I - MụC TIêU :
Giúp HS:
Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki lô mét vuông .
Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo kilômét vuông; biết 1km2 = 1000 000 m2 và ngược lại.
Biết giải đúng một số bài toán có liên quan đến các đơn vị đo diện tích : cm2; dm2; m2 và km2.
II.CHUẩN Bị:
Bản đồ Việt Nam & thế giới.
III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Khởi động:
Bài cũ: Luyện tập chung.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
TOáN TIếT 91: KI Lô MéT VUôNG I - MụC TIêU : Giúp HS: Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki lô mét vuông . Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo kilômét vuông; biết 1km2 = 1000 000 m2 và ngược lại. Biết giải đúng một số bài toán có liên quan đến các đơn vị đo diện tích : cm2; dm2; m2 và km2. II.CHUẩN Bị: Bản đồ Việt Nam & thế giới. III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Khởi động: Bài cũ: Luyện tập chung. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Hình thành biểu tượng về kilômet vuông. GV yêu cầu HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học & mối quan hệ giữa chúng. GV đưa ra các ví dụ về đo diện tích lớn để giới thiệu km2 , cách đọc & viết km2, m2 GV giới thiệu 1km2 = 1 000 000 m2 Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1, bài tập 2: GV yêu cầu HS đọc kĩ từng câu của bài và tự làm bài. Sau đó yêu cầu HS trình bày kết quả Bài tập 3: - Bài này áp dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình chữ nhật. Bài tập 4: GV yêu cầu HS đọc kĩ đề và tự làm bài. HS nêu HS nhận xét. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập TOáN TIếT 92: LUYệN TậP I - MụC TIêU : Giúp HS rèn kĩ năng: Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích . Tính toán và giải bài toán có liên quan đến diện tích theo đơn vị đo ki lô mét vuông. II.CHUẩN Bị: III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Khởi động: Bài cũ: Kilômet vuông GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Các bài tập ở cột thứ nhất nhằm rèn kĩ năng chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ. Các bài tập ở cột thứ hai rèn kĩ năng chuyển đổi từ các đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn, kết hợp với việc biểu diễn số đo diện tích có sử dụng tới 2 đơn vị khác nhau. Bài tập 2: GV yêu cầu HS đọc kĩ đề toán và tự giải. GV nhận xét và kết luận. Bài tập 3: HS đọc kĩ đề toán và tự giải bài toán, sau đó yêu cầu HS trình bày lời giải, HS khác nhận xét, cuối cùng GV kết luận. Bài tập 4: HS đọc kĩ bài toán và tự tìm lời giải. Làm bài trong SGK HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Hình bình hành. TOáN TIếT 93 : HìNH BìNH HΜNH I - MụC TIêU : Giúp HS : Hình thành biểu tượng về hình bình hành . Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, từ đó phân biệt được hình bình hành với một số hình đã học . II.CHUẩN Bị: GV: bảng phụ có vẽ sẵn một số hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, tứ giác. HS: chuẩn bị giấy màu có kẻ ô vuông 1 cm x 1 cm. III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Giới thiệu khái niệm hình bình hành Mục đích: Giúp HS nắm được biểu tượng về hình bình hành GV đưa bảng phụ & giới thiệu hình bình hành có trên bảng phụ Yêu cầu HS quan sát, nhận xét hình dạng của hình vẽ trên bảng phụ? (có phải là tứ giác, hình chữ nhật hay hình vuông không?) Hình bình hành có các đặc điểm gì? GV giới thiệu tên gọi của hình vẽ là hình bình hành. Yêu cầu HS tự mô tả khái niệm hình bình hành? Yêu cầu HS nêu một số ví dụ về các đồ vật trong thực tế có hình dạng là hình bình hành & nhận dạng thêm một số hình vẽ trên bảng phụ. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Nhận biết hình bình hành GV yêu cầu HS tự ghi tên hình Bài tập 2: GV gọi một số HS đọc kết quả bài. Bài tập 3: GV hướng dẫn HS tự làm bài rồi chữa bài. HS quan sát hình. HS nêu. Cạnh AB song song với cạnh đối diện CD Cạnh AD song song với cạnh đối diện BC Cạnh AB = CD, AD = BC Vài HS nhắc lại. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Diện tích hình bình hành. Làm bài trong SGK TOáN TIếT 94 : DIệN TíCH HìNH BìNH HΜNH I - MụC TIêU : Giúp HS : Hình thành công thức tính diện tích của hình bình hành . Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài tập có liên quan. II.CHUẩN Bị: GV: bảng phụ & các mảnh bìa có dạng như hình trong SGK HS: chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, ê ke & kéo cắt. III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Khởi động: Bài cũ: Hình bình hành. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn HS tìm diện tích hình bình hành. Mục đích: Giúp HS biết cách tính & công thức tính hình bình hành GV đưa mảnh bìa hình bình hành, giới thiệu tên gọi của từng thành phần trong hình vẽ. A B Chiều cao D H C Đáy Bây giờ thầy lấy hình tam giác ADH ghép sang bên phải để được hình chữ nhật ABKH. Các em hãy nêu cách tính diện tích hình chữ nhật này? A B h D H C a A B h H a C D Diện tích của hình bình hành bằng với diện tích của hình chữ nhật. Vậy hãy nêu cách tính diện tích của hình bình hành? GV ghi công thức bằng phấn màu lên bảng, yêu cầu vài HS nhìn vào công thức & nêu lại cách tính diện tích hình bình hành? Shbh = a x h Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao (với cùng một đơn vị đo) Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: HS tự làm sau đó gọi HS đọc kết quả Bài tập 2: Tính diện tích hình bình hành vàhình chữ nhật. Bài tập 3: HS nêu yêu cầu của đề sau đó tự làm và sửa bài. HS nêu: S = số đo chiều dài x số đo chiều rộng (a x h) HS nêu. Vài HS nhắc lại. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập TOáN TIếT 95 : LUYệN TậP I - MụC TIêU : Giúp HS : Hình thành công thức tính chu vi của hình bình hành . Biết vận dụng công thức tính chu vi và diện tích của hình bình hành để giải các bài tập có liên quan. II.CHUẩN Bị: Bảng phụ. III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Khởi động: Bài cũ: Diện tích hình bình hành. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS Hoạt động1: Giới thiệu bài mới. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Yêu cầu HS nhận dạng các hình. Bài tập 2: HS vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành khi biết độ dài đáy và chiều cao rồi điền kết quả vào ô trống tương ứng. Bài tập 3: GV vẽ hình bình hành lên bảng, giới thiệu cạnh của hình bình hành lần lượt là a, b, rồi viết công thức tính chu vi hình bình hành. HS áp dụng để làm bài. Bài tập 4 Bài này nhằm giúp HS biết cách vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành trong giải toán có lời văn. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Phân số Làm bài trong SGK TOáN TIếT 96 : PHâN Sẩ I - MụC TIêU : Giúp HS : Bước đầu nhận biết về phân số , về tử số và mẫu số . Biết đọc, viết phân số. II - Đồ DùNG DạY HọC III - CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Khởi động Kiểm tra bài cũ: HS sửa bài tập ở nhà. Nhận xét phần sửa bài. Bài mới HOạT ĐộNG CủA GIáO VIêN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH Giới thiệu: Hoạt động 1: Giới thiệu phân số HS quan sát hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau GV nói: Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu 5/6 hình tròn 5/6 được viết thành 5/6 và cho HS đọc 5/6 được gọi là phân số. HS nhắc lại Phân số 5/6 có tử số là 5, mẫu là 6. Cho HS nhắc lại. Mẫu số viết dưới dấu gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. 6 là số tự nhiên khác 0 Tử số viết trên dấu gạch ngang. Tử số cho biết đã tô màu 5 phần bằng nhau đó. 5 là số tự nhiên. Làm tương tự với các phân số ẵ; ắ; 4/7; rồi cho HS nhận xét: Mỗi phân số đều có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: HS nêu yêu cầu từng phần a), b). Sau đó cho HS làm bài và chữa bài. Bài 2:HS dựa vào bảng trong SGK để nêu hoặc viết trên bảng (khi chữa bài). Bài 3: HS viết các phân số vào vở nháp. Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó là mẫu số bằng 1. Bài 4: HS đọc các phân số Học sinh đọc : Năm phần sáu HS nhắc lại HS nhắc lại HS làm bài HS chữa bài. HS làm bài HS chữa bài HS làm bài HS chữa bài HS làm bài HS chữa bài Củng cố – dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị: TOáN TIếT 97 : PHâN Sẩ VΜ PHéP CHIA Sẩ TÙ NHIêN I - MụC TIêU : Giúp HS nhận r a rằng : Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác O) không phải bao giờ cũng có thương là một số tự nhiên. Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác O) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. II - Đồ DùNG DạY HọC III - CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Khởi động Kiểm tra bài cũ: HS sửa bài tập ở nhà. Nhận xét phần sửa bài. Bài mới HOạT ĐộNG CủA GIáO VIêN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH Giới thiệu: Hoạt động 1: GV nêu từng vấn đề rồi hướng dẫn HS tự giải quyết vấn đề. Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được mấy quả cam. Nhận xét : Kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể là một số tự nhiên. Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cuả cái bánh? Hướng dẫn HS chia như SGK 3 : 4 = ắ (cái bánh ). Nhận xét: Kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. Kết luận: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: HS tự làm rồi chữa bài. Bài 2: HS làm bài theo mẫu và chữa bài. Bài 3: HS làm bài theo mẫu và chữa bài. Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử là số tự nhiên đó và mẫu bằng 1. HS trả lời. HS nhắc lại. HS nhắc lại. HS nhắc lại HS làm bài HS sửa bài. HS làm bài HS sửa bài. Củng cố – dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị: TOáN TIếT 98 : PHâN Sẩ VΜ PHéP CHIA Sẩ TÙ NHIêN (TIếP THEO) I - MụC TIêU : Giúp HS : Nhận biết được kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác O có thể viết thành phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số ). Bước đầu biết so sánh phân số với 1 . II - Đồ DùNG DạY ... HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài TOáN TIếT 167 : ôN TậP Về HìNH HÄC I - MụC TIêU : Giúp HS: ôn tập về góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song song , vuông góc. Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước. Củng cố công thức tính chu vi, diện tích của một hình vuông. II CHUẩN Bị: VBT III CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Bài cũ: ôn tập về đại lượng (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: GV yêu cầu tất cả HS quan sát & nhận dạng các cạnh song song và các cạnh vuông góc với nhau. Bài tập 2: Hướng dẫn HS tính chu vi & diện tích các hình đã cho. Bài tập 3: HS tính chu vi và diện tích các hình đã cho. So sánh các kết quả tương ứng rồi viết Đ, S Bài tập 4: Trước hết tính diện tích phòng học Tính diện tích viên gạch. Suy ra số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ nền phòng học. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: ôn tập về hình học (tt) Làm bài trong SGK HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài TOáN TIếT 168 : ôN TậP Về HìNH HÄC (TIếP THEO) I - MụC TIêU : Giúp HS : Nhận biết và vẽ được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc . Biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có yêu cầu tổng hợp. II CHUẩN Bị: VBT III CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Bài cũ: ôn tập về hình học GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: GV yêu cầu tất cả HS quan sát vẽ và chỉ ra đoạn thẳng song song với AB, đoạn thẳng vuông góc với BC. Bài tập 2: Thực chất của bài này là biết diện tích hình chữ nhật MNPQ là 64 cm2 và độ dài NP = 4 cm. Tính độ dài cạnh MN. Bài tập 3: HS vẽ hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm, chiều rộng 4cm. Sau đó tính chu vi vàdiện tích hình chữ nhật. Bài tập 4: GV yêu cầu HS nhận xét hình (H) (bao gồm mấy hình, đặc điểm) trước khi tính diện tích. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: ôn tập về tìm số trung bình cộng. Làm bài trong SGK HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài TOáN TIếT 169 : ôN TậP Về TìM Sẩ TRUNG BìNH CẫNG I - MụC TIêU : Giúp HS rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng . II CHUẩN Bị: VBT III CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Bài cũ: ôn tập về hình học (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Yêu cầu HS tính theo công thức. Bài tập 2: Các bước giải: Tính tổng số người tăng trong năm. Tính số người tăng trung bình mỗi năm. Bài tập 3: Các bước tính: Tính số vở tổ Hai góp Tính số vở tổ Ba góp Tính số vở cả ba tổ góp Tính số vở trung bình mỗi tổ góp. Bài tập 4: Các bước tính: Tính số máy lần đầu chở Tính số máy lần sau chở Tính tổng số ô tô chở máy bơm Tính số máy bơm trung bình mỗi ô tô chở. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó. Làm bài trong SGK HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài TOáN TIếT 170 ôN TậP Về TìM HAI Sẩ KHI BIếT TặNG VΜ HIệU CẹA HAI Sẩ ĐÃ I - MụC TIêU : Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”. II CHUẩN Bị: VBT III CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Bài cũ: ôn tập về tìm số trung bình cộng GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: HS kẻ bảng như SGK và tính rồi điền vào ô trống. Bài tập 2: Các hoạt động giải toán: Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm Vẽ sơ đồ minh hoạ Thực hiện các bước giải. Bài tập 3: - Các hoạt động giải toán: Phân tích bài toán để thấy được tổng & hiệu của hai số phải tìm Vẽ sơ đồ minh hoạ Thực hiện các bước giải. Bài tập 4: Các hoạt động giải toán: Phân tích bài toán để thấy được tổng rồi tìm số kia. Vẽ sơ đồ minh hoạ Thực hiện các bước giải. Bài 5: Các bước giải Tìm tổng của hai số Tìm hiệu của hai số Tìm mỗi số Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó. Làm bài trong SGK HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài TOáN TIếT 171 ôN TậP Về TìM HAI Sẩ KHI BIếT TặNG HOặC HIệU CẹA HAI Sẩ ĐÃ I - MụC TIêU : Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó”. II CHUẩN Bị: VBT III CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Bài cũ: ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: HS làm ngoài vở nháp. Điền kết quả vào ô trống. Bài tập 2: Tương tự bài 1 Bài tập 3: Các hoạt động giải toán: - Phân tích đề toán - Vẽ sơ đồ minh hoạ - Thực hiện các bước giải Bài tập 4: Các hoạt động giải toán: - Phân tích đề toán - Vẽ sơ đồ minh hoạ - Thực hiện các bước giải Bài 5: Lưu ý HS cần tìm hiệu giữa tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập chung Làm bài trong SGK HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa bài TOáN TIếT 172 : LUYệN TậP CHUNG I - MụC TIêU : Giúp HS rèn ôn tập, củng cố : Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn . Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính . Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó. II CHUẩN Bị: VBT III CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Bài cũ: ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó. GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài. Khi chữa bài, GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi như: “Trong 4 thành phố này, thành phố nào có diện tích bé nhất?” Bài tập 2: Yêu cầu HS tự làm rồi dừng lại chữa bài để HS phân biệt đặc điểm từng biểu thức, từ đó ôn tập lại về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. Bài tập 3: - Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài. Bài tập 4: GV yêu cầu HS sử dụng sơ đồ thay cho phần giải thích về quan hệ của các số cần tìm Bài tập 5: - Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Kiểm tra số 3 HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài TOáN TIếT 173 : LUYệN TậP CHUNG I - MụC TIêU : Giúp HS rèn ôn tập, củng cố : Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số. Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên . So sánh hai phân số . Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lượng . II - Đồ DùNG DạY HọC III - CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Khởi động Kiểm tra bài cũ: HS sửa bài tập ở nhà. Nhận xét phần sửa bài. Bài mới HOạT ĐộNG CủA GIáO VIêN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH Giới thiệu: Luyện tập chung Bài 1: Củng cố về đọc ố tự nhiên, nêu giá trị củachữ số 9. HS làm miệng. GV gọi lần lượt HS trả lời. Bài 2: Đặt tính rồi tính HS làm bảng con. Lần lượt từng HS lên bảng làm. Bài 3: HS so sánh để điền dấu, làm bảng con. Bài 4: Cho HS tự nêu tóm tắt rồi giải bài toán. Bài 5: HS tự làm và chữa bài. HS làm và chữa bài. HS làm và chữa bài. HS làm và chữa bài. HS làm và chữa bài. HS làm và chữa bài. Củng cố – dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị: TOáN TIếT 174 : LUYệN TậP CHUNG I - MụC TIêU : Giúp HS rèn ôn tập, củng cố về : Viết số . Chuyển đổi các số đo khối lượng. Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số . II - Đồ DùNG DạY HọC III - CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Khởi động Kiểm tra bài cũ: HS sửa bài tập ở nhà. Nhận xét phần sửa bài. Bài mới HOạT ĐộNG CủA GIáO VIêN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH Giới thiệu: Luyện tập chung Bài 1: Viết số Cho HS viết số và đọc số mới vừa viết. Bài 2: Đổi các đơn vị đo khối lượng HS làm bảng con, lần lượt HS lên bảng làm. Bài 3: Tính HS tự làm và chữa bài. Bài 4: HS tự làm và chữa bài Lưu ý HS nhắc lại các bước làm dạng Tổng – Tỉ Bài 5: HS thảo luận nhóm đôi sau đó cử đại diện báo cáo. Ví dụ: Hình vuông và hình chữ nhật có đặc điểm sau: Có 4 góc vuông Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau. HS làm và chữa bài. HS làm và chữa bài. HS làm và chữa bài. HS làm và chữa bài. HS làm và chữa bài. Củng cố – dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị: TOáN TIếT 175 : LUYệN TậP CHUNG I - MụC TIêU : Giúp HS rèn ôn tập, củng cố trước khi kiểm tra cuối năm học về : Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể . Nhân với số có hai chữ số . Khái niệm ban đầu về phân số , phân số bằng nhau , các phép tính với phân số. Đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian . Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết hiệu và tỉ của hai số đó , tính diện tích hình chữ nhật . II - Đồ DùNG DạY HọC III - CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Khởi động Kiểm tra bài cũ: HS sửa bài tập ở nhà. Nhận xét phần sửa bài. Bài mới HOạT ĐộNG CủA GIáO VIêN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH Giới thiệu: Luyện tập chung Bài 1: HS làm bảng con (khoanh tròn câu trả lời đúng ) Bài 2: Tính HS tự tính và sửa bài. Bài 3: HS viết số thích hợp vào chỗ trống sau đó trình bày trước lớp. HS tự sửa bài. Bài 4:HS đọc đề toán, nêu tóm tắt, trình bày các bước giải. Các bước giải: Tính hiệu số phần bằng nhau Chiều dài mảnh vườn Chiều rộng mảnh vườn Diện tích mảnh vườn. HS làm và chữa bài. HS làm và chữa bài. HS làm và chữa bài. HS làm và chữa bài. Củng cố – dặn dò Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: