I. Mục Tiêu:
- Học sinh nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- Học sinh nhận biết một tổng (hiệu) của hai hay nhiều số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của chúng, của hiệu đó; biết sử dụng các kí hiệu ,
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng tính chất trên.
II. Chuẩn Bị:
- Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳng, bảng phụ (bài 86/36) dùng cho củng cố bài.
- Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng.
III. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (5)
GV: Tính 35: 7 = ? vậy 35 có chia hết cho 7 không?
42 : 7 = ? vậy 42 có chia hết cho 7 không?
35 + 42 = ? vậy tổng 35 + 42 có chia hết cho 7 không?
36 : 7 = ? vậy 36 có chia hết cho 7 không?
Tuần (Tiết PPCT: 19) TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG Mục Tiêu: Học sinh nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. Học sinh nhận biết một tổng (hiệu) của hai hay nhiều số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của chúng, của hiệu đó; biết sử dụng các kí hiệu , Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng tính chất trên. Chuẩn Bị: Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳngï, bảng phụ (bài 86/36) dùng cho củng cố bài. Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng. Tiến Trình Bài Dạy: Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (5’) GV: Tính 35: 7 = ? vậy 35 có chia hết cho 7 không? 42 : 7 = ? vậy 42 có chia hết cho 7 không? 35 + 42 = ? vậy tổng 35 + 42 có chia hết cho 7 không? 36 : 7 = ? vậy 36 có chia hết cho 7 không? Dạy học bài mới: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Tóm tắt nội dung ghi bảng 5’ 15’ 10’ HĐ1: Nhắc lại về quan hệ chia hết GV: Từ kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu quan hệ chia hết, không chia hết. Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ? HĐ2: Tính chất 1: GV: Cho HS giải ? 1 công thức tổng quát GV: Cho HS tìm 2 số chia hết cho 4 ? Tính hiệu hai số đó có chia hết cho 4 không? Chú ý1 GV: Cho HS tìm 3 số chia hết cho 4 ? Tính tổng 3 số đó có chia hết cho 4 không? Chú ý 2 HĐ3: Tính chất 2: GV: Từ kiểm tra bài cũ, 427 ; 36 7. Vậy tổng (36 + 42) có chia hết cho 7 không? Tính chất 2 GV: Cho HS tìm 3 số trong đó có 2 số chia hết cho 4 , số còn lại không chia hết cho 4 ? Tính tổng 3 số đó có chia hết cho 4 không ? Chú ý 2 GV: Xét 2 trong 3 số trên (1 số chia hết cho 4 và 1 số không chia hết cho 4) tính xem hiệu 2 số đó có chia hết cho 4 không ? Chú ý 1 Cho HS làm ? 3 và ? 4 trang 35 HS: Nghe giảng a chia hết cho b khi có số tự nhiên k sao cho a = b.k HS: giải ? 1 HS: Nghe giảng HS: Cho ví dụ, trả lời câu hỏi của GV HS: Nghe giảng HS: Cho ví dụ, trả lời câu hỏi của GV HS: Nghe giảng HS: 36 + 42 = 78 không chia hết cho 7 HS: Nghe giảng HS: Cho ví dụ, trả lời câu hỏi của GV HS: Nghe giảng HS: Cho ví dụ, trả lời câu hỏi của GV HS: Nghe giảng HS: giải ? 3 và ? 4 1/- Nhắc lại về quan hệ chia hết: a chia hết cho b kí hiệu là ab a không chia hết cho b kí hiệu là a b a m ; bm (a + b) m 2/- Tính chất 1: am ; bm (a + b) m kí hiệu: “” đọc là suy ra (hoặc kéo theo) + Nếu tất cả các số hạng của 1 tổng đều chia hết cho 1 số thì tổng chia hết cho số đó am ; bm ; c m (a + b + c) m + Nếu hai số đều chia hết cho m thì hiệu hai số đó chia hết cho m am ; bm (a – b) m 3/- Tính chất 2: + Nếu chỉ có 1 số hạng của tổng không chia hết cho 1 số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó. a m ; bm ; c m (a + b + c) m + Hiệu hai số trong đó có 1 số không chia hết thì hiệu không chia hết cho số đó. a m ; bm (a – b) m ? 3 808 ; 168 80 + 168 808 ; 168 80 - 168 808 ; 12 8 80 + 12 8 808 ; 12 8 80 - 12 8 328 ; 408 ; 248 32 + 40 + 248 328 ; 408 ; 12 8 32 + 40 + 12 8 ? 4 a = 7 , b = 5 a + b = 123 Củng Cố Và Luyện Tập Bài Học: (8’) GV: Dùng bảng phụ cho HS lên bảng điền dấu “X” vào ô trống bài 86/36 GV: Cho HS giải bài 83/35. Đáp án: Bài 86/36 Câu Đúng Sai a) 134 . 4 + 16 chia hết cho 4 X b) 21 . 8 + 17 chia hết cho 8 X c) 3 . 100 + 34 chia hết cho 6 X Bài 83/35: 488 ; 568 48 + 568 808 ; 17 8 80 + 17 8 Hướng Dẫn Học Sinh Học Ở Nhà: (2’) Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã giải. BTVN: Bài 84/35 ; bài 85/36 Xem trước các bài tập trang 36 để tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: