Giáo án Số học 6 - Tuần 11 - Tiết 33: Luyện tập 2 - Trần Thị Kim Vui

Giáo án Số học 6 - Tuần 11 - Tiết 33: Luyện tập 2 - Trần Thị Kim Vui

I. Mục Tiêu:

- Củng cố cho HS cách tìm x, tìm ƯC, tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.

- Rèn luyện cho HS vận dụng được việc tìm x, tìm ƯCLN để giải các bài toán thực tế đơn giản

- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.

II. Chuẩn Bị:

- Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳng.

- Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng.

III. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (10)

Câu 1: nêu cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN?

Áp dụng: chữa bài tập về nhà: bài 144/56

Đáp án: 144 = 24 . 32 ; 192 = 26 . 3

ƯCLN(144,192) = 24 . 3 = 48

ƯC(48) =

Vậy các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192 là: 24; 48

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1160Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tuần 11 - Tiết 33: Luyện tập 2 - Trần Thị Kim Vui", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần (Tiết PPCT: 33)	 	 LUYỆN TẬP 2
Mục Tiêu:
Củng cố cho HS cách tìm x, tìm ƯC, tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
Rèn luyện cho HS vận dụng được việc tìm x, tìm ƯCLN để giải các bài toán thực tế đơn giản
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
Chuẩn Bị: 
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳngï.
Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng.
Tiến Trình Bài Dạy: 
Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (10’)
Câu 1: nêu cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN?
Áp dụng: chữa bài tập về nhà: bài 144/56
Đáp án: 144 = 24 . 32 ; 192 = 26 . 3
ƯCLN(144,192) = 24 . 3 = 48
ƯC(48) = 
Vậy các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192 là: 24; 48
Tổ chức luyện tập:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
Tóm tắt nội dung ghi bảng
GV: 112x vậy x gọi là gì của 112
GV: 140x vậy x gọi là gì của 140
GV: vậy x gọi là gì của 112, 140 ?
GV: gợi ý HS:
+ tìm ƯCLN(112,140)
+ tìm ƯC(112,140)
+ từ đk: 10 < x < 20 để tìm x.
GV: Gọi 1 HS đọc đề bài 147/57
GV: cho HS suy nghĩ trả lời câu a
GV: a là ước của 28, a là ước của 36. Vậy a gọi là gì của 28, 36 ?
GV: Cho HS tìm ƯC(28,36)
Lưu ý: a > 2
(tương tự bài 146/57)
GV: Số bút trong mỗi hộp bằng 4, Mai mua 28 bút. Vậy Mai mua bao nhiêu hộp?
GV: hướng dẫn tương tự cho Lan
GV: Số nam chia đều cho mỗi tổ. Vậy số tổ gọi là gì của số nam ?
GV: : Số nữ chia đều cho mỗi tổ. Vậy số tổ gọi là gì của số nữ ?
GV: số tổ vừa là ước của số nam, vừa là ước của số nữ , vậy số tổ gọi là gì của số nam và số nữ? (lưu ý HS số tổ nhiều nhất)
GV: cho HS tìm số tổ như bài 147
GV: gọi HS tìm số nam, số nữ trong mỗi tổ.
HS: x là ước của 112
HS: x là ước của 140
HS: xƯC(112,140)
HS: nghe giảng
giải
HS: đọc đề
HS: suy nghĩ, trả lời
HS: aƯC(28,36)
HS: tìm ƯC(28,36)
HS: hộp
HS: giải
HS: số tổ là ước của số nam
HS: số tổ là ước của số nữ 
HS: số tổ nhiều nhất là ước chung lớn nhất của số nữ và số nam
HS: giải
HS: giải
Bài 146/57
xƯC(112,140) và 10 < x < 20
112 = 24 . 7
140 = 22 . 5 . 7
ƯCLN(112,140) = 22 . 7 = 28
ƯC(112, 140) = 
Vì 10 < x < 20 nên x cần tìm là 14
Bài 147/57:
a) a là ước của 28 (hay 28a)
a là ước của 36 (hay 36a)
b) aƯC(28,36) ; a > 2
28 = 22 . 7
36 = 22 . 32
ƯCLN(28,36) = 22 = 4
ƯC(28,36) = 
Vì a > 2 nên a = 4
c) Số hộp bút Mai cần mua: hộp
Số hộp bút Lan cần mua: hộp
Bài 148/57
a) số tổ nhiều nhất là: ƯCLN(48,72)
48 = 24 . 3
72 = 23 . 32
vậy ƯCLN(48,72) = 23 . 3 = 24
b) Số nam trong mỗi tổ: nam
Số nữ trong mỗi tổ: nữ 
Củng Cố Và Luyện Tập Bài Học: (3’)
GV: cho HS nêu lại các kiến thức đã luyện tập.
+ cách tìm ƯCLN
+ Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN
+ vận dụng các kiến thức về tìm ƯC và ƯCLN vào bài toán thực tế đơn giản.
Hướng Dẫn Học Sinh Học Ở Nhà: (2’)
Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã giải.
Xem trước bài mới: “Bội chung nhỏ nhất”
Chuẩn bị:
+ khi nào thì a gọi là bội của b?
+ cách tìm bội số của một số.
+ tìm: B(4) = ? , B(6) = ? , BC(4,6) = ?

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 11,33.doc