Giáo án Sinh hoạt lớp - Tiết 28 đến tiết 56

Giáo án Sinh hoạt lớp - Tiết 28 đến tiết 56

SINH HOẠT LỚP

 Tiết 28: Nhận xét tuần 28-Kế hoạch tuần 29

I.Mục tiêu

Đánh giá ,nhận xét kết quả học tập ,phong trào thi đua ,phong trào Đội tuần 28

Đề ra kế hoạch học tập ,phong trào thi đua tuần 29

II/ Đồ dùng

III/ Hoạt dộng dạy học

1.Đánh giá tuần 28 (Lớp trưởng điều hành )

a.Ưu điểm (GV bổ sung )

-Nề nếp ổn định,các phong trào Đội tham gia có hiệu quả .

-Vệ sinh lớp sạch sẽ .

-Học sinh đi học đủ ,đúng giờ .

-Học sinh tích cực ôn tập kiến thức cũ .

-Lớp tham gia lao động vệ sinh sân trường tốt .

-Trong lớp đoàn kết ,giúp đỡ nhau trong học tập .

 - Tổ chức kết nạp đội viên mới cho một số thiếu nhi có thành tích .

 b. Tồn tại .

 -Lớp còn một số học sinh chuẩn bị bài chưa tốt ở nhà .

 -Đến lớp còn quên đồ dùng .

 -Hiện tượng đi xe đạp chưa theo luật giao thông vẫn còn tiếp diễn

 -Có xuất hiện hiện tượng chơi trò chơi và đồ chơi không lành mạnh .

 - Chú ý hiện tượng vệ sinh an toàn thực phẩn và bệnh dịch mùa xuân .

 2. Kế hoạch tuần 29

 -Tích cực học tập ,ôn bài trên lớp .

 -Tham gia tốt các phong trào Đoàn-Đội đề ra .

 -Khắc phục tần tại tuần 27.

 

doc 12 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 714Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh hoạt lớp - Tiết 28 đến tiết 56", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sinh hoạt lớp
 Tiết 28: Nhận xét tuần 28-Kế hoạch tuần 29
I.Mục tiêu 
Đánh giá ,nhận xét kết quả học tập ,phong trào thi đua ,phong trào Đội tuần 28
Đề ra kế hoạch học tập ,phong trào thi đua tuần 29
II/ Đồ dùng 
III/ Hoạt dộng dạy học 
1.Đánh giá tuần 28 (Lớp trưởng điều hành )
a.Ưu điểm (GV bổ sung )
-Nề nếp ổn định,các phong trào Đội tham gia có hiệu quả .
-Vệ sinh lớp sạch sẽ .
-Học sinh đi học đủ ,đúng giờ .
-Học sinh tích cực ôn tập kiến thức cũ .
-Lớp tham gia lao động vệ sinh sân trường tốt .
-Trong lớp đoàn kết ,giúp đỡ nhau trong học tập . 
 - Tổ chức kết nạp đội viên mới cho một số thiếu nhi có thành tích . 
 b. Tồn tại .
 -Lớp còn một số học sinh chuẩn bị bài chưa tốt ở nhà .
 -Đến lớp còn quên đồ dùng .
 -Hiện tượng đi xe đạp chưa theo luật giao thông vẫn còn tiếp diễn 
 -Có xuất hiện hiện tượng chơi trò chơi và đồ chơi không lành mạnh .
 - Chú ý hiện tượng vệ sinh an toàn thực phẩn và bệnh dịch mùa xuân .
 2. Kế hoạch tuần 29
 -Tích cực học tập ,ôn bài trên lớp .
 -Tham gia tốt các phong trào Đoàn-Đội đề ra .
 -Khắc phục tần tại tuần 27. 
Tuần 28:
Thư hai ngày 24 tháng 3 năm 2008
Toán
Tiết 136: Luyện tập chung (trang 144).
I. Mục tiêu: 
-Nhận biết hình dạng và đặc điểm của một số hình đã học.
-Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích của hình vuông và hình chữ nhật, các công thức tính diện tích của hình bình hành và hình thoi.
II. đồ dùng dạy - học
-Bảng phụ vẽ hình SGK 
-Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy 
 1.KTBC (4') GV chữa bài kiểm tra 
2. Luyện tập (30')
 Bài 1 - 2 (144)
cá nhân
GV treo bảng phụ bài 1, 2. HS đọc và nêu yêu cầu của bài.
yêu cầu HS làm bài
GV chữa.
2 HS đọc và nêu yêu cầu của bài
HS làm bài vào phiếu bài tập
HS nêu kết quả - HS giỏi giải thích cách làm.
-Củng cố nhận biết đặc điểm của HCN, hình thoi.
Bài 3 (144)
-GV yêu cầu HS quan sát hình và nhận biết hình.
GV yêu cầu làm bài
GV chữa bài (a)
yêu cầu HS giải thích cách làm bài, vì sao đúng? vì sao sai?
HS nêu từng hình vẽ và đặc điểm của mỗi hình đó.
HS làm phiếu bài tập
1 số HS nêu kết quả.
HS giỏi giải thích cách làm
 Bài 4:
-GV yêu cầu HS đọc đề bài, 2 HS phân tích đề
GV chữa bài
Đáp số: 1800m2
2 HS đọc bài, phân tích đề
HS làm phiếu BT, 1 HS làm bảng lớp
1 số HS nêu kết quả 
Bài 3, 4 Củng cố tính diện tích HCN, hình vuông, hình bình hành, hình thoi, chu vi HCN
3. Củng cố - dặn dò:(5')
GV nhận xét giờ học
Dặn HS chuẩn bị bài sau. 
Tập đọc
Tiết 55: ôn tập giữa học kì II ( tiết 1)
 I - mục tiêu 
1.KT: Kiểm tra tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu .
2.KN: Rèn luyện kĩ năng đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu HK II.
3.TĐ : Giáo dục HS biết cảm thụ trước vẻ đẹp của thiên nhiên, đất nước, biết sống đẹp.
II- đồ dùng dạy học :
 17 phiếu viết tên từng bài tập đọcvà HTL
 Giấy khổ to kẻ sẵn BT 2
II-các hoạt động dạy học 
Giới thiệu bài :(1')
 Nêu MĐ, YC của tiết ôn tập
Kiểm tra Tập đọc và HTL (15')
Từng HS lên bốc thăm chọn bài ( HS xem lại bài khoảng 1-2 phút )
HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng ) theo yêu cầu trong phiếu
GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc ,HS trả lời, GV nhận xét , ghi điểm.
 3.Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể trong chủ điểm "Người ta là hoa đất"(17')
 - HS đọc yêu cầu của bài tập
 -GV nhắc nhở HS trước khi làm
 - HS tự làm bài vào vở BT .GV phát phiếu khổ to cho một số HS
Chính tả 
Tiết 28: ôn tập giữa hk II ( T2)
I-mục đích yêu cầu:
1.KT: Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn miêu tả Hoa giấy
 Ôn luyện về 3 kiểu câu kể: Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?
2.KN: Rèn luyện KN nghe –viết đúng chính tả
 Rèn luyện KN đặt câu
3.TĐ: Có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch
II-đồ dùng dạy học;
GV: Tranh, ảnh hoa giấy
III.các hoạt động dạy-học:
1.Giới thiệu bài: (1') 
-GVnêu MĐ, YC của tiết học
2.Nghe-viết chính tả( Hoa giấy) (18')
 -GVđọc đoạn văn Hoa giấy
 -HS theo dõi trong SGK
 -HS đọc thầm lại đoạn văn
 -GVnhắc HSchú ý cách trình bày đoạn văn, những từ ngữ dễ viết sai
 -GV hỏi về nội dung đoạn văn và giới thiệu tranh ảnh hoa giấy
 -GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết
 -GV đọc cho HS soát lại
 - GV chấm 7-10 bài, nhận xét chung
 3.Đặt câu (15')
 HS đọc yêu cầu BT2. Gvhỏi:
 + BT2a yêu cầu đặt các câu văn tơng ứng với kiểu câu kể nào các em đã học?(Ai làm gì?)
 + BT2b yêu cầu đặt các câu văn tơng ứng với kiểu câu kể nào?(Ai thế nào?)
 + BT2c yêu cầu đặt các câu văn tơng ứng với kiểu câu kể nào?(Ai là gì?)
 HS làm bài vào vở, HS đọc kết quả bài làm
 GV nhận xét, chốt kết quả đúng, củng cố các kiểu câu kể đã học
 4.Củng cố, dặn dò: (5')
 GVnhận xét tiết học
 Dặn HS chuẩn bị bài sau
Đạo đức
Tiết 28: Tôn trọng luật giao thông(tiết 1)
I. Mục tiêu: 
-Hiểu cần phải tôn trọng luật giao thông. đó là cách bảo vệ cuộc sống của mình và mọi người.
-Có thái độ ton trọng luật giao thông, đồng tình với những hành vi thực hiện đúng luật giao thông.
-Biết tham gia giao thông an toàn.
II. đồ dùng 
SGK đạo đức 4
một số biển báo giao thông
III. Các hoạt động dạy 
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (thông tin trang 40 - SGK )
GV yêu cầu các nhóm thảo luận thong tin về nguyên nhân, hậu quả của tai nạn giao thông, cách tham gia giao thông an toàn
GV kết luận (SGK trang 51)
HS đọc thông tin
Thảo luận nhóm đôi
1 số nhóm trình bày kết quả 
HS nhóm khác bổ sung.
Hoạt động 2: Thảo luận (Bài tập 1 - SGK )
GV yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận
HS thảo luận nhóm 4:
Nội dung bức tranh
Những việc làm đó đã theo luật giao thông chưa? Nêm làm như thế nào để đúng luật giao thông.
GV kết luận (SGK trang 51)
Đại diện 1 số nhóm trình bày.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài tập 2 - SGK )
GV yêu cầu mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống:
Nhóm 1: thảo luận tình huống a.
Nhóm 2: thảo luận tình huống b.
Nhóm 3: thảo luận tình huống c.
Nhóm 4: thảo luận tình huống d.
Nhóm 5: thảo luận tình huống đ.
Nhóm 6: thảo luận tình huống e.
Nhóm 7: thảo luận tình huống g.
HS thảo luận nhóm 4:
1 số HS đưa ra dự đoán kết quả 
HS khác bổ sung - nhận xét 
GV kết luận (SGK trang 52)
Ghi nhớ: SGK 
HS đọc.
Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối:
Yêu cầu HS: tìm hiểu các biển báo giao thông nơi em ở, nêu ý nghĩa tác dụng của mỗi biển báo.
Tiếng viết (BD)
Tiết 107: Ôn :tập đọc - Chính tả
I. Mục tiêu 
-Rèn kĩ năng đọc , troan đổi nội dung bài tập đọc .đã học từ tuần 19-27
-Rèn HS viết chính tả .
II .Đồ dùng 
III . Hoạt động dạy học 
 1. Ôn tập đọc 
GV tổ chức cho HS ôn các bài tập đọc từ tuần 19-27 đã học .
GV tổ chức cho HS ôn theo nhóm 4 
HS ôn tập theo nhóm 4.
Đọc và tìm hiểu nội dung các bài tập đọc đã học 
Gọi HS đọc các bài tập đọc chủ yếu là các bài tập đọc là truyện kể và văn xuôi và nêu nội dung của các bài .
HS đọc và nêu nội dung của các bài đọc.
GV nhận xét ,ghi điểm 
GV tổng kết nhận xét.
2. Ôn chính tả 
a) Hướng dẫn HS viết chính tả bài " Khục hát ru những em bé ngủ trên lưng mẹ"
Người mẹ làm công việc gì? Những công việc đó có ý nghĩa như thế nào?
HS đọc lại 2 đoạn văn và trả lời câu hỏi.
Cho HS nêu từ khó - sửa lỗi cho HS 
HS nêu và viết bảng con - chú ý viết danh từ riêng.
GV đọc cho HS viết
-HS viết bài, chú ý cách trình bày khổ thơ.
GV đọc cho HS soát lỗi
HS đổi chéo bài soát lỗi
Thu bài, chấm điểm - nhận xét 
HS sửa lỗi (nếu có)
b) Luyện tập:
Bài 1: Tìm từ có tiếng
a) xì .....
b) sì ....
c) siêu ...
d) xiêu ....
HS đọc yêu cầu - làm bài, tập dọc bài - nhận xét 
HS nêu cách phân biệt xì/sì; siêu/xiêu
Bài 2:
a) Tìm thành ngữ, tục ngữ có tiếng chứa âm x đứng đầu.
b) Giải nghĩa thành ngữ, tục ngữ đó (HS khá, giỏi)
HS thảo luận theo nhóm đôi phần a- các nhóm thi đua tìm các thành ngữ, tục ngữ theo yêu cầu.
Phần b) HS khá giỏi giải nghĩa - lớp nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò:
Cho các tổ thi tìm từ láy có chứa âm s/x.
 Chuẩn bị bài sau .
HĐGDNGLL
Tiết 53: Tổ chức lễ kỉ niệm ngày 26/3.
Cùng với Đoàn- Đội tổ chức lễ kỉ niệm .
Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008
Toán 
Tiết 137: Giới thiệu tỷ số
I. Mục tiêu: 
Hiểu được ý nghĩa thực tiến tỉ số của 2 số.
Biết đọc, viết tỉ số của hai số, biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số.
II. đồ dùng :
Bảng phụ kẻ sẵn bảng ví dụ 2 (SGK )
III. Các hoạt động dạy 
1. Giới thiệu bài mới (1')
2. Bài mới
a) Hình thành kiến thức mới (10')
 -Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5 
GV nêu ví dụ 1
HS lắng nghe - nhắc lại
GV vẽ sơ đồ minh hoạ như SGK 
GV giới thiệu tỉ số:
Tỉ số của số xe tải và xe khách là 5:7 hay 5/7. 
Đọc là “năm chia bảy” hay “năm phần bảy”.
HS đọc lại.
Tỷ số này cho biết số xe tải bằng 5/7 số xe khách
HS nhắc lại
Tỉ số của xe khách và xe tải (làm tương tự).
HS nhắc lại
b) Giới thiệu tỉ số a:b (b khác 0)
GV treo bảng phụ ví dụ 2. 
yêu cầu HS lập tỉ số của hai số.
HS đọc
HS nêu tỉ số của hai số ... 5:7 hay 5/7
yêu cầu HS đọc tỉ số đã lập
 3:6 hay 3/6
yêu cầu HS nêu ví dụ
 a:b hay a/b
3. Luyện tập (30')
Bài 1 (147)
GV yêu cầu HS đọc và nêu yêu cầu của bài
GV chữa bài.
HS làm nháp
1 số HS độc bài làm.
a) ... 2/8; b) ........8/2
b) Tương tự.
Tỉ số 2/8 cho em biết gì?
Tỉ số 8/2 cho em biết gì?
HS trả lời 
Bài 3, 4:
cá nhân
yêu cầu 2 HS đọc và phân tích đề bài.
2 HS đọc và phân tích đề
HS lớp làm vở, 2 HS làm bảng
GV chữa bài: Bài 4 đáp số 5cm
3. Củng cố - dặn dò:(5')
Hỏi: Muốn tìm tỉ số của a và b (a khác 0) ta làm như thế nào?
GV nhận xét giờ học - nhắc nhở HS chuẩn bị giờ sau.
Luyện từ và câu
Tiết 55: ôn tập giữa hk II ( T3)
I -mục đích, yêu cầu:
1.KT:Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng
 Nghe-viết đúng chính tả bài :Cô Tấm của mẹ
2.KN:Rèn KN đọc diễn cảm và nghe-viết đúng chính tả
3.TĐ: Có ý thức trong học tập
II-đồ dùng dạy học:
 Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL
III-các hoạt động dạy học
1,Giới thiệu bài: (1')
GV nêu MĐ,YC của tiết ôn tập
2.Kiểm tra tập đọc và HTL (10') 
( Thực hiện nh tiết 1)
3.Nêu tên các bài TĐ thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu, nội dung chính (12')
HS đọc yêu cầu của bài tập 2
HS suy nghĩ, phát biểu về nội dung chính của từng bài 
GV nhận xét, chốt kết quả đúng
4.Nghe-viết: Cô Tấm của mẹ (12')
GV đọc bài thơ,HS theo dõi trong SGK
HS quan sát tranh minh họa, đọc thầm bài thơ
GV nhắc HS chú ý cách trình bày bài thơ lục bát,tên riêng cần viết hoa, những từ ngữ dễ viết sai
GV?: Bài thơ nói điều gì?
GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu  ... iểm tra bài cũ:
GV gọi HS nêu phần ghi nhớ và nêu cách lắp 
2. Bài mới:
HĐ3: HS thực hành lắp cái đu.
a) HS chọn các chi tiết để lắp.
GV yêu cầu HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.
GV kiểm tra.
b) Lắp từng bộ phận:
HS thực hành lắp
GV nhắc nhở các en một số lưu ý khi lắp.
c) Lắp ráp cái đu:
HS quan sát hình 1 - SGK để láp hoàn thiện cái đu.
Kiểm tra sự chuyển động của ghế đu.
HĐ4: Đánh giá kết quả học tập:
a) HS trưng bày sản phẩm.
b) GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá thực hành.
c) HS dựa vào các tiêu chuẩn đánh giá để HS đánh giá sản phẩm của mình và của bạn.
d) GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS .
e) GV nhắc nhở HS tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp.
IV. Nhận xét - dặn dò:
GV nhận xét giờ học
Dặn HS chuẩn bị giờ sau.
Tiếng việt (bd)
Tiết 108: Ôn tập về các kiểu câu kể.
I -Mục Tiêu: 
 - Ôn luyện về 3 kiểu câu kể: Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì? 
 - Rèn luyện KN đặt câu và viết đoạn văn ngắn có sử dụng các kiểu câu trên
 - Có ý thức trong học tập
II, Các HĐ dạy - học chủ yếu:
 1, HĐ1: KTBC:
 - yc 2 hs lên bảng đặt câu kể
 - NX - CĐ
 2, HĐ2: Dạy - học bài mới:
 + BT1: HS đọc yêu cầu BT. 
 - Hướng dẫn cách làm
 - hs tự làm bài vào vở
 + NX - Bổ sung
 + BT2:
 + yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào các em đã học?(Ai làm gì?)
 + yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào?(Ai thế nào?)
 + yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào?(Ai là gì?)
 HS làm bài vào vở, HS đọc kết quả bài làm
 GV nhận xét, chốt kết quả đúng, củng cố các kiểu câu kể đã học
 + BT3:
 - HS đọc yêu cầu của BT 3
 - GV nhắc HS xem lại các tiết LTVC ở các tiết trước
 - GV phát giấy khổ rộng cho các nhóm làm bài
 - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm bài
 - Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm. GV treo bảng phụ đã ghi lời giải:
Ai làm gì?
Ai thế nào?
Ai là gì?
Định nghĩa
-CN trả lời cho câu hỏi: Ai (con gì) ?
-VN trả lời câu hỏi:Làm gì?
-VN là ĐT,cụm ĐT
CN trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì,con gì) ?
-VN trả lời câu hỏi:Thế nào?
-VN làTT, ĐT,cụm TT, cụm ĐT
CN trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì,con gì) ?
-VN trả lời câu hỏi:Là gì?
-VN thường là DT,cụm DT
Ví dụ
Các cụ già nhặt cỏ,đốt lá.
Bên đường cây cối xanh um.
Hồng Vân là học sinh lớp 4A.
 3, HĐ3: C - D:
 - Nhận xét giờ học
 - Chuẩn bị bài sau: T29
Buổi sáng 	thứ năm ngày 27 tháng 3 năm 2007
Toán 
Tiết 139: Luyện tập (trang148)
I. Mục tiêu: 
Rèn kĩ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của 2 só đó”
Thực hành giải toán .
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. KTBC (4') Gọi HS chữa bài tập 3 TR-148
- GV nhận xét+ ghi điểm 
2. Thực hành (30')
Hướng dẫn HS làm bài tập .Bài 1, 2 (148)
GV yêu cầu HS đọc - phân tích đề bài
2 HS đọc - phân tích đề
GV yêu cầu HS tự làm bài
HS làm nháp, 1 HS làm bảng
GV chữa bài: 
Đáp số: bài 1: số bé: 54, số lớn: 144
 bài 2: Số cam: 80 quả, số Quýt: 200 quả.
một số HS nhắc lại cách giải bài toán
Bài 3:
GV yêu cầu HS đọc và phân tích đề.
GV chữa bài: 
 Đáp số: Lớp 4A: 170 cây, lớp 4B: 160 cây
2 HS phân tích đề
HS làm vở
1 HS làm bảng
Bài 4:
gọi HS đọc đề - phân tích đề
2 HS đọc - phân tích đề
Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán nào đã học?
Muón tính chiều dài, chiều rộng của HCN ta cần tìm gì?
........ nửa chu vi (tổng 2 số)
yêu cầu HS làm bài.
HS làm vở
GV chữa bài
HS đổi chéo bài, chấm bài cho bạn ( theo đáp án cô chữa trên bảng).
3. Củng cố - dặn dò (5')
GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị giờ sau.
luyện từ và câu
Tiết 56: ôn tập giữa hk II ( T6)
I-mục đích, yêu cầu:
1KT:Tiếp tục ôn luyện về 3 kiểu câu kể( Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?)
2.KN: Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng 3 kiểu câu kể.
3.TĐ: Có ý thức sử dụng câu hay, đúng ngữ pháp
II-đồ dùng dạy học
Một số tờ phiếu học tập
III-các hoạt động dạy –học
1.Giới thiệu bài: (1')
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết ôn tập
2.HD ôn tập (32')
Bài tập 1
-HS đọc yêu cầu của BT 1
-GV nhắc HS xem lại các tiết LTVC ở các tiết trước
-GV phát giấy khổ rộng cho các nhóm làm bài
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm bài
-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm. GV treo bảng phụ đã ghi lời giải:
Ai làm gì?
Ai thế nào?
Ai là gì?
Định nghĩa
-CN trả lời cho câu hỏi: Ai (con gì) ?
-VN trả lời câu hỏi:Làm gì?
-VN là ĐT,cụm ĐT
CN trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì,con gì) ?
-VN trả lời câu hỏi:Thế nào?
-VN làTT, ĐT,cụm TT, cụm ĐT
CN trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì,con gì) ?
-VN trả lời câu hỏi:Là gì?
-VN thường là DT,cụm DT
Ví dụ
Các cụ già nhặt cỏ,đốt lá.
Bên đường cây cối xanh um.
Hồng vân là học sinh lớp 4A.
Bài tập 2
-HS đọc yêu cầu bài tập
-GV gợi ý cách làm
-HS trao đổi cùng bạn, phát biểu ý kiến
-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài tập 3
GV nêu yêu cầu BT, lưu ý HS cách làm
-HS viết đoạn văn
-HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp. Cả lớp và GV nhận xét
 3.Củng cố, dặn dò: (3')
-GVnhận xét tiết học
-Dặn HS chuẩn bị bài sau
Toán ( BD ) Dạy lớ 4 A
Tiết 109:Ôn tập về phân số
I, Mục tiêu:
 - Củng cố về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. Giải toán có lời văn.
 - Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia phân số và giải toán, tự đặt đề toán.
II, Các HD dạy- học chủ yếu:
 1, KTBC:
 - Gọi 2 hs lên bảng thực hiện cộng , trừ, nhân, chia phân số.
 + NX - CĐ
 2, Dạy - học bài mới:
 a, HD ôn tập:
 Hoàn thiện bài tập trong VBT
 + Bài 1: Rèn kĩ năng cộng, trừ phân số
 (5/2 + 3/4 ): 2/5 ; (8/5 + 5/7 ) + 1/6; 
 (1/7 + 1/9) - 4/5 ; 2/3 +5/6 - 1/2 ; 3/4 + 3/5 : 1/3 
 + NX - CĐ
 * MR:
 - Yc hs ( K - G ) tự viết phép tính và thực hiện.
 +Bài 2:Tính bằng nhân, chia phân số
 4/9 x 7/3 x2/8 ; 5/6 +7/3 x 4; 5 : 2/9
 5 + 3/7 ; 3/5 : 8 ; 6/7 + 7 ; 7/5 x 4/6. 
+ NX - CĐ
 + Bài 3: Rèn KN giải toán
 - gv nêu yc bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
 - hướng dẫn hs cách giải bài toán.
 + NX - CĐ
 * MR:
 - yc hs ( K - G ) tự đặt đề toán và giải.
 3, C - D:
 - Nhận xét giờ học
 - Chuẩn bị bài sau: 
- 2 hs lên bảng thực hiện
- hs khác nhận xét
- 2 hs lên bảng làm bài
- lớp làm vào vở
- 4 hs lên bảng làm
- lớp làm vào vở
- 3 hs lên bảng yhực hiện
- lớp làm vào vở
- hs khác nhận xét
- 1 hs lên giải bài toán
- lớp làm vào vở
 toán (BD) 
Dạy hai lớp 3A+3B
Ôn tập 
I. MĐ, YC :
- KT : Củng cố kiến thức nhân, chia số có 4 c.số với số có 1 c.số.
- KN : Rèn kỹ năng giải bài toán có liên quan.
- TĐ : HS tích cực học tập.
II. Hđộng dạy - học :
1. KT bài cũ : 
- Gọi 2 HS đọc số: 12342; 34276; 42742; 32852
- GV nxét cho điểm.
2. Bài tập :
Bài 1: Tính có đặt tính:
a/ 2018 x 4 b/ 2109 x 3
c/ 2692 : 4 d/ 1957 : 5
- Y/c HS tự làm - Nêu cách thực hiện. 
- GV nxét kết luận.
Bài 2: Tính:
 a/ (42408 + 2012) : 4
 b/(1208 + 2012) : 4 
 c/ 1206 x 3 +1317 
 d/ (1206 + 1317) x 3
- Y/c HS tự làm- nêu cách thực hiện.
- GV nxét chốt bài làm đúng.
Bài3: Một cửa hàng nhận về 4550 kg gạo. 
- Bài toán cho biết gì ? Y/c tìm gì ? 
- GV ycầu HS làm bài và chữa bài.
- GV nxét chốt bài làm đúng.
3. Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học
- 2-3 HS đọc đề 
- 4 HS lên bảng - Lớp làm vở BT -2 HS đổi chéo vở KT 
- Nhận xét bổ sung. 
- HS vừa làm vừa nêu cách th.hiện.
- 2-3 HS đọc đề 
- HS nêu.
- 1 HS lên bảng - Lớp làm vở - 2 HS đổi chéo vở KT 
Thứ sáu ngày 28 tháng 3 năm 2008
Tiết 56 : Ôn tập giữa học kì II (tiết 8)
Kiểm tra: Chính tả tập- làm văn
 I Mục tiêu 
-Kiểm tra lấy điểm , kiểm tra kiến thức của HS từ đó đưa ra phương hình thức tổ chức cho có hiệu quả hợn .
II. Đề bài 
1. Chính tả (nhơ viết ) thời gian -12'
- YC HS nhớ viết bài "Đoàn thuyền đánh cá " ba khổ thơ đầu .
2. Tập làm văn (24')
Tả cây mà em thích.
- chú ý mở bài theo kiểu gián tiếp , kết bài theo kiểu mở rộng .
3. Thu bài .
 Nhận xét tiết học .
Chuẩn bị bài sau .
Toán ( BD )
Tiết 110: Ôn tập về phân số
I,Mục tiêu:
 - Củng cố về chia phân số, viết gọn phép chia 1 số tự nhiên cho 1 phân số. Giải toán có lời văn.
 - Rèn kĩ năng cia phân số và giải toán, tự đặt đề toán.
II, Các HD dạy- học chủ yếu:
 1, KTBC:
 - Gọi 2 hs lên bảng thực hiện chia phân số.
 + NX - CĐ
 2, Dạy - học bài mới:
 a, HD ôn tập:
 Hoàn thiện bài tập trong VBT
 + Bài 1: Rèn kĩ năng chia phân số
 2/3 : 3/4 ; 4/5 : 7/9 ; 3/8 : 6/10...
 5/6 x 7/8 + 5/9 ; 5/7 : 4/2 x 7/5...
 + NX - CĐ
 * MR:
 - Yc hs ( K - G ) tự viết phép tính và thực hiện.
 +Bài 2:Tìm giá trị phân số của 1 số
 Tìm 3/5 của 75 kg
 5/7 của 49 m
 3/4 của 68 kg
 2/3 của 39 kg
 + Nx - CĐ
 + Bài 3:điền dấu , = vào chỗ chấm
 2/3 : 5/6 .... 4/5 x 2/3
 7/9 : 3/2 ... 7/6 : 1/4
 13/ 12 : 12/11 ... 11/10 : 10/9...
 * MR:
 - yc hs tự viết phân số phân tích và thực hiện.
 + NX - CĐ
 + Bài 4: Rèn KN giải toán
 - gv nêu yc bài toán, hướng dẫn hs cách giải bài toán vê tính diện tích hình thoi, hình bình hành.
 + NX - CĐ
 * MR:
 - yc hs ( K - G ) tự đặt đề toán và giải.
 3, C - D:-Nhận xét giờ học
 - Chuẩn bị bài sau: 
- 2 hs lên bảng thực hiện
- hs khác nhận xét
- 2 hs lên bảng làm bài
- lớp làm vào vở
- 4 hs lên bảng làm
- lớp làm vào vở
- 3 hs lên bảng yhực hiện
- lớp làm vào vở
- hs khác nhận xét
- 1 hs lên giải bài toán
- lớp làm vào vở
Nhận xét : 
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 28.doc