .1 trừ 1 bằng 0
- Bước 4: Hạ .Hạ 2
c. Tìm chữ số thứ 2 của thương
Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ)
a.Đặt tính.
b.Tìm chữ số đầu tiên của thương.
c. Tìm chữ số thứ 2 của thương
Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ)
Lưu ý HS: 
- Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia.
- GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. 
Bài tập 1:
- Mục đích: Giúp HS rèn luyện kĩ năng ước lượng trong phép chia. (Thương có ba chữ số. Chia hết và chia có dư)
- GV nhận xét sửa chữa
- GV nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài: Luyện tập . 
2 HS thực hiện yêu cầu
- HS quan sát cách chia 
10105 43 
235
 215
 0
- Gọi HS lên bảng thực hiện .
- Cả lớp làm nháp theo sự hướng dẫn của GV
 26345 35 
752
 95
 20
- Cả lớp làm vào vở 4 em lên bảng thực hiện 
23576 56 31628 48 
 117 421 282 650
 56 428 
 0 44 
18510 15 42546 37 
 35 1234 65 1176
 51 284 
 60 256 
 0 34
Điều chỉnh-bổ sung. . ....
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 16
 Mơn :Tốn
 Tên bài dạy : Luyện tập 
A .MỤC TIÊU : 
 - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.
 - Giải bài toán có lời văn.
Bài tập cần làm : Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2
 B .CHUẨN BỊ 
- SGK
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài cũ:
Bài mới: 
Giới thiệu:
Hoạt động 1: Thực hành
Hoạt động2: Củng cố-dặn dị:
- GV yêu cầu HS làm bài : 56196 :32 ;
 43695 : 48 
 - GV nhận xét 
Bài tập 1: (dòng 1, 2)
Giúp HS tập ước lượng tìm thương trong trường hợp số có hai chữ số chia cho số có hai chữ số, số có ba chữ số chia cho số có hai chữ số.
- GV nhận xét sửa chữa 
Bài tập 2:
Tóm tắt
25 viên : 1 m2
1050 viên : ? m2
- GV nhận xét tiết học 
2 HS thực hiện yêu cầu
- HS đặt tính vào vở tính 
- 4 em lên bảng sửa bài 
 4725 15 4674 82
 22 315 574 57
 75 00
 0
 4935 44 35136 18
 53 112 171 1952
 95 93
 7 36
 0
- MôÄt HS lên bảng giải 
Số mét vuông nền nhà lát là :
1050 : 25 = 42 ( m2 )
Đáp số : 42 m2
- HS nhận xét thống nhất kết quả 
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 16
 Mơn :Tốn
 Tên bài dạy : Thương có chữ số 0 
A .MỤC TIÊU : 
 - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
Bài tập cần làm : Bài 1 nâng cao bài 2 
 B .CHUẨN BỊ 
- SGK
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài cũ:
Bài mới: 
Giới thiệu:
Hoạt động1: Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị 9450 : 35
Hoạt động 2: Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục.
Hoạt động 3: Thực hành
Hoạt động4: Củng cố-dặn dị:
- GV yêu cầu HS làm bài ở nhà
 - GV nhận xét
 a. Đặt tính. 9450 35
b. Tính từ trái sang phải 245 270 
 000
- Ghi chú: Ở lần chia thứ 3 ta có 0 chia 35 được 0, phải viết số 0 ở vị trí thứ ba của thương.
a. Đặt tính.
b. Tính từ trái sang phải .
- Tìm chữ số đầu tiên của thương.
- Tìm chữ số thứ 2 của thương
- Tìm chữ số thứ 3 của thương
Lưu ý HS: 
* Ở lần chia thứ hai ta có 4 chia 24 được 0, phải viết 0 ở vị trí thứ hai của thương.
Bài tập 1:
(dòng 1, 2)
- GV nhận xét sửa bài .
Bài tập 2:
- Đổi 1 giờ 12 phút = 72 phút .
72 phút = 97200 lít
1phút = ? lít
- GV nhận xét chữa bài 
- GV nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài: Chia cho số có ba chữ số.
2 HS thực hiện yêu cầu
- HS đặt tính
- HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV
- HS đặt tính
- HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV
 2448 24 
 048 102
 0 
- HS đặt tính và tính vào vở 
 8750 35 23520 56
 70 250 224 420
 175 112
 00 00 
11780 42 2296 28
 84 280 224 82
 338 56
 336 56
 20 00
Cả lớp giải vào vở 
( HS khá , giỏi ) 
Gọi 1 Hs lên bảng sửa 
Giải
Trung bình mỗi phút bơm là :
97200 : 72 = 1350 (lít )
Đáp số : 1350 lít
Điều chỉnh-bổ sung. . ....
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 16
 Mơn :Tốn
 Tên bài dạy : Chia cho số có ba chữ số
A .MỤC TIÊU : 
- Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư).
Bài tập cần làm : Bài 1 (b), bài 2 (b)
 B .CHUẨN BỊ 
- SGK
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài cũ:
Bài mới: 
Giới thiệu:
Hoạt động1: Trường hợp chia hết 
1944 : 162 = ?
Hoạt động 2: Trường hợp chia có dư 8469 : 241 = ?
Hoạt động 3: Thực hành
Hoạt động4: Củng cố-dặn dị:
- GV yêu cầu HS làm bài ở nhà
 - GV nhận xét
a. Đặt tính. 
b. Tính từ trái sang phải . 
 1944 162 
 32 1
+ Lần 1 : 194 chia 162 được 1 viết 1
 1 nhân 2 bằng 2, bốn trừ 2 =2 viết 2 
 1 nhân 6 bắng 6 , 9 trừ 6 = 3 viết 3 
 1 nhân 1 = 1 , 1 - 1 = 0 viết 0 
+ Lần 2 : Hạ 4 được 324 chia 162 được 2 lần .
 1944 162 
 324 12
 0
- Chú ý : HS ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia . VD : 324 : 162 = ? ( thì ta lấy 3 : 1 tìm số lần ) 
- Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ)
Lưu ý HS: 
- Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia.
- GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. 
Bài tập 1: làm bài 1b
- Lưu ý giúp HS tập ước lượng thương.
- GV nhận xét sửa bài 
Bài tập 2: làm bài 2b
Yêu cầu HS nêu lại quy tắc tính giá trị của biểu thức.
- GV nhận xét sửa bài 
- GV nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài: Chia cho số có ba chữ số ( TT )
2 HS thực hiện yêu cầu
- HS đặt tính
- HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV
- HS đặt tính
- HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV
 8469 241
 2139 45
 34
- ( HS TB , Y ) 
- HS làm bài
2120 424 
2120 5 
 0 
 1935 354 
 1770 5 
 165 
- Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả
- ( HS khá , giỏi ) 
- 2 HS lên bảng làm bài
b ) 8700 : 25 : 4 = 348 : 4 
 = 87
Điều chỉnh-bổ sung. . ....
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 16
 Mơn :Tốn
 Tên bài dạy : Luyện tập 
A .MỤC TIÊU : 
 - Biết chia cho số có ba chữ số. 
Bài tập cần làm : Bài 1 (a)
 B .CHUẨN BỊ 
- SGK
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài cũ:
Bài mới: 
Giới thiệu:
Hoạt động 1: Thực hành
Hoạt động4: Củng cố-dặn dị:
- GV yêu cầu HS làm bài 2205 : 135 ; 
7268 : 235 
 - GV nhận xét
Bài tập 1: làm bài 1a
- GV nhận sét sửa chữa 
 - GV nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài: : Chia cho số có ba chữ số (tt)
2 HS thực hiện yêu cầu
- ( HS TB , Y ) 
HS đặt tính và tính 
Gọi 4 em lên bảng thực hiện 
708 354 9060 453 
708 2 906 20
 0 00
 7552 236 
 708 32 
 472 
 472 
 0
 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 16
 Mơn :Tốn
 Tên bài dạy : Chia cho số có ba chữ số (tt )
A .MỤC TIÊU : 
 - Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư).
Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 (b)
B .CHUẨN BỊ 
- SGK
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài cũ:
Bài mới: 
Giới thiệu:
Hoạt động1: Trường hợp chia hết 
41535 : 195 = ?
Hoạt động 2: Trường hợp chia có dư 
 80 120 : 245 = ?
Hoạt động 3: Thực hành
Hoạt động4: Củng cố-dặn dị:
- GV yêu cầu HS làm bài ở nhà
 - GV nhận xét
a. Đặt tính.
b. Tính từ trái sang phải .
 41535 195
 25 2
* Lần 1 : 415 chia 195 đđươc 2 
2 nhân 5 bằng 10 , 15 trừ 10 bằng 5 viết 5 nhớ 1
2 nhân 9 bằng 18 thêm 1 = 19 , 21 trừ 19 = 2 viết 2 nhớ 2 
2 nhân 1 = 2 thêm 2 bằng 4 , 4 – 4 = 0 
* Lần 2 , lần 3 tương tự 
 41535 195 
213
 585
 00
- GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. 
+ 415 : 195 = ? có thể lấy 400 : 200 
+ 253 :195 = ? lấy 200 : 200 = 1 
+ 385 : 195 = ? lấy 600 : 200 = 3 
Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ)
Thử lại: lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư phải được số bị chia.
Lưu ý HS: 
- Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia.
- GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. 
Bài tập 1:
- Lưu ý giúp HS tập ước lượng.
- GV nhận xét . 
- GV nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
2 HS thực hiện yêu cầu
- HS quan sát thực hiện phép chia .
- HS đặt tính
- HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV
 80120 245
327
 1720
 5
- ( HS TB ,Y ) 
- HS làm bài vào vở gọi 4 em lên bảng sửa bài 
 62321 307 81350 187 
 614 203 748 435
 921 655
 921 561 
 0 940
 935 
 5
Điều chỉnh-bổ sung. . ....

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan lop4.doc