Giáo án Tăng buổi Toán Lớp 4 - Học kỳ II - Buổi 25: Đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự số tự nhiên - Phạm Thị Thanh

Giáo án Tăng buổi Toán Lớp 4 - Học kỳ II - Buổi 25: Đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự số tự nhiên - Phạm Thị Thanh

I. MỤC TIÊU: HS cần:

- Củng cố kĩ năng đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự số tự nhiên.

- Củng cố hàng và lớp, giá trị của chữ số trong số tự nhiên.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ để chép dề bài.

 

doc 2 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/02/2022 Lượt xem 190Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tăng buổi Toán Lớp 4 - Học kỳ II - Buổi 25: Đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự số tự nhiên - Phạm Thị Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán +
Đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự số tự nhiên
I. Mục tiêu: HS cần:
Củng cố kĩ năng đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự số tự nhiên.
Củng cố hàng và lớp, giá trị của chữ số trong số tự nhiên.
II. đồ dùng dạy – học : Bảng phụ để chép dề bài.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. GV treo bảng phụ đề bài:
Bài 1: 	a) Nêu cách đọc các số sau:	
	5.000.800.000; 	895 324;	47584 205;	350 777 860;	105908 306.
	b) Nêu giá trị của chữ số 8 trong mỗi số.
Bài 2:	Viết số, biết số đó gồm:
	a) 16 triệu, 237 nghìn, 9 trăm, 8 chục, 5 đơn vị.
	b) 99 triệu, 65 nghìn, 48 chục, 2 đơn vị.
Bài 3:	Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
	a) 87 625;	86 752;	86 257; 	186 275.
	b) 11001;	1101;	1110;	10001.
Bài 4:	Viết 2 số thích hợp vào chỗ chấm trong dãy số sau:
	2, 6, 12, 20, ...
2. HS làm bài:
	a) 4 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài.
	b) HS cả lớp làm từ bài 1 - 3. HS giỏi làm thêm bài 4.
3. GV chữa bài:
Bài 1: GV củng cố đọc số, hàng và lớp, giá trị của chữ số trong số tự nhiên.
HS làm miệng: đọc và chỉ tra giá trị của chữ số 8 trong mỗi số.
Bài 2:
a) 16 237 985
b) 99 065 482
HS viết
Nêu mỗi chữ số thuộc hàng nào, lớp nào?
Bài 3: 
GV yêu cầu HS nêu cách so sánh số tự nhiên
1 số HS nêu cách so sánh
củng cố so sánh, xếp thứ tự số tự nhiên
Bài 4: 
GV chữa bài
Qui luật: Mỗi số bằng số thứ tự của mình trong dãy số nhân với số thứ tự liền sau số đó.
Như vậỵta có dãy số: 2, 6, 12, 20, 30, 42.
4. Củng cố - dặn dò:
GV nhận xét giờ học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tang_buoi_toan_lop_4_hoc_ky_ii_buoi_25_doc_viet_so_s.doc