Giáo án môn Toán lớp 2 - Tuần 10

Giáo án môn Toán lớp 2 - Tuần 10

TOÁN

LUYỆN TẬP

I- MỤC TIÊU:

Giúp h/s củng cố về

- Tìm số hạng trong một tổng

- Phép trừ trong phạm vi 10

- Giải toán có lời văn

- Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn

II ĐỒ DÙNG :

 -Bảng phụ

II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 11 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 1222Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 2 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu: 
Giúp h/s củng cố về
- Tìm số hạng trong một tổng
- Phép trừ trong phạm vi 10
- Giải toán có lời văn
- Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn
II Đồ dùng : 
 	-Bảng phụ 
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1- Bài cũ: “quy tắc tìm một số hạng trong một tổng”
2- bài mới:
a) Hoạt động 1:
 giới thiệu bài
b) Hoạt động 2: Luyện tập
- C2 cách tìm số hạng trong 1 tổng
Bài 1: Tìm x
X+1 = 10 12+x = 22
40+x = 48
- Ôn cộng trừ trong phạm vi 10
Bài 2: Tính nhẩm
4+6 = 10; 1+9 = 10
6+4 = 10; 9+1 = 10
10-6 = 4; 10-1 = 9
10-4 = 6; 10-9 = 1
Bài 3: Tính
10-1-2 = ; 10-3-4 = 
10-3 = ; 10-7 = 
19-3-5 = 
19-8 = 
Bài 4: Giải toán
Cam và quýt : 45 quả
Cam : 25 quả 
Quýt:............. quả? 
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. 
Tìm x biết x+5 = 5
A: x=5
B: x= 10
C: x= 0
3- Củng cố – dặn dò
- Gọi h/s nêu
-Nhận xét - cho điểm
Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
- H/s đọc yêu cầu
- Y/c h/s làm bài
- Gọi h/s làm bài
+ Nêu cách làm?
-Nhận xét - chữa bài
- Gọi h/s làm miệng
- Y/c h/s nx kết quả của các phép tính cùng 1 cột?
Gv nx – củng cố
- Y/c h/s làm bài
+ nx kết quả của từng cặp phép tính?
+ Vì sao chúng bằng nhau?
- Gọi h/s đọc đầu bài
+ Nêu tóm tắt bài toán
- Gv kẻ sơ đồ 
 bài toán cho gì? hỏi gì?
- Y/c h/s giải
Nhận xét – chữa bài
Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm miệng 
- Giải thích tại sao?
- Chấm bài - Nhận xét 
 Nhận xét giờ học 
-1 em nêu quy tắc 
-Nhận xét 
-1 emđọc yêu cầu 
- Lớp làm bài 
1 h/s lên bảng làm
- Nhận xét 
H/s đọc nối tiếp từng phép tính?
- 2 h/s lên bảng làm
- Bằng nhau
- 2 em đọc 
- H/s nêu tóm tắt
- 1 h/s lên bảng giải
Nhận xét 
-Đổi bài kiểm tra -Nhận xét 
-đọc yêu cầu 
- Làm bài 
-Đọc đáp án -Nhận xét 
......................................................................
Hướng dẫn học
- Yêu cầu học sinh tự hoàn thành các bài tập buổi sáng 
- Hướng dẫn một số học sinh còn yếu làm thêm một số bài tập để khắc sâu kiến thức
- Giao thêm bài tập nâng cao cho học sinh khá làm
- Luyện chữ (nếu còn thời gian)
Tuần 10
Toán:
Số tròn chục trừ đi một số
I- Mục tiêu: Giúp h/s
- Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc 2 chữ số (có nhớ)
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia.
II đồ dùng 
 - Que tính 
 -Bộ đồ dùng học toán 
III - Các hoạt động dạy họcchủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1- Bài cũ: Tìm x
 x + 8 = 19
23 + x = 49
2- Bài mới:
a) Hđ1: gt phép trừ 
40- 8 = ?
 32
- 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2 viết 2 nhớ 1.
- 4 trừ 1 bằng 3 viết 3
40 - 8 = 32
b) HĐ2:
gt phép trừ: 
 40-18 = ?
 22 
- 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2 viết 2 nhớ 1.
- 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
c) HĐ3: Luyện tập
Bài 1: Tính
Bài 2: Tìm x
a) x+9 = 30
 x = 30 – 9
 x = 21
b) 5+x = 20
c) x+19 = 60
Bài 3: Giải toán
Tóm tắt:
Có: 2 chục que tính
Bớt đi: 5 que tính
Còn:.. que tính?
3- Củng cố – dặn dò
 - Gọi h/s lên bảng làm
+ Muốn tìm số hạng chưa biét ta làm như thế nào ?
- Nhận xét cho điểm 
Bước1: Nêu vấn đề
Bài Toán: Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
+ Để biết được còn lại bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì?
Bước 2: Đi tìm kết quả
- Y/c h/s thao tác trên que tính?
+ Còn lại bao nhiêu que tính?
+ Ta làm ntn?
- Gv thao tác lại
+ Vậy 40-8 = ?
Bước 3: Đặt tính và tính
- Y/c 1 h/s nêu cách đặt tính và cách tính.
- Gv ghi bảng.
+ Gọi vài em nêu lại cách đặt tính và tính
- Gv hd tương tự như trên
- Gọi h/s lên bảng đặt tính và tính.
Nx – chữa bài
+ Nêu lại cách đặt tính và tính?
- Y/c h/s làm bài
nx chữa bài
+ Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép trừ
- Gọi h/s đọc đầu bài
- Y/c h/s làm bài
+ X là thành phần gì trong phép tính
+ Nêu cách tìm số hạng chưa biết?
Nhận xét 
- Gọi h/s đọc đầu bài
+ Nêu tóm tắt
+ Bài toán cho gì? hỏi gì?
- Y/c h/s làm bài
Nhận xét – chữa bài
Nhận xét giờ học
+ Nêu cách trừ có nhớ trong phạm vi 100?
- 2 h/s lên bảng
- Nêu câu trả lời -Nhận xét 
- Nghe và phân tích.
- Thực hiện phép trừ 40-8
- Lấy que tính-Thực hành 
- Tự nêu kết quả
- H/s nêu
- 1 vài em nêu lại cách đặt tính và tính --Nhận xét 
Nghe cô hướng dẫn 
- Lên bảng đặt tính - nêu cách tính
Nhận xét 
- 1 em lên bảng
- lớp làm bảng con.-Nhận xét 
đọc yêu cầu 
- Làm bài 
-Nêu cách tính và tên gọi các thành phần trong phép tính 
đọc yêu cầu đầu bài
- Nêu tóm tắt 
- Làm bài 
- Đọc bài làm-Nhận xét 
Tuần 10
Toán
11 trừ đi một số: 11-5
I- Mục tiêu: Giúp h/s
- Biết thực hiện phép trừ 11-5
- Lập và đọc thuộc bảng công thức 11 trừ đi một số
- áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan.
- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
II- Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
1- Bài cũ:
x+14 = 26 15+x = 30
2 Bài mới:
a) HĐ1: gt bài
b) HĐ2: gt phép trừ 11-5
+ Bước 1: Nêu vấn đề
=> 11- 5 = ?
+ Bước 2: Tìm kết quả
11- 5 = 6
+ Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
 6
- Lấy 11 trừ 5 bằng 6 viết 6 nhớ 1.
- 1 trừ 1 bằng 0 
c) HĐ3:
Bảng công thức 11 trừ đi một số
d) HĐ4: Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
a) 9 + 2 b) 11-1- 5 
 2 + 9 11- 6 
 11- 9
 11- 2
Bài 2: Tính
 Bài 3: Đặt tính rồi tính
11 và 9; 11 và 3
11 và 7
Bài 4: Giải toán
Tóm tắt:
Bình có:11 quả bóng 
Cho bạn: 4 quả
BìnhcònQuả bóng?
 Bài giải
Bình còn số quả bóng là 11- 4 = 7( quả )
 Đáp số: 7 quả 
3. Củng cố - dặn dò:
 - Gọi h/s lên bảng làm 
nx – cho điểm
=> ghi đầu bài
- Bài toán: Có 11 que tính bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
- Y/c h/s thao tác trên que tính và nêu kết quả.
+ Y/c h/s nêu cách làm?
+ Vậy 11 trừ 5 bằng mấy?
=> gv ghi bảng.-Nhận xét 
- Y/c h/s đặt tính và tính
+ Y/c h/s nêu cách đặt tính và cách tính?
- Gv viết các phép tính lên bảng yêu cầu h/s tính kq.
- Y/c h/s học thuộc lòng bảng công thức.
- Y/c h/s nhẩm và ghi ngay kq.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
 _Yêu cầu học sinh làm bài
+ Nx kết quả của 2 phép tính phần b?
+ Vì sao?
+ Khi biết 9+2 = 11 có thể ghi ngay kết quả của 11-2 và 11-9 không? Vì sao?
- GV nx cho điểm
- Gọi h/s đọc đề bài.
- Y/c h/s làm bài
+ Nêu cách làm?
- Y/c h/s làm bài
+ Nêu cách tính: 11-8= ?
nx – chữa bài
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài 
- Nhận xét - cho điểm 
- Gọi h/s đọc đầu bài.
+ Nêu tóm tắt?
gv ghi tóm tắt
+ Bài toán cho gì? hỏi gì?
- Y/c h/s làm vở
Nhận xét – chữa bài.
- Nhận xét giờ học 
2 h/s lên bảng làm
Nhận xét 
- Nghe và phân tính
- Thực hiện phép trừ 11-5
= 6
C1:+ Lấy 11 que rời bỏ đi 5 đếm còn lại 6
C2: Bớt 1 trước
Lấy 1 chục bớt tiếp 4 => được 6
- Nêu câu trả lời
- 1 hs/ lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
- h/s tính và nêu kq.
- Cá nhân đồng thanh
- đọc yêu cầu
- 3 h/s lên bảng làm lớp làm vào vở.
- Nêu câu trả lời 
- Nêu câu trả lời 
- 2 h/s lên bảng làm
- học sinh làm bài vào vở
- Làm bài vào vở
- 3 học sinh lên bảng làm bài -Nhận xét 
- 1 – 2 em
- h/s nêu
- 1 h/s lên bảng giải.
- Lớp làm vào vở
-Nhận xét 
Tuần 10
Toán: 31-5
I- Mục tiêu: Giúp h/s
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31-5
- áp dụng phép trừ có nhớ dạng 31-5 để giải các bài toán có liên quan
- Làm quen với hai đoạn thẳng cắt nhau
II - Đồ dùng
 - Bộ đồ dùng học toán
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Kiểm tra Bài cũ:
2- bài mới
a) HĐ1: Giới thiệu phép trừ 31-5
Bước 1: Nêu vấn đề
Bước 2: Tìm kết quả
31-5 = 26
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính 
 26
- 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
- 3 trừ 1 bằng 2 viết 2
b) HĐ2: Luyện tập thực hành
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt rồi tính hiệu:
51 và 4, 21 và 6
71 và 8
Bài 3: Giải toán
Tóm tắt:
Gà đẻ: 51 quả trứng
ăn: 6 quả
Còn:...Quả trứng?
Bài giải 
Còn lại số quả trứng là: 
51 - 6 = 45( Quả)
 Đáp số: 45 quả
3. Củng cố - dặn dò:
 - Gọi h/s đọc bảng công thức 11 trừ đi 1 số
Nhận xét – cho điểm
- Có 31 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
- Y/c h/s thao tác trên que tính.
+ Nêu kết quả
+ Y/c h/s nêu cách làm.
- Gv chốt lại cách làm
+ Vậy 31-5 = ?
ghi bảng
- Y/c h/s đặt tính và tính
+ Nêu cách đặt tính và cách tính?
Nx – chữa bài
- Gọi h/s đọc đầu bài
- Y/c h/s làm bài
+ Nêu cách tính 21-4 = ?
Nhận xét – chữa bài
- Gọi h/s đọc đầu bài
+ Bài toán cho gì? hỏi gì?
+ Muốn tính hiệu ta làm ntn?
- Y/c h/s làm bài
nx – chữa bài
+ Nêu cách đặt tính và cách tính?
- Gọi h/s đọc đề toán và nêu tóm tắt?
+ Bài toán cho gì? hỏi gì?
- Y/c h/s làm bài
- Nhận xét cho điểm 
- Nêu cách tính và thực hiện phép trừ.
- Nhận xét giờ học
 - 2em đọc -Nhận xét 
- Nghe và tự phân tích
- Thực hiện phép trừ 31-5
- H/s thực hành 
- Nêu cách làm
- Còn 26 que tính
- H/s nêu
- Nêu cách đặt tính-Nhận xét 
- 1 h/s lên bảng làm cả lớp làm bảng con
- 1, 2 em đọc yêu cầu
- 2 h/s lên bảng làm – cả lớp làm vở
- Đọc yêu cầu
- Nêu câu trả lời 
- Làm bài 
- đọc bài 
- Đọc và nêu tóm tắt
- Lớp làm bài 
- 1 h/s lên bảng giải
- Nhận xét 
HS tự làm bài
 Tuần 10
Toán: 51-15
I- Mục tiêu: Giúp h/s
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 51-15
- áp dụng để giải bài toán có liên quan (tìm x, tìm hiệu)
- Củng cố tên gọi thành phần và kết quả trong phép trừ
- Củng cố biểu tượng về đoạn thẳng
II- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1- Bài cũ:
 81-6 = 
 51-5 = 
2- Bài mới:
a) HĐ1: gt bài
b) HĐ2: gt phép trừ
51 – 15
Bước 1: Nêu vấn đề
Bước 2: Nêu kết quả
51-15 = 36
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
 36
- 1 không trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6 viết 6 nhớ 1.
- 1 thê 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3 viết 3.
c- HĐ3: Luyện tập - thực hành
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu.
81 và 44
51 và 25
91 và 9
Bài 3: Tìm x
X+16 = 41; 
 X = 41 -16 
 x = 25
19+x = 61
x +34 = 81
3. Củng cố - dặn dò:
 - Gọi 2 h/s lên bảng làm
- Nhận xét cho điểm
=> ghi đầu bài
- Có 51 que tính, bớt 15 que. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
- Y/c h/s thao tác trên que tính.
+ Nêu cách tính
+ Nêu cách làm?
Gv chốt lại
+ Vậy 51 trừ 15 bằng bao nhiêu?
=> gv ghi bảng
- Gọi h/s lên bảng đặt tính và tính.
+ Nêu cách đặt tính và cách tính.
- Gv nhắc lại
-Y/c h/s làm bài
- Gọi h/s đọc bài làm
+ Nêu thứ tự thực hiện phép tính
+ Nêu cách tính phép tính cụ thể?
- gọi h/s đọc đầu bài
+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
+ Muốn tính hiệu ta làm ntn?
- Y/c h/s làm bài
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
Gọi h/s đọc đầu bài
+ x là thành phần gì trong phép tính?
+ Muốn tìm SH chưa biết ta làm ntn?
- Y/c h/s làm bài
Nhận xét – chữa bài
 - Thu bài - chấm bài - Nhận xét 
- Nêu cách đặt tính và tính phép trừ
- Nhận xét giờ học
- 2 học sinh lên bảng 
- Nhận xét 
Nghe và phân tích
+ Thực hiện phép trừ 51-15
- Thực hiện tìm kq còn 36 que tính.
- H/s nêu
- 51-15 = 36
- 1 h/s lên bảng lớp làm bảng con vài h/s nêu
- Nhận xét 
- 1 h/s lên bảng làm 
- 1-2 em
- 2 em nêu
1-2 em
- Biết sbt và số trừ
- y/c tìm hiệu
- Lấy sbt – s trừ
- 3 h/s lên bảng làm
- Số hạng chưa biết
Tổng – SH đã biết
- 3 h/s lên bảng làm lớp làm bài 
- Nhận xét 
HS tự làm bài

Tài liệu đính kèm:

  • docToan10.doc