Giáo án Tăng buổi Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2009-2010 - Dương Thị Lương

Giáo án Tăng buổi Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2009-2010 - Dương Thị Lương

1. Các bài tập ôn tập:

Bài 1. Chỉ ra các từ đơn, từ láy, từ ghép trong đoạn thơ sau:

Họ vui vẻ kéo hàng trên cỏ biếc

Những thằng cu áo đỏ chạy lon xon

Vài cụ già chống gậy bước lom khom

Cô yếm thắm che môi cười lặng lẽ

Thằng em bé nép đầu bên yếm mẹ

Hai người thôn gánh lợn chạy đi đầu

Con bò vàng ngộ nghĩnh đuổi theo sau

Sương trắng rõ đầu cành như giọt sữa

Tia nắng tía nháy hoài trong ruộng lúa

Núi uốn mình trong chiếc áo the xanh

Đồi thoa son nằm dưới ánh bình minh

 Người mua bán ra vào đầy cổng chợ.

Bài 2. Chỉ ra danh từ, động từ, tính từ trong bài thơ sau:

Đám ma bác giun

Bác giun đào đất suốt ngày,

Hôm nay chết dưới bóng cây sau nhà.

Họ hàng nhà kiến kéo ra,

Kiến con đi trước, kiến già theo sau.

Cầm hương kiến đất bạc đầu,

Khóc than kiến cánh rợp màu áo tang.

 Kiến lửa đốt đuốc đỏ đàng,

Kiến kim chống gậy, kiến càng nặng vai.

đám ma đưa đến là dài:

Qua những vườn chuối, vườn khoai, vườn cà.

Kiến đen uống rượu la đà

Bao nhiêu kiến cánh bay ra chia phần.

Trần Đăng Khoa

2. Giao bài tập về nhà.

GV đọc một số bài tập tương tự cho HS ghi về nhà.

 

doc 12 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1439Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tăng buổi Lớp 4 - Tuần 19 - Năm học 2009-2010 - Dương Thị Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010
Tuần 18: Tiết 1: ễn luyện tổng hợp
I/Yờu cầu
	Rốn cho HS kỹ năng tớnh biểu thức ,; tỡm X ; tớnh giỏ trị biểu thức & giải toỏn tỡm hai số biết tổng và hiệu..
II/Chuẩn bị: 
	Soạn bài tập 
III/Lờn lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
 Bài 1: : tớnh giỏ trị biểu thức :
 -1080 : 54 x 7 - 1300 : 26
 -8641 - 9000 : 50 + 1359
-GV cũng cố về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
 Bài 2 : Tỡm X
 X - 67321 = 22679. X + 4371 = 6426 .
 2394 : X = 63 X x 38 = 1558 
-Cho HS đọc đề ,gọi tờn thành phần chưa biết, nờu cỏch tớnh 
-Cho HS làm bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài , nhận xét và chữa bài.
-Giúp HS cũng cố về cách tìm các thành phần chưa biết trong phép tính..
Bài 3 : tớnh bằng cỏch thuận tiện:
 3629 + 1574 +371. 
 4465 + 318 +435 .
 8632 + 1416 + 368 - 416 .
Cho hs thảo luận nhúm đụi tỡm cỏch giải ,gv kết luận cỏch thực hiện đỳng 
-HS làm vở .
Bài 4 : Hai vũi nước cựng chảy vào bể sau 5 giờ được 375 lớt nước ,biết vũi thứ nhất chảy hơn vũi thứ hai 55 lớt . Hỏi trong 1 giờ mỗi vũi chảy được bao nhiờu lớt ?
-Cho HS tỡm hiểu đề , nờu cỏch giải rồi thực hiện 
-Theo dừi,giỳp đỡ học sinh chậm. 
-Gọi 2 HS lờn bảng giải .Gọi một số học sinh trỡnh bày 
-Thu chấm vở , nhận xột .
3/nhận xột tiết học
-Thực hiện vào vở.
-2 hs lờn bảng.
-Thực hiện cỏ nhõn .
-HS thực hiện
-HS thực hiện
-Làm vào vở.
-Lắng nghe .
Tiết 2: Ôn Ki lô mét vuông
I: Mục tiêu:Giúp HS cũng cố về:
-Đọc ,viết các số đo diện tích theo đôn vị ki- lô -mét vuông;
- Vận dụng để giải các bài toán liên quan.
II: Đồ dùng dạy học.
 -Bảng nhóm.
II. hoạt động dạy- học chủ yếu:
GV
HS
A. Các bài tập ôn luyện:
Bài 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1m23dm= .dm 15dm36cm= .cm
 2km324m= m 23400cm=.dm
b. 3m24dm= dm 2m1dm= dm
 1m2345cm= cm 1m45cm=cm
c. 1km500000m= m 2km345m=. m
 2km34m=. m
-GV cũng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
HS điền số và đọc kết quả.
Bài 2.
Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 2km, chiều rộng kém chiều dài 1500m. Hỏi khu rừng đó có diện tích là bao nhiêu ki lô mét vuông? 
 -GV theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng.
3 : Cũng cố, dặn dò.
Giải
Đổi:2km = 2000m
Chiều rộng khu rừng là:
2000-1500 = 500 (m)
Diện tích khu rừng là:
2000ẻ500 =1000000(m)
1000 000 m= 1 km 
Đáp số: 1 km
Tiết 3: tiếng việt:
 ôn tập tổng hợp
i. mục tiêu:
Giúp HS:
Ôn tập về từ đơn, từ ghép, từ láy.
Ôn tập về danh từ, động từ, tính từ.
II. hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Các bài tập ôn tập:
Bài 1. Chỉ ra các từ đơn, từ láy, từ ghép trong đoạn thơ sau:
Họ vui vẻ kéo hàng trên cỏ biếc
Những thằng cu áo đỏ chạy lon xon
Vài cụ già chống gậy bước lom khom
Cô yếm thắm che môi cười lặng lẽ
Thằng em bé nép đầu bên yếm mẹ
Hai người thôn gánh lợn chạy đi đầu
Con bò vàng ngộ nghĩnh đuổi theo sau
Sương trắng rõ đầu cành như giọt sữa
Tia nắng tía nháy hoài trong ruộng lúa
Núi uốn mình trong chiếc áo the xanh
Đồi thoa son nằm dưới ánh bình minh
 Người mua bán ra vào đầy cổng chợ.
HS chép đoạn thơ vào vở, kẻ bàng và ghi các từ đơn, từ ghép, từ láy vào cột.
VD:
Từ đơn
Từ ghép
Từ láy
Họ, kéo, hàng, trên, cỏ, biếc, 
Thằng cu, áo đỏ, 
Vui vẻ, lon xon, 
Bài 2. Chỉ ra danh từ, động từ, tính từ trong bài thơ sau:
Đám ma bác giun
Bác giun đào đất suốt ngày,
Hôm nay chết dưới bóng cây sau nhà.
Họ hàng nhà kiến kéo ra,
Kiến con đi trước, kiến già theo sau.
Cầm hương kiến đất bạc đầu,
Khóc than kiến cánh rợp màu áo tang.
 Kiến lửa đốt đuốc đỏ đàng,
Kiến kim chống gậy, kiến càng nặng vai.
đám ma đưa đến là dài:
Qua những vườn chuối, vườn khoai, vườn cà.
Kiến đen uống rượu la đà
Bao nhiêu kiến cánh bay ra chia phần.
Trần Đăng Khoa
HS chép đoạn thơ vào vở, kẻ bàng và ghi các danh từ, động từ, tính từ vào cột cho thích hợp.
VD:
Danh từ
Động từ 
Tính từ
Bác giun
Bóng cây, 
đào đất, chết, 
Suốt ngày, già, bạc đầu, 
2. Giao bài tập về nhà.
GV đọc một số bài tập tương tự cho HS ghi về nhà.
Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010
TIEÂT 1 : OÂn Luyeọn 
I.Yeõu caàu :
	-Cuỷng coỏ cho HS veà caõu , danh tửứ , tớnh tửứ , ủoọng tửứ . Tửứ gheựp .
II.Chuaồn bũ :
	Soaùn ủeà baứi . Baỷng phuù ghi ủeà .
III.Leõn lụựp : 
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
1/OÅn ủũnh : 
2/Baứi taọp :
-GV neõu ủeà baứi
 Baứi 1 : Gheựp tieỏng ụỷ coọt a vụựi tieỏng ụỷ coọt b ủeồ taùo ra tửứ gheựp 2 tieỏng coự nghúa .
a) uoỏn , uoỏng 
b) deỷo , nửụực , eựo , caõu , sửừa , cong .
Baứi 2 : Xaực ủũnh danh tửứ , ủoọng tửứ , tớnh tửứ trong ủoaùn vaờn sau :
 Chụù Hoứn Gai buoồi saựng la lieọt toõm caự. Nhửừng con caự song khoeỷ, vụựt leõn haứng giụứ vaón giaừy ủaứnh ủaùch, vaóy saựng hoa ủen loỏm ủoỏm. Nhửừng con caự chim mỡnh deùt nhử nhửừng con chim luực saỷi caựnh bay, thũt ngon vaứo loaùi nhaỏt nhỡ. Nhửừng con nhuù beựo nuực, traộng lụựp, boựng mửụùt nhử ủửụùc queựt moọt lụựp mụừ ngoaứi vaóy.
Baứi 3 : Vieỏt moọt ủoaùn vaờn ngaộn tửứ 3 ủeỏn 5 caõu noựi veà ửụực mụ cuỷa em 
 3/.Nhaọn xeựt, daởn doứ
-Goùi HS nhaộc laùi noọi dung oõn luyeọn
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
-Laứm vaứo BT traộng . HS leõn baỷng laứm baỷng phuù.
-2-3 em trỡnh baứy
-Laộng nghe , nhaọn xeựt .
-Thửùc hieọn caự nhaõn vaứo vụỷ . 
-2-3 em neõu.
-Nhaọn xeựt , goựp yự
-2-3 em neõu mieọng .
-Nhaọn xeựt , goựp yự
-Thửùc hieọn
-Laộng nghe.
TIEÂT 2 : OÂn Luyeọn 
I.Yeõu caàu :
	-Cuỷng coỏ cho HS veà tửứ , Caỏu truực baứi vaờn .
II.Chuaồn bũ :
	Soaùn ủeà baứi . Baỷng phuù ghi ủeà .
III.Leõn lụựp : 
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
1/OÅn ủũnh : 
2/Baứi taọp :
-GV neõu ủeà baứi
 Baứi 1 : Xeỏp caực tửứ sau thaứnh 2 nhoựm theo coọt ( tửứ ủuựng, tửứ sai ) : nhaứ xuùp, suùp laùy, suy suùp, xuùp ủo,ó xuùt giaự, traùng xử, suứi suùp, suy ra, thúnh suy, xuy yeỏu, say sửa, xửa nay, coõng sửù, xuy yeỏu, xử xửỷ, xuy tửụỷựng ;
Baứi 2 : Xaực ủũnh ủoaùn mụỷ baứi cuỷa baứi Kim tửù thaựp ? Cho bieỏt mụỷ baứi ủoự ủửụùc vieỏt theo kieồu naứo ? Vieỏt laùi moọt caựch mụỷ baứi khaực ?
Baứi 3: Tỡm chuỷ ngửừ , vũ ngửừ trong caực caõu sau :
 -Boỏn anh em tỡm ủeỏn choó yeõu tinh ụỷ . Nụi ủaõy baỷn laứng vaộng teo . Caồu khaõy nhoồ caõy beõn ủửụứng quaọt tuựi buùi . Naộm tay ủoựng coùc be bụứ ngaờn nửụực luùt . 
 3/.Nhaọn xeựt, daởn doứ
-Goùi HS nhaộc laùi noọi dung oõn luyeọn
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
-Laứm vaứo BT traộng . HS leõn baỷng laứm baỷng phuù.
-2-3 em trỡnh baứy
-Laộng nghe , nhaọn xeựt .
-Thửùc hieọn caự nhaõn vaứo vụỷ em . 
-Thửùc hieọn
-Laộng nghe.
Toán: 
ôn tập tổng hợp
i. mục tiêu:
Giúp HS:
Ôn tập về các dấu hiệu chia hết.
Củng cố dấu hiệu chia hết bằng các bài toán có lời văn.
II. hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Các bài toán ôn tập:
Bài 1.
a. Với ba chữ số 6;7;8 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b. Với ba chữ số 1; 4; 9 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó. 
786, 876, 678, 768
149, 419, 941, 491
Bài 2. Hãy viết bốn số có ba chữ số mà:
a. Mỗi số đều chia hết cho 5.
b. Mỗi số đều chia hết cho cả 2 và 5.
c. Mỗi số đều chia hết cho 3.
d. Mỗi số đều chia hết cho cả 3 và 5.
e. Mỗi số đều chia hết cho 9.
VD:
235, 340, 985, 190
320, 540, 870, 280
132, 354, 564, 672
225, 360, 690, 435
306, 135, 819, 747
Bài 3.
a. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để đươc số chia hết cho 9.
13Ê; 2Ê4; Ê06; 4Ê5 ; 93Ê
b. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9.
36Ê; 31Ê; 9Ê5; 9Ê0; Ê75
135, 234, 306, 495,(405), 936
360, 315, 945, 990,(900), 675
Bài 4.
Tìm số bé nhất, biết rằng nếu số đó chia cho 2, chia cho 3 và chia cho 5 đều dư 1.
Giải
Vì số phải tìm chia cho2, chia chop 3, chia cho 5 đều dư 1 nên nếu số đó trừ đi 1 thì được số mới cùng chia hết cho 2;3 và 5.
Số cùng chia hết cho 2 và 5 phải có tận cùng là 0.
Số bé nhất (khác 0) cùng chia hết cho cả 2;3 và 5 là 30.
Vậy số phải tìm là: 30 + 1= 31.
2. Dao bài tập về nhà.
GV đọc một số bài tập tương tự cho HS ghi về nhà.
Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2009
Tiếng Việt: Ôn tập
I. Mục tiêu
Hiểu nội dung bài đọc
Bài 1: đánh dấu nhân vào ô trống trước khi trả lời đúng
a, Những chi tiết nào cho thấy Cẩu Khây có sức khỏe và tài năng khác thường? 
Ê Cẩu Khây tuy nhỏ người nhưng ăn một lúc hết chín chõ xôi
Ê Cẩu Khay tuy mới lên mười nhưng sức đã bằng trai 18; 15 tuổi đã tinh thông võ nghệ
Ê Tất cả các chi tiết nêu ở hai câu trả lời trên 
b, Có chuyện gì xảy ra với quê hương Cẩu Khây?
Ê Có một con yêu tinh chuyên bắt người và súc vật đến quấy phá
Ê Làng bản tan hoang, nhiều nơi không còn ai sống sót
Ê Tất cả các ý nêu ở hai câu trả lời trên
c, Cẩu Khây đi diệt trừ yêu tinh cùng những ai?
Ê Nắm Tay Đóng Cọc
Ê Lấy Tai Tát Nước và Móng Tay Đục Máng
Ê Tất cả các nhân vật nêu ở hai câu trả lời trên
d, Những người bạn của Cẩu Khây có tài năng gì?
Ê Một người dùng tay làm vồ đóng cọc để đắp đập dẫn nước về ruộng
Ê Một người láy vành tai tát nước suối lên ruộng, người khác lấy móng tay đục máng dãn nước vào ruộng
Ê Tất cả các chi tiết nêu ở hai câu trả lời trên
Giáo viên cho học sinh dựa vào nội dung bài đọc để làm bài
Lần lượt gọi học sinh trình bày
Học sinh khác nhận xét, bổ sung
Giáo viên chốt ý đúng
Bài 2: Những chi tiết nào cho thấy Cẩu Khây và các bạn rất yêu thương dân bản, sẵn sàng diệt trừ yêu tinh để cứu quê hương?
Cẩu Khây: ...........
Các bạn:...............
Giáo viên cho học sinh làm bài vào vở
Một học sinh làm vào bảng phụ, giáo viên gắn bảng, nhận xét, chữa bài
Củng cố, dặn dò
Luyện từ và câu: Ôn tập
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
I. Mục tiêu: 
Học sinh hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
biết xác định bộ phận chủ ngữ trong câu, biết dặt câu với bộ phận chủ ngữ cho sẵn
II. Hoạt động dạy học
Hoạt động giáo vên
Hoạt động học sinh
Bài 1: Tìm các câu kể theo mẫu ai làm gì? trong đoạn văn sau:
a, Trừ cái tội ấp bóng, con gà già này chẳng có vẻ gì là lẩm cẩm. Mấy con ngan nhà hàng xóm hết sức kính nể nó. Con mèo mướp thì sợ nó hết hồn. Chú mướp này hay thường nằm lim dim hong nắng ở góc sân. Thấy con gà già, mướp ta lừ lừ lảng vội. Hồi sơ tán, mẹ mái già này đã lập chiến tích.
Nó đánh nhau voới cả bọn quạ. Lữ trẻ con mãi xem, quên cả xuống hầm khi máy bay tới. 
Phỏng theo Lê Minh Hà. 
b, Viết lại và gạch một gạch dưới các chủ ngữ trong những câu đã tìm được
c, Nêu ý nghĩa của chủ ngữ
Yêu cầu học sinh đọc đề, nêu yêu cầu bài tập
lớp làm vào vở
giáo viên theo dõi, hướng dẫn học sinh yếu làm bài
gọi học sinh trình bày
Giáo viên và học sinh nhận xét
Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu, tả một giờ học trong lớp hoặc cảnh sân trường giờ ra chơi, cảnh chuẩn bị đón tết của nhà em,....Trong đoạn có sử dụng mẫu câu Ai lam gì?
Giáo viên gọi một học sinh đọc đề, nêu yêu cầu bài tập
lớp làm vào vở
Lớp làm vào bảng phụ
giáo viên theo dõi, hướng dẫn học sinh yếu làm bài
gọi học sinh trình bày
Giáo viên và học sinh nhận xét
củng cố dặn dò
Hai học sinh đọc đề, nêu yêu cầu bài tập
Lớp làm vào vở
Một học sinh lên bảng chữa bài
Học sinh đổi vở, nhận xét
Hai học sinh đọc đề
Mọt học sinh nêu yêu cầu bài tập
Lớp làm vvào vở
Một học sinh làm vào bảng phụ
Lớp nhận xét, chữa bài
Toán: Ôn tập
Diện tích hình bình hành
I. Muùc tieõu:
Giuựp HS:
Hỡnh thaứnh bieồu tửụùng veà hỡnh bỡnh haứnh.
Nhaọn bieỏt moọt soỏ ủaởc ủieồm cuỷahỡnh bỡnh haứnh, tửứ ủoự phaõn bieọt ủửụùc hỡnh bỡnh haứnh vụựi moọt soỏ hỡnh ủaừ hoùc...
II. Hoaùt ủoọng daùy hoùc
Hoaùt ủoọng giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng hoùc sinh
Baứi 1:
Giaựo vieõn goùi hoùc sinh laàn lửụùt trỡnh baứy, goùi hoùc sinh yeỏu trỡnh baứy laùi
Giaựo vieõn choỏt yự baứi ủuựng
Baứi 2: ẹaựnh soỏ vaứo moói hỡnh vaứ chổ roừ hỡnh bỡnh haứnh laứ caực hỡnh soỏ maỏy?
Baứi 3: Hỡnh vuoõng hay hỡnh chửừ nhaọt coự theồ coi laứ hỡnh bỡnh haứnh ủaởc bieọt khoõng? Vỡ sao?
Giaựo vieõn yeõu caàu hoùc sinh trỡnh baứy
Giaựo vieõn nhaọn xeựt, boồ sung
Cuỷng coỏ daởn doứ
Hoùc sinh quan saựt caực hỡnh vaứ goùi teõn caực hỡnh theo yeõu caàu giaựo vieõn
Hoùc sinh yeỏu trỡnh baứy laùi
Hoùc sinh ủoùc ủeà, neõu yeõu caàu baứi taọp, laàn lửụùt trỡnh baứy
Yeõu caàu hoùc sinh khaự gioỷi giaỷi thớch
Toán: 
ôn tập
i. mục tiêu:
Giúp HS:
Ôn tập về các dấu hiệu chia hết.
Củng cố dấu hiệu chia hết bằng các bài toán có lời văn.
II. hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Các bài toán ôn tập:
Bài 1.
a. Với ba chữ số 6;7;8 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b. Với ba chữ số 1; 4; 9 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó. 
786, 876, 678, 768
149, 419, 941, 491
Bài 2. Hãy viết bốn số có ba chữ số mà:
a. Mỗi số đều chia hết cho 5.
b. Mỗi số đều chia hết cho cả 2 và 5.
c. Mỗi số đều chia hết cho 3.
d. Mỗi số đều chia hết cho cả 3 và 5.
e. Mỗi số đều chia hết cho 9.
VD:
235, 340, 985, 190
320, 540, 870, 280
132, 354, 564, 672
125, 360, 690, 435
306, 135, 819, 747
Bài 3.
a. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để đươc số chia hết cho 9.
13Ê; 2Ê4; Ê06; 4Ê5 ; 93Ê
b. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9.
36Ê; 31Ê; 9Ê5; 9Ê0; Ê75
135, 234, 306, 495,(405), 936
360, 315, 945, 990,(900), 675
Bài 4.
Tìm số bé nhất, biết rằng nếu số đó chia cho 2, chia cho 3 và chia cho 5 đều dư 1.
Giải
Vì số phải tìm chia cho2, chia chop 3, chia cho 5 đều dư 1 nên nếu số đó trừ đi 1 thì được số mới cùng chia hết cho 2;3 và 5.
Số cùng chia hết cho 2 và 5 phải có tận cùng là 0.
Số bé nhất (khác 0) cùng chia hết cho cả 2;3 và 5 là 30.
Vậy số phải tìm là: 30 + 1= 31.
2. Dao bài tập về nhà.
GV đọc một số bài tập tương tự cho HS ghi về nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 19(2).doc