Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 17: Luyện tập (Bản đẹp)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 17: Luyện tập (Bản đẹp)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.

 Bước đầu làm quen với bài tập dạng x<5; 68 < x <92 (với x là số tự nhiên).

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh số tự nhiên và vẽ hình vuông.

II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

Hoạt động dạy học Hoạt động học

Kiểm tra bài cũ:

2. Bài mới:

Bài 1: làm miệng

- Cho học sinh đọc yêu cầu của bài.

- Giáo viên hỏi phần a, b

- Giáo viên nhận xét - cho điểm HS làm tốt. - 1 học sinh đọc to - lớp đọc thầm.

- Học sinh nối tiếp trả lời.

 

doc 1 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 28/01/2022 Lượt xem 163Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 17: Luyện tập (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 	Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.
	Bước đầu làm quen với bài tập dạng x<5; 68 < x <92 (với x là số tự nhiên).
2. Kĩ năng:	Rèn kĩ năng so sánh số tự nhiên và vẽ hình vuông.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy học
Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Bài 1: làm miệng
Cho học sinh đọc yêu cầu của bài.
Giáo viên hỏi phần a, b
Giáo viên nhận xét - cho điểm HS làm tốt.
1 học sinh đọc to - lớp đọc thầm.
Học sinh nối tiếp trả lời.
Giáo viên hỏi thêm về trường hợp có 4, 5, 6, 7 chữ số
 Học sinh nêu - nhận xét và đọc các số vừa tìm - làm VBT
Bài 2 (cá nhân)
Cho học sinh đọc đề bài
Học sinh trả lời: nêu các số có 1 chữ số: 0, 1, 2, 3, ..., 9.
Hỏi: Số nhỏ nhất có 2 chữ số?
Hỏi: số lớn nhất có 2 chữ số?
Từ 10 - 19 có bao nhiêu chữ số/
Học sinh trả lời - nhận xét 
Bài 3 (cá nhân)
Giáo viên viết lên bảng phần a: điền vào ô trống chữ số để: : 859 67 < 859167. 
Cho học sinh làm - nhận xét 
Học sinh suy nghĩ và trả lời: chữ số 0.
Bài 4 (nhóm 2)
Yêu cầu học sinh đọc mẫu và làm bài
Học sinh làm làm - kiểm tra chéo.
2 x = 3, 4.
Giáo viên chữa bài - chấm điểm
Bài 5 (cá nhân)
Giáo viên hỏi: Số x phải tìm cần thoả mãn điều kiện gì?
Học sinh trả lời: là số tròn chục.
Cho học sinh kể tên các số tròn chục từ 60 - 90
Học sinh kể, lớp nhận xét và chọn: Số tròn chục > 68 và < 92.
Giáo viên kết luận 
3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học, 
Chuẩn bị bài: Yến, tạ, tấn.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tiet_17_luyen_tap_ban_dep.doc