I. MỤC TIÊU: HS cần:
- Củng cố kĩ năng đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự số tự nhiên.
- Củng cố hàng và lớp, giá trị của chữ số trong số tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ để chép dề bài.
Toán + Đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự số tự nhiên I. Mục tiêu: HS cần: Củng cố kĩ năng đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự số tự nhiên. Củng cố hàng và lớp, giá trị của chữ số trong số tự nhiên. II. đồ dùng dạy – học : Bảng phụ để chép dề bài. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. GV treo bảng phụ đề bài: Bài 1: a) Nêu cách đọc các số sau: 5.000.800.000; 895 324; 47584 205; 350 777 860; 105908 306. b) Nêu giá trị của chữ số 8 trong mỗi số. Bài 2: Viết số, biết số đó gồm: a) 16 triệu, 237 nghìn, 9 trăm, 8 chục, 5 đơn vị. b) 99 triệu, 65 nghìn, 48 chục, 2 đơn vị. Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. a) 87 625; 86 752; 86 257; 186 275. b) 11001; 1101; 1110; 10001. Bài 4: Viết 2 số thích hợp vào chỗ chấm trong dãy số sau: 2, 6, 12, 20, ... 2. HS làm bài: a) 4 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài. b) HS cả lớp làm từ bài 1 - 3. HS giỏi làm thêm bài 4. 3. GV chữa bài: Bài 1: GV củng cố đọc số, hàng và lớp, giá trị của chữ số trong số tự nhiên. HS làm miệng: đọc và chỉ tra giá trị của chữ số 8 trong mỗi số. Bài 2: a) 16 237 985 b) 99 065 482 HS viết Nêu mỗi chữ số thuộc hàng nào, lớp nào? Bài 3: GV yêu cầu HS nêu cách so sánh số tự nhiên 1 số HS nêu cách so sánh củng cố so sánh, xếp thứ tự số tự nhiên Bài 4: GV chữa bài Qui luật: Mỗi số bằng số thứ tự của mình trong dãy số nhân với số thứ tự liền sau số đó. Như vậỵta có dãy số: 2, 6, 12, 20, 30, 42. 4. Củng cố - dặn dò: GV nhận xét giờ học
Tài liệu đính kèm: