I. MỤC TIÊU
- HS nắm được các từ thuộc chủ đề “ cái đẹp” và nắm nghĩa của một số từ thuộc chủ đề, biết sử dụng các từ đó để đặt câu.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS nêu từ ngữ thuộc chủ đề “cái đẹp”
- GV ghi lại - cho HS đọc lại. - HS nêu - lớp nhận xét đánh giá
Tiếng việt + LTVC: Mở rộng vốn từ cái đẹp. I. Mục tiêu HS nắm được các từ thuộc chủ đề “ cái đẹp” và nắm nghĩa của một số từ thuộc chủ đề, biết sử dụng các từ đó để đặt câu. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ. HS nêu từ ngữ thuộc chủ đề “cái đẹp” GV ghi lại - cho HS đọc lại. HS nêu - lớp nhận xét đánh giá 2. Luyện tập Bài 1: HS làm nhóm 2. Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: đẹp đẽ, đẹp, đẹp lòng, đẹp trời. HS đọc yêu cầu của bài Giải nghĩa từ đã cho (HS giỏi) a) Đó là một bàn thắng ... b) Nhà cửa khang trang ... c) Hôm nay là 1 ngày ... d) .... vua phán bày tôi Tìm đất xin thợ tìm nơi xây nhà Cho HS thảo luận, tìm các từ điền vào chỗ trống cho phù hợp Đọc bài - các nhóm khác nhận xét Bài 2: Những từ ngữ nào chỉ vẻ đẹp về tâm hồn và tính cách của con người: HS làm cá nhân. đọc yêu cầu - làm vào vở 0 đọc bài - nhận xét a) Thật thà b) Tế nhị c) dịu hiền d) cởi mở e) thon thả g) cao ráo h) sáng suốt i) độ lượng Đáp án đúng: a), b), c), d), h), i) Bài 3: Viết 1 đoạn văn tả vẻ đẹp của con người mà em yêu thích. HS đọc yêu cầu và làm vào vở HS TB, khá viết đoạn văn HS giỏi gạch chân dưới các từ ngữ chỉ vẻ đẹp của con người, vật được tả. GV chấm một số vài - nhận xét HS sửa chữa bài (nếu sai) 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học Dặn dò chưa viết được bài 3 về nhà làm tiếp cho hoàn chỉnh.
Tài liệu đính kèm: