Giáo án Số học 6 - Tuần 2 - Tiết 6, Bài 5: Phép cộng và phép nhân - Trần Thị Kim Vui

Giáo án Số học 6 - Tuần 2 - Tiết 6, Bài 5: Phép cộng và phép nhân - Trần Thị Kim Vui

I. Mục Tiêu:

- Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên; Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

- Học sinh biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm và tính nhanh.

- Học sinh biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân để giải các bài toán.

II. Chuẩn Bị:

 - Giáo viên: giáo án, phấn màu, thước thẳng, bảng phụ có nội dung tính chất của phép cộng phép nhân các số tự nhiên.

- Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng.

III. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (10)

Thực hiện phép toán cộng và phép toán nhân theo bảng sau:

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1142Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tuần 2 - Tiết 6, Bài 5: Phép cộng và phép nhân - Trần Thị Kim Vui", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần (Tiết PPCT: 6)	 BÀI 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN. 
Mục Tiêu:
Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên; Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Học sinh biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm và tính nhanh.
Học sinh biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân để giải các bài toán.
Chuẩn Bị:
 - Giáo viên: giáo án, phấn màu, thước thẳngï, bảng phụ có nội dung tính chất của phép cộng phép nhân các số tự nhiên.
Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng.
Tiến Trình Bài Dạy:
Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (10’)
a
15
32
1
12
b
4
0
28
0
a + b
19
32
29
12
a . b
60
0
28
0
Thực hiện phép toán cộng và phép toán nhân theo bảng sau:
(gọi 2 HS, mỗi HS thực hiện 1 phép toán):
a
15
32
1
12
b
4
0
28
Giải
0
a + b
?
?
?
?
a . b
?
?
?
?
Gv: Gọi HS nhận xét: 
+ 1 số a cộng với số 1? cộng với số 0?
+ 1 số a nhân với số 1? nhân với số 0?
 Vào bài mới.
Dạy học bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tóm tắt nội dung ghi bảng
5’
15’
HĐ1: Tổng và tích của 2 số tự nhiên: 
GV: Cho HS giải ?1
GV: Cho 2 số tự nhiên a và b, ta có thể viết phép nhân ở dạng:
2.a.b = 2ab
GV: Cho HS làm ?2
HĐ2: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên:
GV: Sử dụng các phép tính bằng số để giúp HS nhớ lại các tính chất của phép cộng và phép nhân đã học ở lớp 5
GV: Cho HS nhận xét từ bảng phụ
GV: Cho HS giải ? 3 (Áp dụng tính chất nào của phép cộng (nhân)?)
HS: giải ?1
HS: Nghe giảng
HS: giải ?2
HS: Nghe giảng trả lời theo câu hỏi của GV
HS: quan sát
HS: Giải ? 3
1/- Tổng và tích của 2 số tự nhiên:
SGK/15
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a + b
17
21
49
15
a . b
60
0
48
0
? 1
? 2 
tích của 1 số với số 0 bằng 0
Nếu tích của 2 thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất 1 thừa số bằng 0
2/- Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên:
SGK/15
? 3 
a) 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117 (giao hoán, kết hợp của phép cộng)
b) 4 . 37 . 25 = 4 . 25 . 37 = (4 . 25) . 37
= 100 . 37 = 3 700 (giao hoán và kết hợp của phép nhân)
c) 87 . 36 + 87 . 64 = 87 . (36 + 64)
= 87 . 100 = 8 700 (t/c phân phối của phép nhân với phép cộng)
Củng Cố Và Luyện Tập Bài Học: (13’)
GV: Cho HS làm bài 26/16 , bài 27/16 ; Bài 30/17
Đáp án:
Bài 26/16:
Quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái (qua Vĩnh Yên và Việt Trì) là:
54 + 19 + 82 = 155 (km)
Bài 27/16:
86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 = 100 + 357 = 457
72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69 = 200 + 69 = 269
25 . 5 . 4 . 27 . 2 = (25 . 4) . (5 . 2) . 27 = 100 . 10 . 27 = 27 000
28 . 64 + 28 . 36 = 28.(64 + 36) = 28 . 100 = 2 800
 Bài 30/17:
(x – 34) . 15 = 0	b) 18 . (x – 16) = 18
 x – 34 = 0	 x – 16 = 1
 x = 34 	 x = 1 + 16 = 17
Hướng Dẫn Học Sinh Học Ở Nhà: (2’)
Về nhà học bài theo SGK (tính chất phép cộng và phép nhân)
BTVN: Bài 28/16 ; Bài 29/17 
Xem trước các bài tập trong phần luyện tập trang 17 để tiết sau luyện tập.
Cần chuẩn bị: Mang theo máy tính bỏ túi

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 02,06.doc