I. Bài cũ: HS làm bài 2b
Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 4 m và 15 dm
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD luyện tập:
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập(đúng ghi Đ, sai ghi S)
- HS làm bài miệng. Trình bày cách làm.
- GV chốt ý đúng.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- HS thực hiện vào phiếu theo nhóm.
- Trình bày cách làm.
Bài 3: Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
- HD cách làm: Tính diện tích từng hình sau đó mới so sánh diện tích của các hình đó.
- HS làm việc theo nhóm, trình bày.
- GV chấm, chữa, nhận xét bài làm của HS.
III. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
TUẦN 28 Thứ hai ngày 10 tháng 3 năm 2014 Toán LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu: - Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi. - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. B. Đồ dùng dạy học: phiếu BT ghi ND bài tập 2 C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Bài cũ: HS làm bài 2b Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 4 m và 15 dm II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD luyện tập: Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập(đúng ghi Đ, sai ghi S) - HS làm bài miệng. Trình bày cách làm. - GV chốt ý đúng. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. - HS thực hiện vào phiếu theo nhóm. - Trình bày cách làm. Bài 3: Khoanh vào trước câu trả lời đúng. - HD cách làm: Tính diện tích từng hình sau đó mới so sánh diện tích của các hình đó. - HS làm việc theo nhóm, trình bày. - GV chấm, chữa, nhận xét bài làm của HS. III. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. Đổi 4 m = 40 dm S = 40 x 15 : 2 = 300 ( dm2) - HS lần lượt đọc các câu a,b,c,d và đối chiếu với hình vẽ xác định Câu đúng: a,b,c Câu sai: d - Đáp án: Câu sai: a Câu đúng: b,c,đ S hình vuông: 5 x 5 = 25 cm2 S hình chữ nhật: 6 x 4 = 24cm2 S hình bình hành: 5 x 4 = 20cm2 S hình thang: 6 x 4 : 2 = 12cm2 Kết luận: hình vuông có diện tích lớn nhất. Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 1) A. Mục tiêu: - Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 85 tiếng/ phút); Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đoc. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. B. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi bài TĐ- HTL ( tuần 19 - 27) C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KTBC: II. Bài cũ: 1. Giới thiệu bài: 2. Kiểm tra tập đọc - HTL - HS lần lượt bốc xăm , chuẩn bị trong 2 phút - HS đọc bài, trả lời câu hỏi theo yêu cầu của phiếu. - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài tập Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể đã học trong chủ điểm: Người ta là hoa đất. - HS làm bài vào phiếu theo nhóm 4. - Các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. GV nhận xét bổ sung III. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS ôn lại bài chuẩn bị cho kiểm tra giữa học kì II. - Lần lượt từng học sinh thực hiện theo yêu cầu của phiếu. Tên bài ND chính Nhân vật Bốn anh tài -Anh hùng LĐ Trần Đại Nghĩa Ca ngợi sức khoẻ tài năng nhiệt thành làm việc nghĩa... - ca ngợi TĐN có những cống hiến xs cho sự nghiệp QP... Cẩu khây và 3 người em. Yêu tinh. Bà lão - Trần Đại Nghĩa Thứ ba ngày 11tháng 3 năm 2014 Toán GIỚI THIỆU TỈ SỐ A. Mục tiêu: - Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại. B. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi ND bài tập 3 C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Bài cũ: Nêu khái niện về hình thoi. Muốn tính diện tích hình thoi ta làm thế nào? Hãy viết công thức tính. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu tỉ số: a. Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5 VD: một đội xe có 5 xe tải và 7 xe khách. - GV hướng dẫn HS vẽ sơ đồ minh hoạ 5 xe Số xe tải: 7 xe Số xe khách: - Giới thiệu tỉ số: + Tỉ số của số xe tải và số xe khách là 5 : 7 hay tỉ số này cho biết: số xe tải bằng số xe khách + Tỉ số của số xe khách và số xe tải là 7 : 5 hay tỉ số này cho biết số xe khách bằng số xe tải. b. Giới thiệu tỉ số a : b ( b khác 0) - Hướng dẫn HS cách lập tỉ số của 2 số a và b( b khác 0) là a : b hoặc - VD: Lập tỉ số của 2 số: 5 và 7; 3 và 6. - HS nêu miệng. Lưu ý: Khi viết tỉ số của 2 số không kèm theo tên đơn vị. VD: tỉ số của 3m và 6m là 3 : 6 hay 3. Thực hành: Bài 1: HS nêu yêu cầu( viết tỉ số của a và b...) - HS làm bảng con, nêu lại cách viết tỉ số. Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập - HS thực hiện nhóm 2, trình bày kết quả làm việc. - Cả lớp nhận xét ghi kết quả đúng. Bài 3: Thực hiện tương tự như bài 2 - GV củng cố lại cách ghi tỉ số Bài 4: HS đọc bài toán - HD vẽ sơ đồ minh hoạ. + Số trâu là 1 phần, số bò là 4 phần. - 1 HS vẽ sơ đồ minh hoạ ở bảng lớp. - HS giải bài vào vở. 1 HS giải bảng. - GV chấm, chữa, nhận xét bài làm của HS. III. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại cách viết tỉ số. - GV nx tiết học, dặn HS ôn lại cách viết tỉ số - HS thực hiện - HS quan sát, theo dõi. - 5 : 7 hay ; 3 : 6 hay a. b. c. d. a. Tỉ số của bút đỏ và bút xanh: b. Tỉ số của bút xanh và bút đỏ: Số bạn trong tổ là: 5 + 6 = 11(bạn) Tỉ số bạn nam và số bạn của tổ: Tỉ số bạn nữ và số bạn của tổ là: số trâu: số bò: Bài giải: Số trâu trên bãi cỏ là 20 : 4 = 5 ( con) Đáp số: 5 con Chính tả ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II( TIẾT 2) A. Mục tiêu: - Nghe, viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 85 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả. - Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?) để kể, tả hay giới thiệu. B. Đồ dùng dạy học: Tranh hoa giấy hoặc vật thật. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS nghe viết: - GV đọc bài chính tả Hoa giấy - HS quan sát tranh ( vật thật) hoa giấy. + Nêu nội dung của đoạn viết. - HS đọc thầm lại bài chính tả, ghi nhớ những từ dễ viết sai. - GV đọc, HS viết bảng con từ khó: - HS đọc thầm lại bài, ghi nhớ những từ, ngữ khó viết. GV dặn dò HS trước khi viết bài. - GV đọc HS viết bài. - HS dò bài theo nhóm 2. - GV chấm bài, nhận xét bài làm của HS. 3. HD làm bài tập: - HS đọc yêu cầu bài tập 2( đặt một vài câu...) - HS làm bài vào vở. - HS trình bày bài làm của mình. - Cả lớp nhận xét câu của bạn vừa đặt. III. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - HS về nhà ôn bài chuẩn bị cho kiểm tra giữa kì I - Đoạn văn tả vẻ đẹp đặc sắc của hoa giấy. - rực rỡ, trắng muốt, tinh khiết, bốc bay lên, lang thang, tản mát... - HS thực hiện vào vở. VD: Đến giờ ra chơi, chúng em ùa ra sân như một đàn ong vỡ tổ. Các bạn nam chơi đá cầu. Các bạn nữ chơi nhảy dây... Luyện từ và câu ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II(TIẾT 3) A. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nghe – viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 85 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài thơ lục bát. B. Đồ đùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL tuần 19 - 27 C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Kiểm tra tập đọc và HTL(1/4 số HS) - HS lần lượt bốc thăm, chuẩn bị bài 2 phút. - HS đọc bài theo yêu cầu của phiếu, trả lời câu hỏi của GV. - GV nhận xét, ghi điểm. Bài 2: Nêu tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu. Cho biết ND chính của mỗi bài. - HS làm việc theo nhóm 2, trình bày kết quả làm việc của nhóm. - GV nhận xét, bổ sung. - HS nhắc lại ND bảng tổng kết. 3. Hướng dẫn HS nghe- viết: Cô Tấm của mẹ - GV đọc bài viết, HS đọc thầm ở SGK + Bài thơ nói lên điều gì? - HS viết bảng theo yêu cầu của GV. - GV nhắc nhở HS trước khi viết bài. Lưu ý cách trình bày thể thơ lục bát. - GV đọc HS viết bài. - GV chấm một số bài, nhận xét bài viết của HS. III. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị ôn tập tiết sau. - HS thực hiện theo yêu cầu - 6 bài thuộc chủ điểm: sầu riêng, chợ tết, hoa học trò, khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ, vẽ về cuộc sống an toàn, đoàn thuyền đánh cá. - HS suy nghĩ nêu ND. - Khen ngợi cô bé ngoan giống như cô tấm xuống trần giúp đỡ mẹ cha. - ngỡ, xuống trần, nết na, lặng thầm - HS viết bài vào vở Khoa học ÔN VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (TIẾT 1) A. Mục tiêu: Ôn tập về: - Các kiến thức về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt. - Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe. . B Đồ dùng dạy học: + Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt như: cốc, túi ni lông, miếng xốp, xi-lanh, đèn, nhiệt kế. + Một số tranh ảnh liên quan đến nội dung ôn. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: + GV gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi: 1. Nêu vai trò của nhiệt đối với con người, động vật, thực vật? 2. Điều gì xảy ra nếu trái đất không được mặt trời chiếu sáng? + Nhận xét câu trả lời của HS và ghi điểm. II. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Các kiến thức khoa học cơ bản + GV cho HS lần lượt trả lời các câu hỏi trong SGK. + GV treo bảng phụ ghi nội dung câu hỏi 1,2. + Yêu cầu HS tự làm bài. + Gọi HS nhận xét và chữa bài. * GV+ Gọi HS đọc câu hỏi 3 và trả lời câu hỏi. + Gọi HS khác nhận xét, bổ sung. + Gọi HS đọc câu hỏi 4, 5, 6 tiến hành tương tự. 3. Hoạt động 2: Trò chơi “ Nhà khoa học trẻ” + GV chuẩn bị các tờ phiếu ghi sẵn các câu hỏi cho các nhóm. * Ví dụ: Bạn hãy nêu thí nghiệm để chứng tỏ: 1. Nước ở thể lỏng, khí không có hình dạng nhất định. 2. Nước ở thể rắn có hình dạng xác định. 3. Không khí ở xung quanh mọi vật, mọi chỗ rỗng bên trong vật. 4. Không khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra. 5. Sự lan truyền âm thanh. 6. Ta chỉ nhìn thấy mọi vật khi có ánh sáng từ vật tới mắt. 7. Bóng của vật thay đổi vị trícủa vậtchiếu sáng đối với vật đó thay đổi. 8. Nước và các chất lỏng khác nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. 9. Không khí là chất cách nhiệt. * GV yêu cầu các nhóm lên bốc thăm câu hỏi, sau đó lần lượt lên trình bày. + GV nhận xét và ghi điểm cho từng nhóm. * GV treo bảng phụ ghi sẵn sơ đồ trao đổi chất ở động vật và gọi HS lên bảng chỉ vào sơ đồ nói về sự trao đổi chất ở động vật. III. Củng cố, dặn dò: + GV nhận xét tiết học, dặn HS tiết sau tiếp tục ôn tập. chốt lời giải đúng. -2 HS lên bảng - Lớp theo dõi và nhận xét. + HS lắng nghe + HS trả lời câu hỏi. + HS làm bài. + Nhận xét bài của bạn. + Lắng nghe. + 1 HS đọc, lớp suy nghĩ trả lời. + HS lần lượt đọc các câu hỏi và trả lời. + Các nhóm hoạt động hoàn thành nội dung thảo luận. + Các nhóm lắng nghe kết quả. + HS quan sát trên bảng sơ đồ trao đổi chất ở động vật. 1 HS lên bảng chỉ và nêu. + Lớp lắng nghe. + HS lắng nghe và thực hiện. Thứ tư ngày 12 tháng 3 năm 2014 Toán TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ A. Mục tiêu: - Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài toán C. Hoạt động d ... gười ta là hoa đất Từ ngữ Thành ngữ, tục ngữ - Tài hoa, tàigiỏi - Người ta là hoa đất - Những đ2 của cơ thể - Nước lã mà vả nên hồ khoẻ mạnh: vạm vỡ,.. Chuông có đánh mới kêu - Những HĐ có lợi cho sk - Khoẻ như trâu tập thể dục, ăn uống điều độ - Nhanh như cắt Bài tập 3: - HS nêu yêu cầu: chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống - HS làm vở - GV chấm vở, nhận xét. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học Từ ngữ Thành ngữ... Tài hoa, tàigiỏi - Những đ2 của cơ thể Người ta là hoa đất - Nước lã mà vả nên hồ a. Một người tài đức vẹn toàn Nét chạm trổ tài hoa b. Ghi nhiều bàn thắng đẹp mắt Một ngày đẹp trời c. Một dũng sĩ diệt xe tăng Dũng cảm nhận khuyết điểm Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014 Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. B. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi BT C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Bài cũ: HS giải bài tập 3/148 II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD luyện tập: Bài 1: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là 3/8. - HD: + Vẽ sơ đồ đoạn thẳng. + Tìm số phần bằng nhau. + Tìm số lớn, số bé. - HS làm bài vào vở nháp, 1 HS làm bảng lớp. - GV nhận xét, củng cố lại dạng toán vừa học. Bài 2: HS đọc bài toán. + Bài toán thuộc dạng toán nào? + Nêu cách giải. - HS thực hiện tự giải bài vào vở. - GV chấm bài, nhận xét bài làm của HS. Bài 3: HS đọc bài toán. - HD: + Tìm tổng số HS. + Tìm số cây mỗi HS trồng được. + Tìm số cây của mỗi lớp. - HS tiếp tục giải bài vào vở, 1 HS giải bảng lớp. - GV nhận xét, chữa bài. III. Củng cố, dặn dò: - GV chốt lại cách làm bài toán thuộc dạng: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó. Sơ đồ đoạn thẳng 198 Số phần bằng nhau: 3+8=11(phần) Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54 Số lớn là: 198 - 54 = 144 - Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. - HS nêu. - HS thực hiện bài giải tương tự bài 1. Giải: Tổng số HS 2 lớp: 34+32= 66(HS) Số cây mỗi HS: 330 : 66 = 5(cây) Số cây 4a trồng: 5 x 34 =170 (cây) Số cây 4b trồng: 330 - 170 = 160(cây) Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 5) A. Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm. B. Đồ dùng dạy học: phiếu ghi tên bài TĐ - HTL C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Kiểm tra TĐ - HTL: 1/4 số HS. 3. Tóm tắt vào bảng ND các bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm: Những người quả cảm - 1HS đọc yêu cầu của BT ? Kể tên các bài TĐ là truyện kể trong chủ điểm. - HS hoạt động nhóm theo ND sau: Tên bài ND chính Nhân vật - Các nhóm thảo luận, trình bày kết quả của nhóm. - GV tổng kết chung. III. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS ôn lại kiến thức đã học. - HS thực hiện - Khuất phục tên cướp biển, Ga-vrốt ngoài chiến luỹ, dù sao trái đất vẫn quay, con sẻ. VD: Tên bài ND chính Nhân vật Khuất phục tên cướp biển - Ga-vrốt... Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sỹ Ly -ca ngợi hành động dũng cảm của chú bé Ga-vrốt - BS Ly - Tên cướp biển - Ga-vrốt.... Tập làm văn ÔN TÂP GIỮA HỌC KỲ II ( TIẾT 6) A.Mục tiêu: - Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu đã họ: Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? - Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng; bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đó có sử dụng ít nhất 2 trong số 3 kiểu câu kể đã học. B.Đồ dùng dạy học: phiếu ghi ND bài tập 1 C.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: HS đọc yêu cầu - Hoạt động nhóm 5 Các nhóm trình bày - nhận xét Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? Định nghĩa VD CN trả lời câu hỏi Ai (con gì)? VN trả lời câu hỏi làm gì? VN là đtt, cụm đt Các cụ già nhặt cỏ đốt lá CN trả lời câu hỏi ai (cái gì, con gì) VN trả lời câu hỏi tn VN là tt, đt, cụmđt, Bên đường, cây cối xanh um CN trả lời câu hỏi ai (cái gì, con gì) VN trả lời câu hỏi là gì.VN là dt, đt Hồng Vân là học sinh lớp 4a Bài 2: HS đọc yêu cầu Câu Kiểu câu T/ dụng - Bấy giờ tôi con là một chú bé lên 10 - Mỗi lần đi cắt cỏ.. nhấm nháp từng cây một - Buổi chiều ở làng ven sông yên tĩnh một cách lạ... Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? - Giới thiệu nhân vật "tôi" - Kể các hoạt động của nhân vật "tôi" - Kể về đ2, trạng thái của buổi chiều ở làng ven sông Bài 3: HS nêu yêu cầu - Làm vở - chấm, nhận xét VD: Bác sĩ Ly là người nổi tiếng nhân từ. - Cuối cùng bác sĩ Ly đã khuất phục được tên cướp biển hung hãn. - Bác sĩ Ly hiền từ, nhân hậu nhung rất cứng rắn, cương quyết III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - Các nhóm thực hiện - HS thực hiện tương tự như bài 1 - HS thực hiện vào vở, trình bày. Khoa học ÔN VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (TIẾT 2) A. Mục tiêu: - Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ. B. Đồ dùng dạy – học: - Đồ dùng đã chuẩn bị làm thí nghiệm: Nước , không khí , âm thanh , ánh sáng , nhiệt như: cốc , túi nilông, miếng xốp , xi lanh , đèn , nhiệt kế, - Tranh ảnh của những tiết học trước về việc sử dụng: nước , âm thanh , ánh sáng , bóng tối , các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hàng ngày, lao động sàn xuất và vui chơi giải trí. - Bảng lớp hoặc bảng phụ viết sẵn nội dung câu hỏi trang 110. C. Các hoạt động dạy – học Hoạt động dạy I.Bài cũ: - Kiểm tra việc chuẩn bị của HS về tranh ảnh đã dặn ỏ tiết trước. GV nhận xét. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động 3 : Triển lãm - GV phát giấy A0 cho nhóm 6 HS . - Yêu cầu các nhóm dán tranh, ảnh nhóm mình sưu tầm được , sau đó tập thuyết minh, -giới thiệu về các nội dung tranh, ảnh. Trong lúc các nhóm dàn tranh , ảnh; GV cùng 3HS làm ban giám khảo thống nhất tiêu chí đánh giá. + Nội dung đầy đủ, phong phú, phản ánh các nội dung đã học: 10 điểm. + Trình bày đẹp , khoa học: 3 điểm. + Thuyết minh rõ , đủ ý , gọn : 3 điểm . Trả lời được các câu hỏi đặt ra : 2 điểm . + Có tinh thần đồng đội khi triển lãm : 2 điểm - BGK chấm điểm và thông báo kết quả 3. Hoạt động 4 : Thực hành - GV vẽ lên bảng các hình sau: - Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ. + Nêu từng thời gian trong ngày tương ứng với sự xuất hiện của bóng cọc. - Nhận xét câu trả lời của học sinh III. Củngcố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học Hoạt động học - HS hoạt động theo nhóm 6, đại diễn nhóm trình bày. - Cả lớp đi tham quan khu triển lãm của từng nhóm. - HS quan sát hình minh hoạ. + Vài HS lần lượt nêu từng thời gian trong ngày tương ứng với sự xuất hiện của bóng cọc ; lớp nghe và nhận xét. + HS lắng nghe và thực hiện. Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm 2014 Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. B. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Bài cũ: - 1HS lên bảng làm bài tập 4/148 - Nhận xét - ghi điểm II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD luyện tập Bài 1: HS đọc đề bài - làm vở GV chữa bài, nhận xét Bài 2: HS giải vở - GV chấm, nhận xét Bài 3: HS đọc đề bài - Hoạt động nhóm 2 Các nhóm báo cáo kết quả, nhận xét III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học Giải: Ta có sơ đồ Đoạn 1 28 m Đoạn 2 Tổng số phần bằng nhau: 3 + 1 = 4 ( phần) Đoạn thứ nhất dài là: 28:4 x 3 = 21 ( m) Đoạn thứ hai dài là: 28 - 21 = 7 (m) Đáp số: 21 m 7 m Giải: Ta có sơ đồ Số bạn trai 12 bạn Số bạn gái: Tổng số phần bằng nhau là: 1+ 2 = 3( phần) Số bạn gái là: 12: 3 x 2 = 8 ( bạn) Số bạn trai là: 12 - 8 = 4 ( bạn) Đáp số: bạn trai: 4 bạn Bạn gái: 8 bạn Giải: Vì số lớn giảm 5 lần thì được số bé nên số lớn gấp 5 lần số bé Ta có sơ đồ: Số lớn 72 Số bé Tổng số phần bằng nhau là: 5+ 1= 6 ( phần) Số lớn là: 72: 6 x 5 = 60 Số bé là: 72 - 60 = 12 Đáp số: số lớn: 60 Số bé: 12 Luyện từ và câu ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( tiết 7) Tập làm văn ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( tiết 8) SINH HOẠT LỚP TUẦN 28 A. Mục tiêu: - Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần 28 từ đó có hướng khắc phục. - GD HS tinh thần phê bình và tự phê bình. - Xây dựng kế hoạch tuần 29 B. Lên lớp: 1. Lớp sinh hoạt văn nghệ. 2. Nội dung sinh hoạt: Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt + Các tổ trưởng báo cáo hoạt động trong tuần của tổ. + Lớp phó học tập báo cáo hoạt động học tập của lớp. 3. Đánh giá các hoạt động trong tuần: a. Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp và điều khiển lớp sinh hoạt. b. GV đánh giá chung: - Ưu điểm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Khuyết diểm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 4. Kế hoạch tuần tới: Nhận xét của BGH ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: