.I. MỤC TIÊU: HS trung bình hoàn thành bài tập
- Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
- Giải các bài toán có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ để chép đề bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
1. GV treo bảng phụ đề bài:
Bài 1: a) Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 2 và 5? vì sao?
4635; 4638; 4640.
Toán + Giải các bài toán liên quan đến dấu hiệu chia hết. I. Mục tiêu: HS trung bình hoàn thành bài tập Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9. Giải các bài toán có liên quan. II. đồ dùng dạy – học : Bảng phụ để chép đề bài. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. GV treo bảng phụ đề bài: Bài 1: a) Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 2 và 5? vì sao? 4635; 4638; 4640. b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? giải thích bằng cách ngắn gọn: 111 111 111; 3 333 333; 7 777 777; 22 222; 888 888; 9 999 999. Bài 2: Để xét số 333 333 333 có chia hết cho 9 không? - Văn làm như sau: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 27. Vì 27 chia hết cho 9 nên số đã cho chia hết cho 9. - Bình làm là: 333 / 333 / 333 . số đã cho gồm 3 nhóm chữ số tổng các chữ số ơ mỗi nhóm đều chia hết cho 9. Vậy số đã cho chia hết cho 9. Em có nhận xét gì về cách làm của hai bạn. Bài 3: Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài nhỏ hơn 20 m và là số chỉ chia hết cho 5 không chia hết cho 2. chiều rộng là số nhỏ nhất vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2. Tình chu vi thửa ruộng đó. Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết: 6 235 < x < 6242 và x chia hết cho cả 2 và 5. 2. HS làm bài: a) 4 HS đọc đề bài và phân tích đề. b) HS cả lớp làm từ bài 1 - 3. HS giỏi làm thêm bài 4. 3. GV chữa bài: Bài 1, 2: - HS làm miệng - GV chữa chung (Bài 2: cả 2 bạn đều làm đúng, cách làm của bình nhanh hơn). Bài 3: - Chiều dài là số nhỏ hơn 20(m) và chỉ chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 nên có chữ số hàng đơn vị là 5. ố chiều dài là 5m hoặc 15m. - Chiều rộng là số nhỏ nhất chia hết cho cả 2 và 5 nên có chữ số hàng đơn vị là chữ số 0 ố chiều rộng là 10m. - Vì chiều dài lớn hơn chiều rộng vậy chiều dài là 15m. - Chu vi thửa vườn HCN là: (10 + 15 ) x 2 = 50 (m) Bài 4: Đáp số: x = 6 240. 4. Củng cố - dặn dò: GV nhận xét giờ học.
Tài liệu đính kèm: