GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (TT)
I.MỤC TIÊU:
- Hiểu bi tốn cĩ một php trừ ; bi tốn cho biết gì ? hỏi gì ? Biết trình by bi giải gồm : cu lời giải , php tính , đáp số .
_Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK HS : SGK + vở BT Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5)Kiểm tra 3 HS : 45 . . . . 47 33 . . . . 66 15 . . . 10+4
B. Bài mới :
TUẦN 28 Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013 Tiết 109 GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (TT) I.MỤC TIÊU: - Hiểu bài tốn cĩ một phép trừ ; bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ? Biết trình bày bài giải gồm : câu lời giải , phép tính , đáp số . _Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5’)Kiểm tra 3 HS : 45 . . . . 47 33 . . . . 66 15 . . . 10+4 B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải:(10’) _GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán: +Đọc đề toán+ GV nêu câu hỏi:-Bài toán cho biết những gì? -Bài toán hỏi gì? _Trong lúc HS trả lời GV ghi tóm tắt bài toán _Hướng dẫn giải toán +Muốn biết nhà An có mấy con gà ta làm thế nào (ta phải làm phép tính gì)? Cho HS xem tranh để kiểm tra lại kết quả rồi nêu lại câu trả lời trên _Cho HS tự viết bài giải Cho HS nêu lại, bài giải gồm những gì? 2. Thực hành: GV hướng dẫn HS tự tóm tắt và tự giải các bài toán rồi chữa bài Bài 1: (5’) _GV hướng dẫn cho HS thực hiện _Khi chữa bài nên cho HS trao đổi ý kiến về câu lời giải Bài giải Số chim còn lại là: 8 – 2 = 6 (con) Đáp số: 6 con chim Bài 2, 3: Thực hiện tương tự như bài 1 Bài 2: (5’)Số quả bóng An còn lại là: 8 – 3 = 5 (quả) Đáp số: 5 quả bóng Bài 3: (5’)Số con vịt trên bờ có là: 8 – 5 = 3 (con) Đáp số: 3 con vịt 3. Nhận xét –dặn dò: (5’)_Củng cố:_Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài Luyện tập +HS đọc bài toán + HS trả lời -Nhà An có 9 con gà, mẹ đem bán 3 con -Hỏi nhà An còn lại mấy con gà? _HS tự giải rồi chữa bài- HS nhận xét _ Giải toán Tự đọc và tìm hiểu bài toán _Tự nêu tóm tắt bài toán. Điền số thích hợp vào tóm tắt trong SGK Có: 8 con chim Bay đi: 2 con chim Còn lại: con chim? _HS tự giải rồi chữa bài- HS nhận xét _HS tự giải rồi chữa bài- HS nhận xét Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013 Tiết 110 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết giải bài tốn cĩ phép trừ ; thực hiện được cộng , trừ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 20 . _ Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5’) Kiểm tra HS: Cho HS lên giải bài toán GV ghi sẵn trên bảng Bài giải : 8-4=4( con) Đáp số: 4( con) B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giáo viên hướng dẫn học sinh tự giải bài toán: Bài 1: (7’)GV hướng dẫn cho HS giải toán _Đọc đề _Nêu tóm tắt _Giải toán Bài 2: (6’) _Thực hiện tương tự bài 1 _Đọc đề _Nêu tóm tắt Giải toán 2. Bài 3: (6’)Điền số _Cho HS đọc nêu yêu cầu đề _Cho HS tính Khi chữa bài, cho HS đọc phép tính Bài 4 (6’)(Dành cho HS khá giỏi) Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua tính nhẩm nhanh 3. Nhận xét –dặn dò: (5’) _Củng cố_Nhận xét tiết học Cho HS lên bảng điền số 18 -3 +2 _Chuẩn bị bài Luyện tập _HS tự nêu bài toán _HS tự tóm tắt bài toán, hoặc dựa vào phần tóm tắt, viết số thích hợp vào chỗ chấm _HS tự giải Có: 15 búp bê Đã bán: 2 búp bê Còn lại: búp bê? Bài giải Số búp bê còn lại trong cửa hàng là: 15 – 2 = 13 (búp bê) Đáp số: 13 búp bê Bài giải Số búp bê còn lại trong cửa hàng là: 12 – 2 = 10 (máy bay) Đáp số: 10 máy bay _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tính nhẩm nhanh rồi chữa bài _Có 8 hình tam giác, đã tô màu 4 hình tam giác. Hỏi còn bao nhiêu hình tam giác không tô màu? Số hình tam giác không tô màu là: 8 – 4 = 4 (tam giác) Đáp số: 4 hình tam giác Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013 Tiết 111 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Biết giải và trình bày bài giải bài tốn cĩ lời văn cĩ một phép trừ . _Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGKHS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ : (5’)Kiểm tra HS 12 +6 -5 Cho HS lên Giải toán Bài giải 16-4=12(quyển vở) Đáp số: 12 quyển vở B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Thực hành: Bài 1: (7’)_Cho HS đọc bài toán Bài giải Số thuyền của Lan còn lại là: 14– 4 = 10 (cái thuyền) Đáp số: 10 cái thuyền Bài 2: (6’)_Cho HS tự đọc và giải bài toán Bài giải Số bạn nam của tổ em là: 9 – 5 = 4 (bạn) Đáp số: 4 bạn nam Bài 3: (6)_Thực hiện tương tự bài 2 Bài giải Số hình tròn không tô màu là: 15– 4 = 11 (hình) Đáp số: 11 hình Bài 4: (6’)Giải toán _Cho HS dựa vào tóm tắt rồi nêu bài toán _Cho HS tự giải rồi chữa bài 3. Nhận xét –dặn dò: (5’) _Củng cố:_Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 108: Luyện tập _Đọc đề bài toán_Tự hoàn chỉnh phần tóm tắt Có: 14 cái thuyền Cho bạn: 4 cái thuyền Còn lại: cái thuyền? _Tự giải và trình bày bài giải _Đọc đề bài toán_Tự hoàn chỉnh phần tóm tắt Có: 9 bạn Số bạn nữ: 5 bạn Số bạn nam: bạn? _Tự giải và trình bày bài giải _Có 15 hình tròn, đã tô màu 4 hình tròn. Hỏi có bao nhiêu hình tròn không tô màu? Bài giải Số hình tam giác không tô màu là: 15– 4 = 11 (hình) Đáp số: 11 hình Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013 Tiết 112 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - Biết lập đề tốn theo hình vẽ , tĩm tắt đề tốn ; biết cách giải và trình bày bài giải bài tốn - Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5’)Kiểm traHS _Cho HS tự đọc và giải bài toán Bài giải Số bạn nữ của tổ em là: 9 – 5 = 4 (bạn) Đáp số: 4 bạn nữ B.Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Thực hành: Bài 1: (15’)_Cho HS nêu nhiệm vụ _Cho HS quan sát tranh vẽ, dựa vào bài toán (chưa hoàn chỉnh) trong SGK để viết phần còn thiếu _Cho HS đọc bài toán hoàn chỉnh và tự giải a) 6 – 2 = 4 (con chim) Đáp số: 4 con chim Bài 2: (10’) _Cho HS quan sát hình vẽ và tự nêu tóm tắt bài toán 3. Nhận xét –dặn dò: (5’) _Củng cố:_Tự giải và trình bày bài giải Bài giải Số con gà còn lại là: 9 – 3 =6 (con gà) Đáp số: 6 con gà _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) _Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán, rồi giải bài toán đó a) Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô? b) Hỏi trên cành còn bao nhiêu con chim? _Đọc đề bài toán _Tự giải và trình bày bài giải _Có: 8 con thỏ Chạy đi: 3 con thỏ Còn lại: con thỏ? _Tự giải và trình bày bài giải Bài giải Số con thỏ còn lại là: 8 – 3 = 5 (con thỏ) Đáp số: 5 con thỏ TUẦN 29 Thứ hai ngày 01 tháng 4 năm 2013 Tiết 113 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (cộng không nhớ) I.MỤC TIÊU: - Nắm được cách cộng số cĩ hai chữ số ; biết đặt tính và làm tính cộng ( khơng nhớ ) số cĩ hai chữ số ; vận dụng để giải tốn . _Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK _Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5’) Kiểm tra HS _Cho HS đọc bài toán hoàn chỉnh và tự giải Số xe đạp có tất cả là: 5 + 3 = 8 (xe đạp) Đáp số: 8 xe đạp B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu cách làm tính cộng (không nhớ)(10’) a) Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24 Bước 1: GV hướng dẫn HS thao tác trên các que tính _Cho HS lấy 35 que tính (gồm 3 chục và 5 que tính rời), GV nói và viết: +Có 3 bó, viết 3 ở cột chục +Có 5 que rời, viết 5 ở cột đơn vị _Lấy tiếp 24 que tính (gồm 2 bó chục que tính và 4 que tính rời) +Có 2 bó, viết 2 ở cột chục, dưới 3 +Có 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị, dưới 5 _Cho HS gộp các bó, các que tính rời lại với nhau và nêu kết quả GV viết: 5 ở cột chục, viết 9 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng Bước 2: Hướng dẫn kỹ thuật làm tính cộng *Để làm tính cộng dạng 35 +24 ta đặt tính: _Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị _Viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái 35 +5 cộng 4 bằng 9, viết 9 +24 + 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 59 Như vậy: 35 +24 = 59 *Gọi vài HS nêu lại cách cộng * Thực hành: 52 + 36 b) Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 20 _GV hướng dẫn HS kĩ thuật làm tính _Viết 35 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị _Viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái 35 +5 cộng 0 bằng 5, viết 5 +20 +3 cộng 2 bằng 5, viết 5 55 Như vậy: 35 +20 = 55 *Gọi vài HS nêu lại cách cộng * Thực hành: 76 + 10 c) Trường hợp phép cộng dạng 35 +2 GV hướng dẫn HS đặt tính _Viết 35 rồi viết 2 sao cho 2 thẳng cột với 5 ở cột đơn vị _Viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái 35 +5 cộng 2 bằng 7, viết 7 + 2 + hạ 3, viết 3 37 Như vậy: 35 +2 = 37 *Gọi vài HS nêu lại cách cộng* Thực hành: 63 + 5 Lưu ý: Không yêu cầu HS nêu quy tắc 2. Thực hành: Bài 1: (4’)Tính_Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả Bài 2:(4’) Đặt tính rồi tính _Nêu yêu cầu bài toán_Cho HS làm và chữa bài Bài 3: (4’)Toán giải_GV nêu bài toán _Cho HS tự giải rồi chữa bài Bài giải Cả hai lớp trồng được tất cả là: 35 + 50 = 85 (cây) Đáp số: 85 cây Bài 4: (4’)Đo đo ... ù 3 que rời, viết 3 ở cột đơn vị, dưới 7 _Cho HS tách ra 2 bó, 3 que tính tương ứng với phép tính trừ GV viết: 3 ở cột chục, viết 4 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ Để làm tính cộng dạng 57 – 23 a) Ta đặt tính: _Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị _Viết dấu - _Kẻ vạch ngang b) Tính (từ phải sang trái) 57 +7 trừ 3 bằng 4, viết 4 - 23 + 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 34 Như vậy: 57 – 23 = 24 *Gọi vài HS nêu lại cách trừ * Thực hành 8ˆ5 – 64; 49 – 25; 98 - 72 Lưu ý: Không yêu cầu HS nêu quy tắc 2. Thực hành: Bài 1: (5’)Câu b _Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả Bài 2: (5’) _Nêu yêu cầu bài toán_Cho HS làm và chữa bài Chú ý: Các kết quả sai là do làm tính sai Bài 3: (5’)Toán giải _Cho HS tự đọc đề toán, tự tóm tắt và giải toán Bài giải Lan còn phải đọc là: 64 – 24 = 40 (trang) Đáp số: 40 trang _Cho HS tự giải rồi chữa bài _GV chữa bài và nhấn mạnh: Để giải bài toán ta thực hiện phép tính 64 - 24 3. Nhận xét –dặn dò: (5’) _Củng cố:Cho HS đặt tính rồi tính 66-22= 58-28= 99-67= _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài Luyện tập _Lấy 57 que tính, xếp 5 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải _Tách đi 23 que tính, xếp 2 bó ở bên trái và 3 que rời ở bên phải _3 bó và 4 que tính rời *HS quan sát _Đặt tính rồi tính _Đúng ghi đ, sai ghi s _HS tóm tắt bằng lời rồi ghi bảng Có: 64 trang Đã đọc: 24 trang Còn: trang? TUẦN 30 Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2013 Tiết 117 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ) I.MỤC TIÊU - Biết đặt tính và làm tính trừ số cĩ hai chữ số ( khơng nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 . -Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK _Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài cũ : Kiểm tra 3 HS (5’): Cho HS đặt tính rồi tính 48-31= 69-66= 58-7= Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ: a) Dạng 65 – 30(7’) Bước 1: GV hướng dẫn HS thao tác trên các que tính _Cho HS lấy 65 que tính (gồm 6 bó và 5 que tính rời), GV nói và viết: +Có 6 bó, viết 6 ở cột chục +Có 5 que rời, viết 5 ở cột đơn vị _Tiến hành tách ra 3 bó +Có 3 bó, viết 3 ở cột chục +Có 0 que rời, viết 0 ở cột đơn vị _Còn lại: _GV viết: 3 ở cột chục, viết 5 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ dạng 65 - 30 + Đặt tính: _Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị _Viết dấu -_Kẻ vạch ngang + Tính (từ phải sang trái) 65 +5 trừ 0 bằng 5, viết 5 - 30 + 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 35 Như vậy: 65 – 30 = 35 *Gọi vài HS nêu lại cách trừ, GV chốt lại lần nữa * Thực hành 82 –50; 75 –40; b) Dạng 36 – 4(3’) Hướng dẫn cách làm tính trừ dạng 36 – 4 (bỏ thao tác trên que tính) + Đặt tính: _Viết 4 phải thẳng cột với 6 ở cột đơn vị _Viết dấu - _Kẻ vạch ngang + Tính (từ phải sang trái) 36 +6 trừ 4 bằng 2, viết 2 - 4 +hạ 3, viết 3 32 Như vậy: 36 – 4 = 32 *Gọi vài HS nêu lại cách trừ, GV chốt lại lần nữa * Thực hành: 68 – 4; 37 - 2 Lưu ý: Chưa yêu cầu HS nêu quy tắc 2. Thực hành: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả(5’) Chú ý: +Kiểm tra lại kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi 10 của HS. Lưu ý các trường hợp xuất hiện số 0 Bài 2: (5’) _Nêu yêu cầu bài toán_Cho HS làm và chữa bài Bài 3: Tính nhẩm,làm cột 1,3(5’) Cho HS biết cách tính nhẩm theo đúng kĩ thuật tính đã nêu Bài3 cột 2 ( Dành cho HS khá giỏi) Lưu ý các dạng: 66 – 60; 58 – 8; 67 – 7; 99 – 9 3. Nhận xét –dặn dò: (3’) _Củng cố: Cho HS đặt tính rồi tính 66 – 60; 58 – 8; 67 – 7; 99 – 9 _Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài Luyện tập _Lấy 65 que tính, xếp 6 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải _Tách đi 3 bó, xếp 3 bó ở bên trái, phía dưới các bó đã xếp _3 bó và 5 que tính rời *HS quan sát Đặt tính rồi tính _Đúng ghi đ, sai ghi s _HS tự làm và chữa bài a)Trừ đi một số tròn chục b)Trừ đi một số có một chữ số Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013 TOÁN Tiết 118 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU - Biết đặt tính , làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( khơng nhớ ) . _Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Sử dụng tranh vẽ trong SGK HS : SGK + vở BT Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : Kiểm tra 3 HS: - Cho HS đặt tính rồi tính 63 – 60; 51 – 1; 69 – 7; 95 – 5 B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Thực hành: Bài 1(5’)_Cho HS nêu nhiệm vụ_Cho HS tự làm +Gọi HS nhắc lại “kĩ thuật” trừ (không nhớ) các số có hai chữ số Bài 2: (5’)_Cho HS nêu bài toán Đối với HS giỏi cho HS giải thích kết quả Bài 3: (5’)_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _GV hướng dẫn: +Thực hiện phép tính ở vế trái, rồi vế phải +Điền dấu thích hợp vào ô trống Bài 4: (5’)Toán giải( Dành cho HS khá giỏi) _Cho HS nêu bài toán, tóm tắt bằng lời rồi giải toán _GV chữa bài Bài giải Số bạn nam lớp 1B có là: 35 – 20 = 15 (bạn) Đáp số: 15 bạn Chú ý: Rèn luyện cho HS kĩ năng +Viết tóm tắt bài toán+Trình bày bài giải Bài5:Nối theo mẫu Cho HS làm bài theo nhóm 3. Nhận xét –dặn dò: (5’) _Củng cố:Cho HS lên bảng điền dấu 45-5 45-4 43+3 43-3 31+42 41+32 _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 115: Các ngày trong tuần lễ _Đặt tính rồi tính _Cho HS tự làm và chữa bài _Tính nhẩm _Cho HS tự làm bài rồi chữa bài _Điền dấu thích hợp _HS thực hiện vào vở Lớp 1B có: 35 bạn Bạn nữ: 20 bạn Bạn nam: bạn? _Lắng nghe +Chia làm ba nhóm +Thực hiện: chuyền tay nhau Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2012 Tiết 119 CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ I.MỤC TIÊU - Biết tuần lễ cĩ 7 ngày , biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ , ngày , tháng trên tờ lịch bĩc hằng ngày . _Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS : SGK – tờ lịch rời GV _Một quyển lịch bóc hàng ngày và một bảng thời khoá biểu của lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : Kiểm tra 3 HS (5’) Cho HS lên bảng điền dấu 45-5 45-4 43+1 43-3 51+42 61+32 B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài: (5’) a) GV giới thiệu quyển lịch bóc hàng ngày (treo quyển lịch lên bảng) _GV chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi: +Hôm nay là thứ mấy? b) GV mở từng tờ lịch giới thiệu tên các ngày: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy và nói: Đó là các ngày trong một tuần c) GV tiếp tục bóc lịch của ngày hôm nay và hỏi: +Hôm nay là ngày bao nhiêu? +Cho vài HS nhắc lại 2. Thực hành: Bài 1: (7’)Điền_Cho HS nêu yêu cầu_Nêu kết quả _Hỏi thêm:+Em thích ngày nào trong tuần? Bài 2: (7’)_Nêu yêu cầu bài toán _Cho HS căn cứ vào hướng dẫn của GV để tự làm bài _GV chữa bài Bài 3: (7’) _Cho HS nêu yêu cầu của bài_Cho HS làm bài 3._Củng cố: –dặn dò: (5’) Một tuần lễ có mấy ngày? Em được nghỉ mấy ngày?_Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 *HS quan sát và trả lời +Hôm nay là thứ _Cho HS nhắc lại: _Một tuần lễ có bảy ngày là chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy +HS tự tìm ra số chỉ ngày và trả lời+Hôm nay là ngày _Trong mỗi tuần lễ: a.Em đi học vào các ngày: thứ hai, b. Em được nghỉ các ngày: _Cho HS tự làm bài a) Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu b) Thứ bảy, chủ nhật _Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng _Cho HS làm bài _Đọc thời khoá biểu của lớp em _Chép thời khoá biểu của lớp em vào vở Thứ năm ngày 11tháng 4 năm 2013 Tiết 120 CỘNG, TRỪ (không nhớ) TRONG PHẠM VI 100 I.MỤC TIÊU - Biết cộng , trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài tốn cĩ lời văn trong phạm vi các phép tính đã học . - Giáo dục HS yêu thích môn Toán, tính cẩn thận- chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Bảng con, Vở bài tập toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ : (5’)Kiểm tra 3 HS : Một tuần lễ có mấy ngày? Trong mỗi tuần lễ em đi học vào các ngày nào? Em được nghỉ mấy ngày? B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành: Bài 1: (6’)Tính nhẩm _2 cột đầu tiên, yêu cầu HS: _Cho HS làm tiếp các cột còn lại Bài 2: (7’)Đặt tính rồi tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Lưu ý:+Kiểm tra cách đặt tính của HS +Củng cố kĩ thuật cộng, trừ (không nhớ) các số có hai chữ số +Qua làm tính bước đầu cho HS nhận biết “mối quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ” Bài 3: (6’)Toán giải _Cho HS đọc đề toán _Cho HS tự tóm tắt bằng lời _Cho HS giải Bài 4: (6’)Toán giải _Hướng dẫn tương tự bài 3 3. Nhận xét –dặn dò: (5’)_Củng cố:Cho HS đặt tính rồi tính 36+12 48-36 85-5 _Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài 117: Luyện tập _Tự làm rồi chữa bài +HS nhắc lại kĩ thuật cộng, trừ nhẩm các số tròn chục _Cho vài HS giỏi giải thích cách cộng nhẩm _Tự làm và chữa bài _Tóm tắt _Giải Cả hai bạn có tất cả là: 35 + 43 = 78 (que tính) Đáp số: 78 que tính _Giải Số bông hoa Lan hái được là: 68 – 34 = 34 (bông hoa) Đáp số 34 bông hoa
Tài liệu đính kèm: