Giáo án ôn luyện Toán 4 - Giáo viên: Đỗ Huy Kỳ

Giáo án ôn luyện Toán 4 - Giáo viên: Đỗ Huy Kỳ

I.Mục tiêu: Giúp học sinh.

-Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2;5;9;3.

-Vận dụng các dấu hiệu chia hết để làm các bài tập liên quan.

-Phát triển tư duy.

II.Dồ dùng dạy học.

Hệ thống bài học.

III.Hoạt động dạy học.

1.ổn định.

2.Bài cũ: Kiểm tra bài về.Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2;5;9;3, 10,15,18,45,8,4,.

3.Bài mới:

*Hướng dẫn học sinh luyện tập.

 

doc 16 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1282Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn luyện Toán 4 - Giáo viên: Đỗ Huy Kỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 
Toán
Luyện tập về dấu hiệu chia hết cho 2;5;9;3.
I.Mục tiêu: Giúp học sinh.
-Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2;5;9;3.
-Vận dụng các dấu hiệu chia hết để làm các bài tập liên quan.
-Phát triển tư duy.
II.Dồ dùng dạy học.
Hệ thống bài học.
III.Hoạt động dạy học.
1.ổn định.
2.Bài cũ: Kiểm tra bài về.Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2;5;9;3, 10,15,18,45,8,4,..
3.Bài mới:
*Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1:Trong các sôsau:
4795 ; 7860; 900 ; 78643 ; 6980 ; 7937; 4670; 8692; 14005; 8426; 7932; 
a)Số nào chia hết cho 2.
b)Số nào chia hết cho 5.
c)Só nào chia hết cho 2 và 5.
d)Só nào chia hết cho 4.
*Nhận xét dánh giá.
a) ; 7860; 900;6980; 4670; 8692; 8426; 7932;
b) 4795 ; 7860; 900; 6980 ; 4670;14005
c) 900 ; ; 7860; 6980; 4670
d) 7860; 900 ; ; 6980 ; 8692; ; 7932;
Bài 2: 
a)Cho ba chữ số 4;7;6. Hãy viết số có ba chữ số, mỗi số có cả ba cữ số đã cho,trong các số đó số nào chia hết cho 2.
b)Cho ba chữ số 3; 5; 8. Hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đã cho, trong đó số nào chia hết cho 5?
*Chấm chữa bài chốt lại kết quả đúng
a)476; 467; 766; 764; 674; 647.trongđó số chia hết cho 2 là:476; 746; 764; 674
b) 358; 385; 538; 583; 853; 835.Trong đó các số chia hết cho 5 là:385; 835
Bài 3:Điền chữ số thích hựp vào * sao cho:
a)*17 chia hết cho 3. b)5*4 chia hết cho 9.
c)24* chia hết cho 5 d)17* chia hết cho 2 và 5.
*Chấm chữa.
a)để *17 chia 3 thì * +1 + 7 chia hết cho 3 hay * +8 chia hết cho 3,ta thấy 8 chia cho 3 dư 2 suy ra a chia 3 dư 1.Vậy a= 1; 4; 7.Thay vào ta có số117; 417; 717 chia hết cho 3.
b) làm tương tự.
c)* =0 hặc 5. D)*= 0
Bài 4:Minh có số nhãn vở ít hơn 30 nhưng nhiều hơn 20.Nếu đem số nhãn vở đó chia đều cho 2 bạn hoặc chia đều cho 3 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Minh có bao nhiêu nhãn vở?
Củng cố- dặn dũ:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà học bài.
Đọc đề.
-Làm nháp
-Báo cáo kết quả.
*Đọc đề.
-Lập số vào vở.
*Đọc đề.
-Làm vào vở.
*Đọc đề, xác định đề bài.
-Làm miệng.
Số chia hết cho 2 mà 20<x < 30 là các số 22, 24, 26, 28. Trong các số đó chỉ có số 24 chia hết cho 3 vậy Minh có 24 nhãn vở.
IV. Rỳt kinh nghiệm
Tuần 20
Toán:
Luyện tập về phân số và phép chia số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về phân số và phép chia số tự nhiên.
- Rèn kỹ năng đọc viết phân số.
- Phát triển khả năng tư duy cho HS.
II. Đồ dùng:
- STK
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Sĩ số: 
2. Kiểm tra: Chữa BT về nhà.
3. Bài mới: 
* HD làm BT
Bài 1: Viết các phân số:
a. Năm phần bảy 5 b. Bốn phần chín 4 
 7 9
c. Bảy phần tám 7 d. Ba phần tư 3
 8 4
e. Ba mươi bảy phần bốn mươi lăm 37
 45
g. Tám mươi lăm phần chín mươi ba 85 
 93
* Nhận xét dánh giá.
Bài 2: Bài 2:Viết thương của phép chia sốtự nhiên dưới dạng phân số (theo mẫu)
Số bị chia
4
4
3
5
7
2
Số chia
5
3
5
10
10
3
Thương
4:5=45
Bài 3: Viết (theo mẫu)
12: 3 =123 =4 10 : 5 =.. 3: 3 =. 18 :6=.. 0: 3=..
Bài 4: Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
3=31 1=. 5= 35=.; 7=; 0= ;
GV chốt lại kiến thức cần nhớ:
*Mỗi số tự nhiên n đều có thể viết thành phân số có dạng n1
*Mẫu số của phân số phả ikhác 0
*Nếu tử số là 0 thì phân số 0n có gía trị là 0
*Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b có thể viết thương là: a: b hoặc a b (số bị chia là tử số, số chia là mẫu số)
Hoạt động nối tiếp:
-Nhắc lại nội dung bài học.
Nhậét tiết học.
-Về nhà học bài.
- Hát
- HS chữa bài
- NX, bổ sung
- Đọc đề.
- Làm nháp
- Báo cáo kết quả.
*Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở.
-1 học sinh lên bảng trình bày.
Gv và học sinh nhận xét.
*Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở.
-1 học sinh lên bảng trình bày.
Gv và học sinh nhận xét.
*Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở.
-1 học sinh lên bảng trình bày.
Gv và học sinh nhận xét.
IV. Rỳt kinh nghiệm
Tuần 21
Toán
Luyện tập rút gọn phân số
I.Mục tiêu:Giúp HS.
-Củng cố về cách rút gọn phân số.
-Thực hiện được cách rút gọn phân số và nhận biết được các phân số tối giản.
-Phát triển tư duy.
II.Đồ dùng dạy học: Hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra.
-Hãy nêu cách rút gọn phân số.
2.Bài mới:
*Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: 
a)Rút gọn các phân số sau:
1224 ; 1820 ; 3240 
b)Viết số thích hợp vào ô trống
2448 =∆24 =6∆=∆6 =1∆
-Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài2:Cho các phân số sau:
12 ; 34 ; 721 
a)Phân số nào là phân số tối giản?
b)Rút gọn các phân số chưa tối giản.
Bài 3:Cho các phân số sau:
1221 ; 49 ; 3663 ; 1713 ; 4884 ; 5624 ; 3377 
a)Phân số nào là phân số tối giản?
b)Những phân số nào bằng phân số 47
Bài 4.Tính theo mẫu:
M:
2x3x 570 =3x2x5 7x2x5 = 37 
2x6x1133x24 21x459x7x5x3 5x3x7x95x3x7x6 
30x25x7x875x8x12x14
 *H ướng dẫn rút ra nhận xét.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét giờ.
-Giao bài về nhà: Rút gọn các phân số sau: 2436 ; 75100 ; 64720 ; 16100
*Đọc đề.
-Làm vở.
-Báo cáo kết quả.
a)
1224 =12:1224:12 =12 1820 =18:220:2 =910 
 3240 =32:840:8 =45 
b)
2448 =1224 =612=36 =12
*Đọc đề.
-Làm vở.
-Báo cáo kết quả.
a)
12 ; 34 
b) 721 =7:721:7 =13 
*Đọc đề.
-Làm vở.
-Báo cáo kết quả.
a) 49 ; 1713 
b) 47 =3663 =4884
*Đọc đề.
-Làm vở.
-Báo cáo kết quả.
2x6x 113x11x6x2x2 =1 3x2 = 16 
..
IV. Rỳt kinh nghiệm
Tuần 22 
Toán
Luyện tập về quy đồng mẫu số các phân số.
I. Mục tiêu 
- Củng cố kiến thức về quy đồng MS các PS, biết quy đồng mẫu số của hai hay nhiều phân số
- Vận dụng kiến thức nêu trên để quy đồng MS các PS ở các trường hợp đã học.
- Làm được thành thạo các bài tập có liên quan.
-Phát triển tư duy.
II.Đồ dùng dạy học.
Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ:Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?
2.Bài mới:
*Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1:Quy đồng mẫu số các phan số sau:
57 và 49 b) 47 và 56 c) 23 và 57 
*Hướng dẫn học sinh làm bài:
-Nhận xét 2 hoặc 3 mẫu của các cặp phân số có cùng chia hết cho số nào lớn hơn 1 không?Nếu không thì mẫu số chung là thế nào?
-nhận xét bài làm của học sinh.
-Chốt lại kết quả đúng.
Bài 2: Rút gọn các phân số sau rồi quy đồng mẫu số các phân số.
a) 510 và 2575 b) 4256 và 1848 
Bài 3: Tìm X (theo mẫu)
17+X35 =5 7 QĐMS ta được:
17+X35 =25 35 hai phân số bằng nhau có hai mẫu số bằng nhau suy ra hai tử số bằng nhau. Suy ra 17 + X= 25
 X=25-17
 X=8
a) 35+X56 =7 8 b) 5xX24 =15 8 
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét tiết học.
-Vè nhà làm bài tập vở bài tập toán nâng cao.
*Đọc đề.
-Học sinh làm nháp.
-3 học sinh lên bảng trình bày.
57 =5x97x9 =45 63 49 =7x49x7 =2863
47 =4x67x6 =24 42 56 =7x56x7 =3542
23 =2x73x7 =14 21 57 =5x33x7 =1521
*Đọc đề.
-Học sinh làm vở.
-3 học sinh lên bảng trình bày:
a) 510 =5:510:5 =12 2575 =25:2575:25 =13 
Quy đồng mẫu số 2 phân số đó là:
12 =1x32x3 =3 6 13 =1x23x2 =26
b) 4256 =42:1456:14 =34 1848 =18:648:6 =38 
Quy đồng mẫu số 2 phân số34 và 38
34 =2x32x4 =6 8 38 giữ nguyên
*Đọc đề.
-Học sinh làm vở.
-4 học sinh lên bảng trình bày:
a) 35+X56 =7 8 QĐMS ta được:
35+X56 =49 56 hai phân số bằng nhau có hai mẫu số bằng nhau suy ra hai tử số bằng nhau. Suy ra 35 + X= 49
 X=49-35
 X=14
 b) 5xX24 =15 8 QĐMS ta được:
5xX24 =45 24 hai phân số bằng nhau có hai mẫu số bằng nhau suy ra hai tử số bằng nhau. Suy ra 5 xX= 45
 X=45 :5
 X=9
IV. Rỳt kinh nghiệm
Tuần 23
Toán
Luyện tập so sánh hai phân số cùng mẫu số, khỏc mẫu số.
I.Mục tiêu:Giúp học sinh
-Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khỏc mẫu số.
-Vận dụng những kiến thức dã học về phân số để làm các bài tập liên quan.
-Phát triển tư duy cho học sinh.
II.Đồ dùng học tập: Hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
So sánh hai phấn số có cùng mẫu số ta làm như thế nào?
2.Bài mới:
*Hướng dẫn làm bài tập sau
Bài 1
a)Trong hai phân số5 9 và 79 phân số nào bé hơn vì sao?
b)Trong hai phân số9 14 và 514 phân số nào lớn hơn vì sao?
Bài 2:Viết dấu so sánh thích hợp vào chỗ chám.
4 9 ⋯ 2 9; 6 11⋯9 11 ; 
7 12 ⋯11 12; 29 24⋯19 24
Bài 3:So sánh hai phân số:
a) So sánh5 6 và 78
a) So sánh15 25 và 810
Bài 5:
a)So sánh hai phân số cùng tử số
So sánh3 4 và 35
So sánh4 9 và 47
b)Điền từ thích hợp vào kết luận sau:
Trong hai phân số (khác 0) có tử số bằng nhau:
-Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó..
-Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó..
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét tiết học.
-Hướng dẫn bài tập về nhà: Về nhà làm bài tập vở bài tập toán nâng cao.
-Đọc đề
-Nêu miệng kết quả.
Vì 5< 7 nên5 9 <79
Vì 9>5 nên9 14 >514
-Nhận xét.
*-Đọc đề
-Nêu miệng kết quả.
4 9 > 2 9; 6 11 <9 11 ; 
7 12 19 24
-Nhận xét.
*Đọc đề phân tích đề
-Học sinh lờn bảng làm.
*Đọc đề phân tích đề
-làm vở.Lên bảng trình bày
Vì 4 35
Vì 7<9 nên4 9 < 47
-Học sinh làm miệng.
-Nhận xét kết luận đap số đúng.
IV. Rỳt kinh nghiệm
Tuần 24 
Toán
Luyện tập phép cộng hai phân số
I.Mục tiêu:Giúp học sinh
-Củng cố về cách cộng hai phân số có cùng mẫu số và hai phân số khác mẫu số.
-Vận dụng những kiến thức dã học để làm các bài tập liên quan.
-Phát triển tư duy cho học sinh.
II.Đồ dùng học tập: Hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số (hai phân số khác mẫu số) ta làm như thế nào?
2.Bài mới:
*Hướng dẫn làm bài tập sau
Bài 1:Tính
a) 7 12 + 812+11 12=
b) 3 8 + 58+9 8+7 8=
Bài 2:Tính
a) 5 6 + 37 
b) 6 9 + 518 
*Gv nhận xét, chốt két quả đúng.
-Chú ý khi cộng 2 hay nhiều phân số khác mẫu số không phải lúc nào cũng quy đòng mẫu số các phân số mà cũng có khi chỉ cần rút gọn để được các phân số cùng mẫu số rôì ta cộng hai hay nhiều phân số cùng mẫu số .
Bài 3:Hai vòi nước cùng chảy vào một bể.Vòi thứ nhất chảy một mình thì đầy bể trong 5 giờ. Còn vòi thứ hai chảy một mình trong 1 giờ thì được 3 10 bể. Hỏi nếu mở cả hai vòi thì bể nước sẽ đầy sau mấy giờ?
-Hướng dẫn học sinh làm bài
-Vòi 1 trong 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?
-Muốn tính được mấy giờ cả 2 vòi cùng chảy bao lâu đầy bể thì phải tính được 1 giờ cả hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét tiết học.
-Hướng dẫn bài tập về nhà: Về nhà làm bài tập vở bài tập toán nâng cao.
*Đọc đề phân tích đề
-làm vở.Lên bảng trình bày
a) 7 12 + 812+11 12
=7+8+11 12=26 12=13 6
b) 3 8 + 58+9 8+7 8
=3+5+9+7 8=24 8=3
-Nhận xét chốt kết quả đúng.
*Đọc đề phân tích đề
-làm vở.3 em lên bảng trình bày
a) 5 6 + 37 
= 35 42 + 1842 =5342
b) 6 9 + 518 = 12 18 + 518=17 18 
*Đọc đề phân tích đề
-HS làm bài vào vở.
-Thu chấm.Nhận xét chốt kết quả đúng.
Giải:
Một giờ vòi 1 chaỷ được số phần bể là:
 1 :5 =15 (bể)
Một giờ cả hai vòi cùng chảy được số phần bể là: 15+310=5 10 = 12 (bể)
 Một giờ cả hai vòi cùng chảy được 12 bể 
Suy ra sau 2 giờ cả hai vòi cùng chảy thì sẽ đầy bể vì 12+12=2 2=1(bể)
 Đáp số : 2 giờ
IV. Rỳt kinh nghiệm
Tuần 25	
Toán
Luyện tập phép trừ hai phân số cùng mẫu số, khỏc mẫu số.
I.Mục tiêu:Giúp học sinh
-Củng cố về cách trừ hai phân số cùng mẫu số, khỏc mẫu số.
-Vận dụng những kiến thức đã học để làm các bài tập liên quan.
-Phát triển tư duy cho học sinh.
II.Đồ dùng học tập: Hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt dộng của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
-Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu só ta làm thế nào?
2.Bài mới:
*Hướng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1:Tính
a) 15 16 - 316 b) 17 20 - 720 
c) 7 9 - 25 d) 5 7 - 23 
Bài 2: Tìm X
 a)X +37=67 b)X -13=23 
Bài 3:Một cửa hàng có3 5 tấn gạo, đã bán đi 1 2 tấn gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét tiết học.
-Hướng dẫn bài tập về nhà: Về nhà làm bài tập vở bài tập toán nâng cao
*Đọc đề
-Làm bảng con +Bảng lớp
-Nhận xét, đối chiếu kết quả.
a) 15 16 - 316= 12 16 b) 17 20 - 720 = 10 20 
c) 7 9 - 25 = 35 45 - 18 45 =17 45
d) 5 7 - 23 = 15 21-14 21 =1 21
Đọc đề, làm bài.
-Chữa bài
*Đọc phân tích đề
-Làm vở,
 Hỏi cửa hàng còn lại số tạ gạolà :
 32-1 2=1 10 (tấn)
 Đổi 1 10 tấn =1 tạ 
 Đáp số: 1 tạ 
IV. Rỳt kinh nghiệm
Tuần 26
Toán
Luyện tập về phép nhân phân số
I.Mục tiêu:Giúp học sinh
-Củng cố về cách nhân phân số.
-Vận dụng những kiến thức đã học để làm các bài tập liên quan.
-Phát triển tư duy cho học sinh.
II.Đồ dùng học tập: Hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt dộng của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
-Kiểm tra bài tập về nhà.
-Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào?
2.Bài mới:
*Hướng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1:Tính
a) 4 7ì 2 5 b ) 3 4ì 8 9 c) 6 11ì 2 3
d) 3 11ì 1 6 
Bài 2: Tính
a) 1 2 + 34ì4 
 b) 5 7 -114 x7 
Bài 3:Tìm giá trị phân số của mọt số tự nhiên:
a)Tìm 2 3 của 75 kg b)Tìm 3 5 của 170m2 
c)Tìm 4 5 của 120 d)Tìm 5 7 của 42tuần lễ 
Bài 4: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5 7 m và chiều rộng 3 7 m. 
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét tiết học.
-Hướng dẫn bài tập về nhà: Về nhà làm bài tập vở bài tập toán nâng cao
*Đọc đề. Làm bài tập vào bảng con.
-chốt bài làm đúng.
a) 4 7ì 2 5 =8 35 b ) 3 4ì 8 9=3ì8 4ì9 =3ì4ì2 4ì3ì3 =2 3
c) 6 11ì 2 3=6ì2 11ì3 =3ì2ì2 11ì3 =4 11
d) 3 11ì 7 13 = 21 143 
KL:Số tự nhiên nhân với số nghịch đảo của nó thì bằng 1
*Đọc đề. Làm bài tập vào vở.
-5 học sinh lênbảng làm bài tập.
chốt bài làm đúng
a) 1 2 + 34ì4 = 2 4 + 34ì4
=54 x4 =5
b) 5 7 -114 x7 =10 14 -114 x7
=914 x7 =92
*Đọc đề. Làm bài tập vào bảng con.
-chốt bài làm đúng.
a) 2 3 của 75 kg là: 
 75 x 2 3 =50 (kg)
 b) 3 5 của 170m2 là:
 170 x 3 5 =102 (m2)
 c) 4 5 của 120 là:
 120 x 4 5 =96
d) 5 7 của 42tuần lễ là:
 42 x 5 7 =30 (tuần)
*Đọc đề. Làm bài tập vào vở.
-Thu vở chấm
-1 học sinh lênbảng làm bài tập.
chốt bài làm đúng
Giải:
 Chu vi hình chữ nhật đó là:
 5 7 + 37ì2 =16 7 (m)
 Diện tích hình chữ nhật đó là:
 5 7ì 3 7 =15 49 (m2)
 Đáp số :Chu vi: 16 7 m
 Diện tích: 15 49 m2
IV. Rỳt kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an on luyen toan HKII da chinh.doc