TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Củng cố nhận biết và cách sử dụng 1 số loại tiền trong phạm vi 1000 đồng.
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số đơn vị là đồng.
- Rèn kỹ năng gải toán có liên quan đến đơn vị tiền tệ.
- Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.
II. ĐỒ DÙNG:
- Các loại tiền: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng
- Các thẻ ghi: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Họ tên:Nguyễn Thị Lan Phương -Lớp 2A-Năm học :2007-2008 Tuần 32 Toán luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố nhận biết và cách sử dụng 1 số loại tiền trong phạm vi 1000 đồng. - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số đơn vị là đồng. - Rèn kỹ năng gải toán có liên quan đến đơn vị tiền tệ. - Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán. II. Đồ dùng: - Các loại tiền: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng - Các thẻ ghi: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: (5') 2.Bài mới: (35') Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Mỗi túi có bao nhiêu tiền? Bài 2: Tóm tắt Rau: 600 đồng Hành: 200 đồng Cả rau và hành: ... đồng? Bài 3: Chơi trò chơi:" Mua bán" Bài 4: Số? Số tiền 100 200 500 800 đ 1 1 1 600 đ ... ... ... 3. Củng cố dặn dò. (5') - Giáo viên đưa ra 1 số loại tiền yêu cầu học sinh nhận biết. - Nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài - Yêu cầu học sinh thảo luận Yêu cầu học sinh làm bài. - Gọi học sinh lên trình bày Nhận xét - Yêu cầu học sinh đọc đề và nêu tóm tắt Yêu cầu học sinh làm bài. - Chữa bài. - Nhận xét - Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi mua và bán - 1 học sinh là người bán - 1 số học sinh dùng thẻ làm người mua - Nhận xét Yêu cầu học sinh đọc đề. - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. Gọi học sinh đọc đáp án. Nhận xét đánh giá. - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài và làm bài tập. - học sinh gọi tên các loại tiền theo yêu cầu của giáo viên Nhận xét - Học sinh thảo luận nhóm đôi. - Học sinh tự làm bài - Đại diện nhóm lên trình bày. Nhận xét - Học sinh đọc đề - Học sinh nêu - 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét - Học sinh chơi - Học sinh thảo luận - 1 số học sinh đọc đáp án Nhận xét Hướng dẫn học - Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài buổi sáng - Giao thêm 1 số bài tập để khắc sâu kiến thức - Quan tâm giúp đỡ học sinh còn chậm, bồi dưỡng học sinh giỏi. - Luyện chữ ( nếu còn thời gian ) Tuần 32 Toán luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố kỹ năng đọc, viết các số có 3 chữ số. - Rèn kỹ năng so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số. - Nhận biết 1/5 - Rèn kỹ năng giải toán liên quan đến đơn vị tiền Việt Nam II. Đồ dùng: - Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: (5') 500 đ = 200 đ + .... đ 700 đ = 200 đ + ... đ 900 đ = 200 đ + ... đ +200 đ 2.Bài mới: (35') Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Bài 2: 389 Bài 3: Điền , + Bài 4: Hình nào đã khoanh 1/5 Bài 5: Tóm tắt: 700 đồng ? đồng Bút bi Bút chì 300 đồng 3. Củng cố dặn dò. (5') - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài - Nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài Yêu cầu học sinh làm bài vào vở sau đó đổi vở để kiểm tra chéo bài. Nhận xét - Yêu cầu học sinh đọc đề - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? ( Số liền sau của 389, ...) - Yêu cầu học sinh làm bài - Gọi học sinh lên làm bài - Chữa bài. Nhận xét về 3 số đó: 389, 390, 391 ( là 3 số tự nhiên liên tiếp đứng liền nhau) - Nhận xét Bài tập yêu cầu làm gì? ( so sánh) Yêu cầu học sinh làm Nhận xét - Yêu cầu học sinh đọc đề - Yêu cầu học sinh tìm - Vì sao con chọn hình a)? - Nhận xét - Yêu cầu học sinh đọc đề và nêu TT - Nhìn vào TT: đầu bài chi biết gì? hỏi gì? - yêu cầu học sinh làm bài. - Nhận xét - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài và làm bài tập. 3 học sinh bảng, cả lớp làm nháp Nhận xét - Học sinh tự làm bài - kiểm tra chéo Nhận xét - Học sinh đọc - Học sinh trả lời - 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét - Học sinh đọc - Cả lớp làm vào vở - Học sinh giải thích. Nhận xét - Học sinh đọc và nêu TT. - Học sinh trả lời. - 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Nhận xét Tuần 32 Toán luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố kỹ năng so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số. - Rèn kỹ năng cộng, trừ số có 3 chữ số. - Luyện kỹ năng tính nhẩm - Củng cố biểu tượng hình tam giác. II. Đồ dùng: - Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: (5') 456 - 124 673 + 212 542 + 100 264 - 153 2.Bài mới: (35') Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Củng cố kỹ năng so sánh các số Bài 1: Điền dấu: >, <, = 937 ... 739 600 ... 599 398 ... 405 200 + 30 ... 230 500 + 60 + 7 ... 597 500 + 50 ... 649 Bài 2: Viết các số: 857, 678, 599, 1000, 903 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn b) Từ lớn đến bé Hoạt động 3: Củng cố kỹ năng cộng, trừ (không nhớ) Bài 3: Đặt tính rồi tính: 635 + 241 970 + 29 896 - 133 295 - 105 Bài 4: Tính nhẩm 600 m + 300 m = 20 dm + 500 dm = 700 cm + 20 cm = 1000 km - 200 km = Hoạt động 4 Củng cố về biểu tượng hình tam giác Bài 5: Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành 1 hình tam giác to 3. Củng cố dặn dò. (5') - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài - Nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài Yêu cầu học sinh làm bài vào vở sau đó đổi vở để kiểm tra chéo bài. Nhận xét - Yêu cầu học sinh làm bài - Gọi học sinh lên làm bài - Chữa bài. - Nhận xét Yêu cầu học sinh đặt tính và tính. Nhận xét - Yêu cầu học sinh làm bài - Yêu cầu học sinh đổi vở để kiểm tra - Nhận xét - yêu cầu học sinh làm bài thi xem ai xếp nhanh và đúng. - Nhận xét - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài và làm bài tập. 2 học sinh bảng, cả lớp làm nháp Nhận xét - Học sinh tự làm bài - kiểm tra chéo Nhận xét - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét - Cả lớp làm vào vở - Kiểm tra chéo Nhận xét - Học sinh sử dụng bộ đồ dùng để thực hành xếp - Nhận xét Tuần 32 Toán luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Rèn kỹ năng cộng, trừ ( không nhớ ) số có 3 chữ số. - Củng cố kỹ năng tìm số hạng, số bị trừ, số trừ. - Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học. - Phát triển trí tưởng tượng cho học sinh thông qua bài toán vẽ hình theo mẫu. II. Đồ dùng: - Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: (5') 634+ 242 985 - 134 2.Bài mới: (35') Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Củng cố kỹ năng cộng trừ ( không nhớ) các số có 3 chữ số. Bài 1: Đặt tính rồi tính 456 + 323 897 - 253 357 + 621 962 - 861 Hoạt động 3: Ôn tìm thành phần chưa biết Bài 2: Tìm x 300 + x = 800 x + 700 = 1000 x - 600 = 100 700 - x = 400 Hoạt động 4: Ôn mối quan hệ giữa các đơn vị đo dộ dài Bài 3: Điền dấu: >, <, = 60 cm + 40 cm ... 1 m 300 cm + 53 cm ... 300 cm + 5 km 1 km ... 800 m Hoạt động 4 Củng cố về hình học Bài 4: Vẽ hình theo mẫu ( Mẫu SGK) 3. Củng cố dặn dò. (5') - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài - Nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài Yêu cầu học sinh làm bài vào vở sau đó đổi vở để kiểm tra chéo bài. Nhận xét x là gì trong mỗi phép tính? ( số hạng, số bị trừ, số trừ) Vậy muốn tìm x (số hạng, số bị trừ, số trừ) ta làm như thế nào? - Gọi học sinh lên làm bài - Chữa bài. - Nhận xét - Yêu cầu học sinh làm bài - Yêu cầu học sinh đổi vở để kiểm tra - Nhận xét - yêu cầu học sinh làm bài thi xem ai vẽ nhanh, chính xác hơn. - Nhận xét - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài và làm bài tập. 2 học sinh bảng, cả lớp làm nháp Nhận xét - Học sinh tự làm bài - kiểm tra chéo Nhận xét - Học sinh trả lời - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét - Cả lớp làm vào vở - Kiểm tra chéo Nhận xét - Học sinh thực hành vẽ - Kiểm tra chéo. - Nhận xét Tuần 32 Toán kiểm tra 1 tiết I. Đề bài: Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 343, ....., 345, ....., ....., ......, 349, ....., ....., ...... Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: ( >, <, = ) 358 ..... 400 307 ..... 297 603 ..... 536 999 ..... 1000 237 ..... 258 852 ..... 852 Bài 3. Đặt tính rồi tính: 425 + 234 973 - 230 351 + 246 656 - 234 246 + 123 765 - 312 Bài 4. Tính: 83 cm + 11 cm = 273 l + 12 l = 62 mm + 5 mm = 480 kg + 10 kg = 93 km - 10 km = 350 dm + 231 dm = Bài 5. Bài toán: Tấm vải hoa dài 38 m. Tấm vải trắng dài hơn tấm vải hoa 9 m. Hỏi tấm vải trắng dài bao nhiêu mét? II. Thang điểm: Bài 1: 1 điểm Bài 2: 2 điểm Bài 3: 3 điểm Bài 4: 2 điểm Bài 5: 2 điểm
Tài liệu đính kèm: