I. Mục tiêu:
Thực hiện phép nhân chia phân số.
Tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
III. Các hoạt động dạy học.
Toán Ôn tập các phép tính với phân số ( Tiếp theo) I. Mục tiêu: Thực hiện phép nhân chia phân số. Tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: - Cho h/s thực hiện phép cộng, trừ phân số - 2 HS làm bài, lớp nx. - Gv nx chung. B, Bài mới. Bài 1: Y/C học sinh thực hiện phép nhân và phép chia phân số Nhận xét: từ phép nhân ta suy ra hai phép tính chia -Củng cố phép nhân chia PS. a, - Phần b,c làm tương tự Bài 2. Tìm X -Củng cố cách tìm thành phần chưa biết. -HS làm bài và trình bày. a, X= 14 Bài 4a: Cho H/S làm vở HS làm bài và trình bày. Bài giải Củng cố kiến thức tính chu vi, diện tích hình vuông. a, Chu vi tờ giấy hình vuông là: ( m ) Diện tích tờ giấy hình vuông là: ( m2) Đáp số: a, 4. Củng cố, dặn dò. - Mx tiết học, vn làm bài tập tiết 151 VBT. ********************************************************* Toán Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp) I. Mục tiêu: Tính giá trị biểu thức với các phân số. Giải được bài toán có lời văn với các phân số. II. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài. 2. Bài tập. Bài 1a,b: Tính - Hs đọc yêu cầu bài. -Có thể thực hiện cách khác như thế nào ? Nhận xét. -Củng cố về thức tự thực hiện phép tính - Hs làm bài vào nháp, 3 Hs lên bảng làm bài theo cột. a, b, Bài 2b: Tính -Nhận xét và củng cố thứ tự thực hiện. - Hs làm bài vào nháp- bảng lớp: a, - Gv cùng hs nx, chữa bài: Bài 3: - H/S làm vở. Trình bày Hs đọc và nêu theo yêu cầu bài: Nhận xét Rút ra cách giải dạng toán. Bài giải Số vải đã may quần áo là: Số m vải còn lại là: 20 - 16 = 4 ( m) Số túi đã may được là: ( cái túi ) Đáp số : 6 cái túi 3. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, ******************************************* Toán Ôn tập các phép tính với phân số ( tiếp theo ) I. Mục tiêu: -Thực hiện được bốn phép tính với phân số. -Vận dụng được để tính giá trị biểu thức và giải toán. II. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ. - H/S nêu cách thực hiện phép nhân, chia phân số - 2,3 h/s nêu- lớp NX B, Bài mới: Hướng dẫn h/s luyện tập Bài 1: Y/C h/s thực hiện các phép tính : tổng, hiệu, tích, thương PS. .Củng cố cách tính thực hiên phép tính PS -HS làm bài và trình bày. Bài 3a: Tính giá trị của biểu thức -Nhận xét. -HS làm bài và trình bày. a, Bài 4a: - Thảo luận nhóm- giải vở Bài giải Củng cố về dạng toán. a, Số phần bể nước chảy sau 2 giờ là: ( bể ) Đáp số: a, bể 3. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, chuẩn bị bài sau Toán Ôn tập về đại lượng I. Mục tiêu: -Chuyển đổi được số đo đại lượng. -Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng. II. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ. - Nêu tên bảng đơn vị đo khối lượng. - H/S nêu- lớp NX B, Luyện tập: Bài 1: Viết số thích hợp H/S làm sgk- trình bày nối tiếp - Hai đơn vị đo KL liền kề gấp hoặc kém nhau mấy lần? - Hai đơn vị đo KL liền kề gấp hoặc kém nhau 10 lần - Cho VD? VD: 1 yến = 10 kg 10kg = 1 yến Bài 2: Viết số thích hợp - Khi viết mỗi hàng đơn vị đo Kl dùng mấy chữ số? HS giải thích cách làm - H/S làm sgk- bảng lớp a, 10 yến = 100kg 1/2 yến =5kg 50 kg = 5 yến 1 yến 8 kg =18kg b, 5 tạ = 50 yến 1500kg =15 tạ 30yến = 3 tạ 7 tạ 20 kg = 720 kg c,32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn 230 tạ = 23tấn 3tấn 25kg = 3025kg Bài 4: - cho h/s phân tích đầu bài Củng cố dạng toán - Làm vở và trình bày Bài giải Đổi: 1kg700g = 1700g Con cá và mớ rau cân nặng là: 1700 + 300 = 2000 ( g) 2000g = 2 kg Đ/S: 2 ki lô gam 3. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, vn làm bài tập VBT tiết 154. Bài 166: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo). I. Mục tiêu: Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian Thực hiện được các phép tính với số đo thời gian II. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ. ? Đọc bảng đơn vị đo thời gian? - 2 hs lên bảng nêu, lớp nx. - Gv nx chung, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Bài tập. Bài 1. - Hs đọc yêu cầu. - Hs nêu miệng bài: - Lần lượt hs nêu, lớp nx bổ sung. - Gv nx chốt bài đúng: - 1m2 = 100 dm2; 1km2 = 1000 000m2 1m2=10 000 cm2; 1dm2 = 100cm2 Bài 2; Hs làm phần a vào nháp: -Hãy trình bày cách đổi. - Cả lớp làm bài, lớp đối chéo nháp kiểm tra bài bạn. -HS trình bày nối tiếp – Nhận xét - Gv nx, củng cố a. 15m2 = 150000cm2; m2= 10dm2 (Bài còn lại làm tương tự). Bài 4. - Hs đọc đề toán, tự phân tích và làm bài. - Làm bài vào vở: - Cả lớp làm, 1 Hs lên trình bày bài. Nhận xét - Gv thu chấm một số bài: - Gv cùng hs nx chung. Bài giải Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 64 x 25 = 1600 (m2) Cả thửa ruộng thu hoạch được số tạ thóc là: 1600 x = 800 (kg) 800 kg = 8 tạ Đáp số: 8 tạ thóc. 3. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, vn làm bài tập 2b,c. ******************************
Tài liệu đính kèm: