I. MỤC TIÊU: HS cần:
Củng cố, rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên.
áp dụng các tính chất của các phép tính để tính nhanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Bảng phụ để chép đề bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
1. GV nêu các đề toán (treo bảng phụ đề bài):
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( HS tự làm bài – 4 HS lên bảnglàm)
a) 182967 + 96815 c) 505 x 302
b) 457390 - 94863 d) 81740 : 268
Toán + Luyện tập các phép tính với số tự nhiên I. Mục tiêu: HS cần: Củng cố, rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. áp dụng các tính chất của các phép tính để tính nhanh. II. đồ dùng dạy - học Bảng phụ để chép đề bài. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. GV nêu các đề toán (treo bảng phụ đề bài): Bài 1: Đặt tính rồi tính ( HS tự làm bài – 4 HS lên bảnglàm) a) 182967 + 96815 c) 505 x 302 b) 457390 - 94863 d) 81740 : 268 Bài 2: Tìm x biết: a) x + 354 = 3060 c) x x 47 = 1504 b) x - 342 = 5938 d) x : 94 = 52 Bài 3: Tính nhanh: a) 25 x 69 x 4 b) 38 x 85 + 38 x 14 + 38 Bài 4: Hiệu của 2 số là 12. Nếu viết thêm chữ số 3 vào bên phải số bị trừ và giữ nguyên số trừ thì được hiệu mới là 17601. tìm hai số. 2. HS làm bài: ( HS trung bình chỉ yêu cầu hoàn thnàh bài 1 và 2 ) Bài 1: Cho HS tự làm bài- 4 HS làm bảng lớp - Củng cố cách cộng, trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số Bài 2: - Cho HS xác định x là thành phần gì chưa biết của các phép tính - Cho HS làm vở Bài 3,4 : Yêu cầu HS khá, giỏi làm - Nêu yêu cầu của bài tập - HS tự làm bài, đổi chéo vở để kiểm tra kết quả 3. GV chữa bài: Bài 1: Đáp số: a) 279782; c) 152510 b) 362527 d) 305 Bài 2: Đáp số: a) x = 2706; c) x = 32 b) x = 6280 d) x = 4888 Bài 3: Đáp số: a) 6900; b) 3800 Bài 4: Hai số cần tìm là: 1954 và 1942. 4. Củng cố - dặn dò: GV nhận xét giờ học.
Tài liệu đính kèm: