I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết thực hiện phép chia 1 tích cho một số
- Rèn thực hiện tính chia 1 tích cho 1 số vào cách tính thuận tiện và hợp lí .
-Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi phần nhận xét.
Học sinh : SGK- VBT
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 14 Ngày soạn: 18 -11-2009 Ngày dạy: 19-11- 2009 Tên bài dạy: Chia 1 tích cho 1 số Tiết : 70 I.MỤC TIÊU: - Học sinh biết thực hiện phép chia 1 tích cho một số - Rèn thực hiện tính chia 1 tích cho 1 số vào cách tính thuận tiện và hợp lí . -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Băng giấy ghi phần nhận xét. Học sinh : SGK- VBT III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Chia 1 số cho 1 tích -Muốn chia 1 số cho 1 tích ta làm sao ? -Tính 35 : ( 5 x 7) = ? -Chia số đó cho 1 thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số còn lại 35 : ( 5 x 7 ) = 35 : 5 : 7 = 7 : 7 = 1 Nhận xét Bài mới: Chia 1 tích cho 1 số. Hoạt động 2 : - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp -Ví dụ 1: Tính và so sánh giá trị các biểu thức (9 x 15): 3 ; 9 x ( 15 : 3 ) ; (9 : 3 ) x 15 Nhận xét giá trị các biểu thức này như thế nào? Vậy có kết luận gì về giá trị các biểu thức này? -VD2: Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức (7 x 15) : 3 và 7 x ( 15 : 3) -Nhận xét các giá trị này thế nào? Và có kết luận gì về các biểu thức này? -Muốn chia 1 tích 2 thừa số cho 1 số ta làm sao? (tích 2 thừa số) -HS thực hiện bảng lớp ( 9 x 15 ) : 3 = 135 : 3 = 45 9 x ( 15 : 3 ) = 9 x 5 = 45 (9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45 -Bằng nhau (9 x15): 3 = 9 x (15 : 3) = ( 9 : 3 ) x 15 -HS thực hiện (7 x 15 ) : 3 = 105 : 3 = 35 7 x ( 15 : 3 ) = 7 x 5 = 35 -bằng nhau Vậy ( 7 x 15 ) : 3 = 7 x ( 15 : 3 ) -Lấy 1 thừa số chia cho số đó (nếu chia hết) rồi nhân kết quả với thừa số còn lại. Hoạt động 3 -Bài 1/tr79: Miệng Tính bằng 2 cách Câu b: bảng Cách 1 Cách 2 Bài 2/tr 79:Vở Tính bằng cách thuận tiện Bài 3/tr 79: Vở ( Dành cho HS khá, giỏi) HS tóm tắt đề toán 1 tấm : 30 m 5 tấm : m? Bán : số vải Bán.m? ( 8 x 23 ) : 4 = 184 : 4 = 46 (8 x 23) : 4 = (8 : 4) x 23 = 46 (15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60 ( 15 x 24 ) : 6 = 15 x (24 : 6 ) = 15 x 4 = 60 ( 25 x 36 ) : 9 = 25 x ( 36 : 9) = 25 x 4 = 100 BG 5 tấm vải dài là : 30 x 5 = 150 (m) Số m vải cửa hàng bán là : 150 : 5 = 30 ( m) ĐS : 30 m Hoạt động 4: -Thi đua -Tính: (42 x 18) : 6 -Nêu cách chia 1 tích 2 thừa số cho 1 số ta làm sao ? -2 HS đại diện 2 tổ ( 42 x 18 ) : 6 = ( 42 : 6) x 18 = 7 x 18 = 126 Tổng kết đánh giá: Về xem bài Nhận xét tiết học -HS lắng nghe CBBS: Chia 2 số tận cùng là các chữ số 0
Tài liệu đính kèm: