I. Mục Tiêu:
- Học sinh nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
- Học sinh biết vận dụng các quy ước và các tính chất cơ bản của các phép tính để tính giá trị của biểu thức.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong giải toán, suy nghĩ tích cực để tìm ra cách giải hay, hợp lý nhất.
II. Chuẩn Bị:
- Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳng, mô hình máy tính bỏ túi.
- Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
III. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (5)
GV: Gọi HS lên bảng chữa bài tập về nhà.
Đáp án:
34 – 33 = 81 – 27 = 54
Vậy cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.
Tuần (Tiết PPCT: 17) LUYỆN TẬP (tiếp theo) Mục Tiêu: Học sinh nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính Học sinh biết vận dụng các quy ước và các tính chất cơ bản của các phép tính để tính giá trị của biểu thức. Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong giải toán, suy nghĩ tích cực để tìm ra cách giải hay, hợp lý nhất. Chuẩn Bị: Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳngï, mô hình máy tính bỏ túi. Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng, máy tính bỏ túi. Tiến Trình Bài Dạy: Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (5’) GV: Gọi HS lên bảng chữa bài tập về nhà. Đáp án: 34 – 33 = 81 – 27 = 54 Vậy cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc. Tổ chức luyện tập: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Tóm tắt nội dung ghi bảng 15’ 10’ GV: Hướng dẫn bài 80/33 + Trước tiên, hãy tính giá trị ở hai bên ô vuông + Sau đó so sánh kết quả vừa tìm được. GV: Cho viết đề lên bảng, gọi từng học sinh lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp làm vào vở GV: Sử dụng mô hình máy tính bỏ túi (phím chữ số) để hướng dẫn HS giải bài 81/33 HS:tính giá trị HS:quan sát. = = Bài 80/33 = = 12 1 13 = 12 – 02 = = 22 1 + 3 23 32 - 12 = 32 1 + 3 + 5 33 62 - 32 = 43 102 – 6 2 > (0 + 1)2 02 + 12 > (1 + 2)2 12 + 22 (2 + 3)2 22 + 32 Bài 81/33:SGK Củng Cố Và Luyện Tập Bài Học: (10’) GV: Cho HS làm bài tập: Bài 1: Tính nhanh: 125 + 11 + 75 + 29 15 . 36 + 63 . 15 + 15 25 . 12 . 4 . 3 Bài 2: Cho A = ; B = Hãy dùng các kí hiệu = để điền vào chỗ trống: a A ; A ; A ; A B Đáp án: Bài 1: 125 + 11 + 75 + 29 = (125 + 75) + (11 + 29) = 200 + 40 = 240 15 . 36 + 63 . 15 + 15 = 15. (36 + 63 + 1) = 15 . 100 = 1500 25 . 12 . 4 . 3 = (25 . 4) . (12 . 3) = 100 . 36 = 3600 = Bài 2: a A ; A ; A ; A B Hướng Dẫn Học Sinh Học Ở Nhà: (5’) Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã giải. Ôn lại các kiến thức đã học để tiết sau kiểm tra 1 tiết. Chuẩn bị: + Tính nhanh (bài 31, 32/17 ; bài 48, 49/24) + Thực hiện phép tính (bài 73, 77, 78 trang 32, 33) + Tìm x, biết: (bài 44, 47/24 ; bài 74/32) + Tính: (bài 45/24; 57, 62/28) + Tập hợp (bài 7/8; bài 17, 19/13 ; bài 21, 22/14)
Tài liệu đính kèm: