Giáo án Tập làm văn 4 tiết 19: Ôn tập tiết 7

Giáo án Tập làm văn 4 tiết 19: Ôn tập tiết 7

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

MÔN TẬP LÀM VĂN TUẦN 10

Tên bài dạy: Ôn tập tiết 7 - tiết 19

I.MỤC TIÊU

- Đọc và hiểu về luyện từ và câu

- Đọc truyện, văn bản thực hiện đúng yêu cầu của bài kiểm tra

- Giáo dục tính độc lập

II.CHUẪN BỊ

- Giáo viên: Phiều ghi sẵn bài tập SGK / tr 101

- Học sinh : ôn tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc 2 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 980Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập làm văn 4 tiết 19: Ôn tập tiết 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thö ùnaêm, ngaøy 23thaùng 10 naêm 2008
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN TẬP LÀM VĂN TUẦN 10
Tên bài dạy: Ôn tập tiết 7 - tiết 19
I.MỤC TIÊU
- Đọc và hiểu về luyện từ và câu
- Đọc truyện, văn bản thực hiện đúng yêu cầu của bài kiểm tra 
- Giáo dục tính độc lập
II.CHUẪN BỊ
- Giáo viên: Phiều ghi sẵn bài tập SGK / tr 101
- Học sinh : ôn tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Thầy
Trò
Hoạt động 1: Khôûi ñoäng
+ Ổn định
+ Kiểm tra kiến thức cũ: Ôn tập tiết 6
- Tìm 2 từ đơn, 2 từ ghép, 2 từ láy? đặt 1câu vời từ vừa tìm 
- Nhận xét
+ Bài mới: Ôn tập tiết 8
- HS thöùc hieän
Hoạt động 2
­Mục đích: Hiểu và thực hiện yêu cầu
­Hình thức: nhóm – cá nhân – Cả lớp
­Nội dung
-Đọc thầm bài quê hương, dựa vào nội dung trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu HS thực hiện trên phiếu 
1. Tên vùng quê được tả trong bài là gì?
a. Ba Thê
b. Hòn Đất
c. Không có tên
2. Quê hương của chi Sứ là:
a. Thành phố
b. Vùng núi
c. Vùng biển
3. Những từ ngử nào giúp em trả lời đúng câu hỏi 2?
a. Mái nhà chen chúc 
b. Núi Ba Thê vòi vọi xanh lam
 c. Sóng biển, cửa biển, xóm lưới, làng biển,
 4. Những từ ngử nào cho thấy Ba Thê là một ngọn núi cao?
a. xanh lam
b. vòi vọi
c. Hiện trắng những cánh cò
5. Tiếng Việt gồm những bộ phận nào cấu tạo nào?
a. Chỉ có vần.
b. Chỉ có vần và thanh
c. Chỉ có âm đầu và vần
6. Bài văn trên có 8 từ láy , theo em tập hợp nào dưới đây thống kê đủ 8 từ láy?
a.Oa oa, da dẻ, vòi vọi, nghiêng nghiêng, chen chúc, phất phơ, vàng óng, sáng lòa, trùi trũi, tròn trịa
b. Oa oa, nghiêng nghiêng, chen chúc, phất phơ, vàng óng, sáng lòa, trùi trũi, tròn trịa
c. Oa oa, da dẻ,vòi vọi, chen chúc, phất phơ, , trùi trũi, tròn trịa
7. Nghĩa của chữ “ tiên” trong :“đầu tiên” khác với chữ “tiên” nào dưới đây?
a.Tiên tiến
b.Trước tiên
c. Thần tiên
7. Bài văn có mấy danh từ riêng
a. Một từ, đó là từ nào?
b. Hai từ, đó là từ nào?
c. Ba từ, đó là từ nào?
Sửa bài tập – tổng kết
- câu b: Hòn Đất
- Câu c. Vùng biển
- Câu c: Sóng biển, cửa biển, xóm lưới, làng biển, lưới
- Câu b: vòi vọi
- Câu b: . Chỉ có vần và thanh
- Câu a: 
- câu a
c. Ba từ, đó là từ: Ba Thê, Hòn Đất, Chị Sứ
Hoaït động 3
- Tổng kết đánh giá tiết học
- Dặn dò: - xem lại bài
 - Chuẩn bị: Luyện tập về động từ
@ Nhận xét rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docT7.doc