Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 14 - Tiết 70: Chia 1 tích cho 1 số

Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 14 - Tiết 70: Chia 1 tích cho 1 số

I.MỤC TIÊU:

- Học sinh biết thực hiện phép chia 1 tích cho một số

- Rèn thực hiện tính chia 1 tích cho 1 số vào cách tính thuận tiện và hợp lí .

 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.

 II.CHUẨN BỊ:

Giáo viên : Băng giấy ghi phần nhận xét.

 Học sinh : SGK- VBT

 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 4030Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 14 - Tiết 70: Chia 1 tích cho 1 số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN Tuần: 14
Ngày soạn: 18 -11-2009
Ngày dạy: 19-11- 2009
Tên bài dạy: Chia 1 tích cho 1 số
Tiết : 70
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết thực hiện phép chia 1 tích cho một số 
- Rèn thực hiện tính chia 1 tích cho 1 số vào cách tính thuận tiện và hợp lí .
 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. 
 II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi phần nhận xét.
 Học sinh : SGK- VBT
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
- Ổn định
- Kiểm tra kiến thức cũ: Chia 1 số cho 1 tích
-Muốn chia 1 số cho 1 tích ta làm sao ?
-Tính 35 : ( 5 x 7) = ?
-Chia số đó cho 1 thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số còn lại
35 : ( 5 x 7 ) = 35 : 5 : 7
 = 7 : 7 
 = 1
 Nhận xét
Bài mới: Chia 1 tích cho 1 số.
Hoạt động 2 : 
- Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp
-Ví dụ 1: Tính và so sánh giá trị các biểu thức
(9 x 15): 3 ; 9 x ( 15 : 3 ) ; (9 : 3 ) x 15
Nhận xét giá trị các biểu thức này như thế nào?
Vậy có kết luận gì về giá trị các biểu thức này?
-VD2: Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức
(7 x 15) : 3 và 7 x ( 15 : 3)
-Nhận xét các giá trị này thế nào? Và có kết luận gì về các biểu thức này?
-Muốn chia 1 tích 2 thừa số cho 1 số ta làm sao? (tích 2 thừa số)
-HS thực hiện bảng lớp
 ( 9 x 15 ) : 3 = 135 : 3
 = 45
9 x ( 15 : 3 ) = 9 x 5 
 = 45
(9 : 3) x 15 = 3 x 15
 = 45
-Bằng nhau
(9 x15): 3 = 9 x (15 : 3) = ( 9 : 3 ) x 15
-HS thực hiện
(7 x 15 ) : 3 = 105 : 3
 = 35
7 x ( 15 : 3 ) = 7 x 5 
 = 35
-bằng nhau
Vậy ( 7 x 15 ) : 3 = 7 x ( 15 : 3 )
-Lấy 1 thừa số chia cho số đó (nếu chia hết) rồi nhân kết quả với thừa số còn lại.
Hoạt động 3
 -Bài 1/tr79: Miệng
 Tính bằng 2 cách
 Câu b: bảng
 Cách 1
 Cách 2
 Bài 2/tr 79:Vở
Tính bằng cách thuận tiện
Bài 3/tr 79: Vở ( Dành cho HS khá, giỏi)
 HS tóm tắt đề toán
1 tấm : 30 m
5 tấm : m?
Bán : số vải
Bán.m?
( 8 x 23 ) : 4 = 184 : 4 
 = 46
(8 x 23) : 4 = (8 : 4) x 23 
 = 46
(15 x 24) : 6 = 360 : 6
 = 60
( 15 x 24 ) : 6 = 15 x (24 : 6 ) 
 = 15 x 4
 = 60
( 25 x 36 ) : 9 = 25 x ( 36 : 9)
 = 25 x 4
 = 100
BG
5 tấm vải dài là :
 30 x 5 = 150 (m)
Số m vải cửa hàng bán là : 
 150 : 5 = 30 ( m)
 ĐS : 30 m
Hoạt động 4:
-Thi đua
-Tính: (42 x 18) : 6
-Nêu cách chia 1 tích 2 thừa số cho 1 số ta làm sao ?
-2 HS đại diện 2 tổ
 ( 42 x 18 ) : 6 = ( 42 : 6) x 18
 = 7 x 18
 = 126
Tổng kết đánh giá:
Về xem bài
Nhận xét tiết học
-HS lắng nghe
CBBS: Chia 2 số tận cùng là các chữ số 0

Tài liệu đính kèm:

  • docchia 1 tich cho 1 so.doc