I. Mục Tiêu:
- Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số
- Học biết đọc và viết các số La Mã không quá 30
- Học sinh thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II. Chuẩn Bị:
- Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳng, bảng phụ.
- Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng.
III. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (8)
Câu 1: Viết tập hợp N và N*
Câu 2: sửa bài tập 10/8
Đáp án: 4601; 4600; 4599
Tuần (Tiết PPCT: 3) BÀI 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN Mục Tiêu: Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số Học biết đọc và viết các số La Mã không quá 30 Học sinh thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. Chuẩn Bị: Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳngï, bảng phụ. Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng. Tiến Trình Bài Dạy: Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (8’) Câu 1: Viết tập hợp N và N* Câu 2: sửa bài tập 10/8 Đáp án: 4601; 4600; 4599 a+2, a+1, a Dạy học bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ TÓM TẮT NỘI DUNG GHI BẢNG 1/- Số Và Chữ Số: Chú ý: một số có thể có nhiều chữû số Ví dụ :số 27 là số có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 7 * Chú ý: SGK/9 2/- Hệ thập phân: SGK/9 3/- Số La Mã: Chú ý: Ví dụ:XVI là số 16 10’ 5’ 5’ HĐ1: Số và chữ số GV: Gọi 1 HS đọc 1 số tự nhiên bất kì. Xác định trong số đó ta đã dùng những chữ số nào? HS: 1345. Ta đã dùng các số 1; 3; 4; 5 GV: Kết luận lại 1 lần nữa. GV: Cho bài tập: Mỗi số sau đây có bao nhiêu chữ số? 5; 28; 317; 4296 HS: 5: 1 chữ số; 28: 2 chữ số,. . . GV: Một số tự nhiên có bao nhiêu chữ số? HS: có thể có 1; 2; 3; 4;. . .chữ số GV: đọc số 5713460, gọi 1 HS lên bảng viết GV: cho HS đọc chú ý 1, sửa cách ghi GV: Phân biệt cho HS giữa số chục và chữ số hàng chục, số trăm và chữ số hàng trăm,. . . . GV: Dùng bảng phụ cho HS lên điền vào chỗ trống. HĐ2: Hệ thập phân: GV: Đưa số 239, nếu thêm 1 đơn vị ta sẽ được số nào? Chữ số hàng chục đã thay đổi thế nào? GV: Kết luận như SGK/9 GV: Số 777 gồm mấy trăm? Mấy chục? Mấy đơn vị? HS: Nghe giảng HS: 7 trăm, 7 chục, 7 đơn vị GV: Kết luận giá trị của mỗi chữ số tùy thuộc vào vị trí. GV: Giới thiệu cách viết số tổng quát: , ,. . . GV: Cho HS làm ? để củng cố. HĐ3: Số La Mã GV: Dùng tranh các chữ số La Mã để giới thiệu cho HS. Cho HS đọc 1 số số La Mã. Củng Cố Và Luyện Tập Bài Học: (15’) GV: nhắc lại số và chữ số; hệ thập phân; Số La Mã Cho HS làm bài 11/10 , bài 12/10 và bài 13/10 Đáp án: Bài 11/10: a) 1357 b) Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1 425 14 4 142 2 2 307 23 3 230 0 Bài 12/10: A = Bài 13/10: a)1000 ; b) 1 234 Hướng Dẫn Học Sinh Học Ở Nhà: (2’) Về nhà học bài. BTVN: Bài 14/10 ; Bài 15/10. Xem trước bài mới: “Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con”
Tài liệu đính kèm: