Tập viết: (Tiết 15): Thanh kiếm, âu yếm
I- Mục tiêu: + Rèn kĩ năng viết chữ.
- Biết viết chữ: thanh kiếm, âu yếm hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng, sạch đẹp cụm từ ứng dụng: thanh kiếm, âu yếm.
II- Đồ dùng: Mẫu chữ hoa.
III- Các hoạt động dạy - học:
1- Bài cũ: KT kĩ năng viết chữ: thanh kiếm, âu yếm.
- KT em, lớp nhận xét, GV đánh giá.
- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
3- HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa.
MT: HS nắm cấu tạo, cách viết, viết đẹp chữ T hoa.
a- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV gắn chữ mẫu, HS quan sá và nêu nhận xét.
- Lớp trình bày cấu tạo chữ T hoa.
- GV đánh giá, viết mẫu + hướng dẫn viết.
- GV nhắc lại cách viết.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200... Tập viết: (Tiết 15): Thanh kiếm, âu yếm I- Mục tiêu: + Rèn kĩ năng viết chữ. - Biết viết chữ: thanh kiếm, âu yếm hoa theo cỡ vừa và nhỏ. - Viết đúng, sạch đẹp cụm từ ứng dụng: thanh kiếm, âu yếm. II- Đồ dùng: Mẫu chữ hoa. III- Các hoạt động dạy - học: 1- Bài cũ: KT kĩ năng viết chữ: thanh kiếm, âu yếm. - KT em, lớp nhận xét, GV đánh giá. - Giới thiệu bài: Thuyết trình. 3- HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa. MT: HS nắm cấu tạo, cách viết, viết đẹp chữ T hoa. a- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV gắn chữ mẫu, HS quan sá và nêu nhận xét. - Lớp trình bày cấu tạo chữ T hoa. - GV đánh giá, viết mẫu + hướng dẫn viết. - GV nhắc lại cách viết. - HS luyện viết bảng con. - HS lấy bảng con ra viết. - Lớp nhận xét, GV đánh giá. HĐ2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT: HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng, viết đẹp cụm từ đó. a- Giới thiệu cụm từ ứng dụn. - GV treo bảng phụ, HS đọc cụm từ ứng dụng. - HS nêu nghĩa cụm từ. b- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: Thanh kiếm, âu yếm - HS quan sát cụm từ. HS nê độ cao các con chữ, khoảng cách các con chữ, cách nối nét. GV nhận xét, đánh giá. c- Hướng dẫn HS viết chữ thanh kiếm vào bảng con. - GV nêu yêu cầu, HS lấy bảng con ra viết chữ thanh kiếm. HĐ: HS viết vào vở tập viết. MT: HS viết đẹp, đúng mẫu, đạt tốc độ. - HS lấy vở ra viết. GV chấm bài, nhận xét. HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò. Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200... Tập viết: (Tiết 16): Xay bột, nét chữ, kết bạn I- Mục tiêu: + Rèn kĩ năng viết chữ. - Biết viết chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn theo cỡ vừa và nhỏ. - Viết đúng, sạch đẹp cụm từ ứng dụng: xay bột, nét chữ, kết bạn. II- Đồ dùng: Mẫu chữ hoa. III- Các hoạt động dạy - học: 1- Bài cũ: KT kĩ năng viết chữ: thanh kiếm, âu yếm. - KT em, lớp nhận xét, GV đánh giá. - Giới thiệu bài: Thuyết trình. 3- HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa. MT: HS nắm cấu tạo, cách viết, viết đẹp chữ X, N, K hoa. a- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV gắn chữ mẫu, HS quan sá và nêu nhận xét. - Lớp trình bày cấu tạo chữ X, N, K hoa. - GV đánh giá, viết mẫu + hướng dẫn viết. - GV nhắc lại cách viết. - HS luyện viết bảng con. - HS lấy bảng con ra viết. - Lớp nhận xét, GV đánh giá. HĐ2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT: HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng, viết đẹp cụm từ đó. a- Giới thiệu cụm từ ứng dụn. - GV treo bảng phụ, HS đọc cụm từ ứng dụng. - HS nêu nghĩa cụm từ. b- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: xay bột, nét chữ, kết bạn. - HS quan sát cụm từ. HS nêu độ cao các con chữ, khoảng cách các con chữ, cách nối nét. GV nhận xét, đánh giá. c- Hướng dẫn HS viết chữ xay bột, nét chữ, kết bạn vào bảng con. - GV nêu yêu cầu, HS lấy bảng con ra viết chữ xay bộ, nét chữ, kết bạn. HĐ: HS viết vào vở tập viết. MT: HS viết đẹp, đúng mẫu, đạt tốc độ. - HS lấy vở ra viết. GV chấm bài, nhận xét. HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò. Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200... Tập viết: (Tiết 17): Tuốt lú, hạt thóc I- Mục tiêu: + Rèn kĩ năng viết chữ. - Biết viết chữ: tuốt lúa, hạt thóc hoa theo cỡ vừa và nhỏ. - Viết đúng, sạch đẹp cụm từ ứng dụng: tuốt lúa, hạt thóc II- Đồ dùng: Mẫu chữ hoa. III- Các hoạt động dạy - học: 1- Bài cũ: KT kĩ năng viết chữ: tuốt lúa, hạt thóc - KT em, lớp nhận xét, GV đánh giá. - Giới thiệu bài: Thuyết trình. 3- HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa. MT: HS nắm cấu tạo, cách viết, viết đẹp chữ hoa. a- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV gắn chữ mẫu, HS quan sá và nêu nhận xét. - Lớp trình bày cấu tạo chữ hoa. - GV đánh giá, viết mẫu + hướng dẫn viết. - GV nhắc lại cách viết. - HS luyện viết bảng con. - HS lấy bảng con ra viết. - Lớp nhận xét, GV đánh giá. HĐ2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT: HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng, viết đẹp cụm từ đó. a- Giới thiệu cụm từ ứng dụn. - GV treo bảng phụ, HS đọc cụm từ ứng dụng. - HS nêu nghĩa cụm từ. b- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: tuốt lúa, hạt thóc - HS quan sát cụm từ. HS nêu độ cao các con chữ, khoảng cách các con chữ, cách nối nét. GV nhận xét, đánh giá. c- Hướng dẫn HS viết chữ tuốt lúa, hạt thóc vào bảng con. - GV nêu yêu cầu, HS lấy bảng con ra viết chữ tuốt lúa, hạt thóc. HĐ: HS viết vào vở tập viết. MT: HS viết đẹp, đúng mẫu, đạt tốc độ. - HS lấy vở ra viết. GV chấm bài, nhận xét. HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò. Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200... Tập viết: (Tiết 18): Con ốc, đôi guốc, cá diếc I- Mục tiêu: + Rèn kĩ năng viết chữ. - Biết viết chữ: Con ốc, đôi guốc, cá diếc hoa theo cỡ vừa và nhỏ. - Viết đúng, sạch đẹp cụm từ ứng dụng: Con ốc, đôi guốc, cá diếc. II- Đồ dùng: Mẫu chữ hoa. III- Các hoạt động dạy - học: 1- Bài cũ: KT kĩ năng viết chữ: Con ốc, đôi guốc, cá diếc. - KT em, lớp nhận xét, GV đánh giá. - Giới thiệu bài: Thuyết trình. 3- HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa. MT: HS nắm cấu tạo, cách viết, viết đẹp chữ hoa. a- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV gắn chữ mẫu, HS quan sát và nêu nhận xét. - Lớp trình bày cấu tạo chữ hoa. - GV đánh giá, viết mẫu + hướng dẫn viết. - GV nhắc lại cách viết. - HS luyện viết bảng con. - HS lấy bảng con ra viết. - Lớp nhận xét, GV đánh giá. HĐ2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT: HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng, viết đẹp cụm từ đó. a- Giới thiệu cụm từ ứng dụng. - GV treo bảng phụ, HS đọc cụm từ ứng dụng. - HS nêu nghĩa cụm từ. b- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: Con ốc, đôi guốc, cá diếc - HS quan sát cụm từ. HS nêu độ cao các con chữ, khoảng cách các con chữ, cách nối nét. GV nhận xét, đánh giá. c- Hướng dẫn HS viết chữ tuốt lúa, hạt thóc vào bảng con. - GV nêu yêu cầu, HS lấy bảng con ra viết chữ: Con ốc, đôi guốc, cá diếc. - HĐ3: HS viết vào vở tập viết. MT: HS viết đẹp, đúng mẫu, đạt tốc độ. - HS lấy vở ra viết. GV chấm bài, nhận xét. HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò. Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200... Tập viết: (Tiết 19): Bập bênh, lợp nhà I- Mục tiêu: + Rèn kĩ năng viết chữ. - Biết viết chữ: Bập bênh, lợp nhà hoa theo cỡ vừa và nhỏ. - Viết đúng, sạch đẹp cụm từ ứng dụng: Bập bênh, lợp nhà. II- Đồ dùng: Mẫu chữ hoa. III- Các hoạt động dạy - học: 1- Bài cũ: KT kĩ năng viết chữ: Bập bênh, lợp nhà. - KT em, lớp nhận xét, GV đánh giá. - Giới thiệu bài: Thuyết trình. 3- HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa. MT: HS nắm cấu tạo, cách viết, viết đẹp chữ hoa. a- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV gắn chữ mẫu, HS quan sát và nêu nhận xét. - Lớp trình bày cấu tạo chữ hoa. - GV đánh giá, viết mẫu + hướng dẫn viết. - GV nhắc lại cách viết. - HS luyện viết bảng con. - HS lấy bảng con ra viết. - Lớp nhận xét, GV đánh giá. HĐ2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT: HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng, viết đẹp cụm từ đó. a- Giới thiệu cụm từ ứng dụng. - GV treo bảng phụ, HS đọc cụm từ ứng dụng. - HS nêu nghĩa cụm từ. b- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: Bập bênh, lợp nhà. - HS quan sát cụm từ. HS nêu độ cao các con chữ, khoảng cách các con chữ, cách nối nét. GV nhận xét, đánh giá. c- Hướng dẫn HS viết chữ: Bập bênh, lợp nhà vào bảng con. - GV nêu yêu cầu, HS lấy bảng con ra viết chữ: Bập bênh, lợp nhà. - HĐ3: HS viết vào vở tập viết. MT: HS viết đẹp, đúng mẫu, đạt tốc độ. - HS lấy vở ra viết. GV chấm bài, nhận xét. HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò. Thứ .... ngày .... tháng .... năm 200... Tập viết: (Tiết 20): Sách giáo khoa, hí hoáy I- Mục tiêu: + Rèn kĩ năng viết chữ. - Biết viết chữ: Sách giáo khoa, hí hoáy hoa theo cỡ vừa và nhỏ. - Viết đúng, sạch đẹp cụm từ ứng dụng: Sách giáo khoa, hí hoáy. II- Đồ dùng: Mẫu chữ hoa. III- Các hoạt động dạy - học: 1- Bài cũ: KT kĩ năng viết chữ: Sách giáo khoa, hí hoáy. - KT em, lớp nhận xét, GV đánh giá. - Giới thiệu bài: Thuyết trình. 3- HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa. MT: HS nắm cấu tạo, cách viết, viết đẹp chữ hoa. a- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV gắn chữ mẫu, HS quan sát và nêu nhận xét. - Lớp trình bày cấu tạo chữ hoa. - GV đánh giá, viết mẫu + hướng dẫn viết. - GV nhắc lại cách viết. - HS luyện viết bảng con. - HS lấy bảng con ra viết. - Lớp nhận xét, GV đánh giá. HĐ2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. MT: HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng, viết đẹp cụm từ đó. a- Giới thiệu cụm từ ứng dụng. - GV treo bảng phụ, HS đọc cụm từ ứng dụng. - HS nêu nghĩa cụm từ. b- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: Sách giáo khoa, hí hoáy - HS quan sát cụm từ. HS nêu độ cao các con chữ, khoảng cách các con chữ, cách nối nét. GV nhận xét, đánh giá. c- Hướng dẫn HS viết chữ: Sách giáo khoa, hí hoáy vào bảng con. - GV nêu yêu cầu, HS lấy bảng con ra viết chữ: Sách giáo khoa, hí hoáy. - HĐ3: HS viết vào vở tập viết. MT: HS viết đẹp, đúng mẫu, đạt tốc độ. - HS lấy vở ra viết. GV chấm bài, nhận xét. HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò. Thứ ..... ngày .... tháng .... năm 200... Tập viết: (Bài 21): Tàu thuỷ, giấy pơ-luya... I- Mục tiêu: + Rèn kĩ năng viết chữ: - Biết viết chữ: Tàu thuỷ, giấy pơ - luya hoa theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết được câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. II- Đồ dùng: Chữ mẫu, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy - học: 1- Bài cũ: KT kĩ năng viết đúng từ: Bập bênh, lợp nhà. - KT 2 em, lớp nhận xét, GV đánh giá. 2- Giới thiệu bài: Thuyết trình. 3- HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa. a- Hướng dẫn HS quan sát và nhận biết chữ: Tàu thuỷ, giấy pơ - luya. - GV treo chữ mẫu, HS quan sát chữ mẫu. - HS nêu nhận xét về cấu tạo, cách viết chữ : Tàu thuỷ, giấy pơ - luya. - GV hướng dẫn viết trên chữ mẫu, HS nghe. - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn cách viết, Hs quan sát. b- Hướng dẫn HS viết trên bảng con. - GV nêu yêu cầu, HS lấy bảng con luyện viết các chữ: Tàu thuỷ, giấy pơ - luya. - Lớp nhận xét, GV đánh giá HĐ2: Hướng dẫn quan sát câu ứng dụng. - GV treo bảng phụ, HS đọc câu ứng dụng. - HS nêu ý nghĩa câu ứng dụng. - HS quan sát câu ứng dụng. - HS nêu độ cao, khoảng cách các con chữ. - GV viết mẫu chữ: Tàu thuỷ, giấy pơ - luya. - HS lấy bảng con luyện viết chữ: Tàu thuỷ, giấy pơ - luya. - GV cùng HS nhận xét. HĐ3: Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết. - GV nêu yêu cầu, HS tự làm viết bài vào vở. - GV theo dõi. - GV chấm bài, nhận xét. HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò. Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2007 Tập viết: (Bài 22): Tô chữ hoa A, Ă, â I- Mục tiêu: - HS tô đúng và đẹp các chữ hoa A, Ă, Â. - Viết đúng và đẹp các vần ai, ay; các từ ngữ: mái trường, điều hay. - Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét. II- ... III- Các hoạt động dạy - học: 1- Bài cũ: KT và chấm điểm bài viết ở nhà trong vở tập viết. - Nhận xét bài viết của HS. - Gọi 3, 4 HS lên bảng viết các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: Thuyết trình. 2.2- Hướng dẫn HS tô chữ hoa. - GV treo bảng phụ có viết sẵn chữ hoa E, Ê, G. Yêu cầu HS quan sát. - GV yêu cầu HS quan sát và viết theo trong không trung chữ Ê, E, G. - HS viết vào bảng con chữ E, Ê, G 2.3- Hướng dẫn HS viết vần và từ ngữ ứng dụng. - GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc bài viết. - HS viết vào bảng con. - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS. 2.4- Hướng dẫn HS viết vào vở. - GV gọi Hs nhắc lại tư thế ngồi. - HS viết bài trong vở tập viết. HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò. Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2007 Tập viết: (Bài 25): Tô chữ h, i I- Mục tiêu: - HS tô đúng và đẹp chữ hoa H. - Viết đúng và đẹp các vần uôi, ươi, các từ ngữ: nải chuối, tưới cây, viết đẹp, duyệt binh. - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét. II- Đồ dùng: Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy - học: 1- Bài cũ: - GV gọi 3 - 4 HS lên bảng viết: Vườn hoa, ngát hương. - KT, chấm bài viết ở nhà của một số HS. Nhận xét, cho điểm. 2- Bài mới. * Giới thiệu bài: Thuyết trình. HĐ1: Hướng dẫn tô chữ hoa. - GV chỉ lên chữ hoa H và nói: Chữ hoa H gồm nét lượn xuống, nét lượn khuyết trái, khuyết phải và nét sổ thẳng. Sau đó giảng quy trình viết cho HS. - HS viết chữ hoa H trong không trung. - Chữ hoa I gồm 2 nét, nét lượn xuống và nét lượn cong trái. - GV nêu quy trình viết. Yêu cầu HS nhìn tay GV viết trong không trung. - HS viết vào bảng con. GV nhận xét bài viết của HS. HĐ2: Hướng dẫn HS tập viết vảo. - GV gọi một HS nhắc lại thế ngồi viết. - HS viết các từ: nải chuối, tưới cây, viết đẹp, duyệt binh vào vở tập viết. - GV chấm, chữa bài cho HS. HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò. Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2007 Tập viết: (Bài 26): Tô chữ H, i, k I- Mục tiêu: - HS tô đúng và đẹp chữ hoa H, K, I. - Viết đúng và đẹp các vần yêu, iêu, oan, oat. - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét. II- Đồ dùng: Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy - học: 1- Bài cũ: - GV gọi 3 - 4 HS lên bảng viết: viết đẹp, duyệt binh. - KT, chấm bài viết ở nhà của một số HS. Nhận xét, cho điểm. 2- Bài mới. * Giới thiệu bài: Thuyết trình. HĐ1: Hướng dẫn tô chữ hoa. - GV chỉ lên chữ hoa H và nói: Chữ hoa K gồm 3 nét lượn xuống, nét cong trái và nét thắt giữa. Sau đó giảng quy trình viết cho HS. - HS viết chữ hoa K trong không trung. - Chữ hoa L gồm 1 nét lượn. - GV nêu quy trình viết. Yêu cầu HS nhìn tay GV viết trong không trung. - HS viết vào bảng con. GV nhận xét bài viết của HS. HĐ2: Hướng dẫn HS tập viết vảo. - GV gọi một HS nhắc lại thế ngồi viết. - HS viết các từ: yêu, iêu, hiếu thảo, yếu mến, oan, oat, ngoan ngoãn, đoạt giải. - GV chấm, chữa bài cho HS. HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò. Thứ 3 ngày 23 tháng 03 năm 2010 Tập viết: (Tiết 27) Tô chữ hoa: l, m, n I- Mục tiêu: - Biết tô các chữ hoa L, M, N. - Viết các vần en, oen, ong, oong, các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cả xoong, long lanh. - Viết đúng, viết đẹp cỡ chữ thường, viết đều nét đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu. II- Đồ dùng: Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy - học: 1- Bài cũ: HS viết bảng các từ ngữ: ngoan ngoãn, đoạt giải. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: Thuyết trình. 2.2- Hướng dẫn tô chữ. - GV quan sát mẫu chữ M hoa và cho cô viết chữ M gồm mấy nét, đó là những nét nào? - HS: Chữ M hoa gồm 4 nét: nét cong trái, nét xổ thẳng, nét lượn phải và nét thẳng cong phải. - Gv nêu quy trình viết, vừa nói vừa tô chữ trong mẫu. - GV yêu cầu HS nhìn theo tay của mình và viết theo trong không khí. - HS viết vào bảng con. * Quy trình dạy tô chữ L, N tương tự như chữ M. 2.3- Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ ứng dụng. - GV treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng trên bảng phụ. - HS đọc: en, oen, hoa sen, nhoẻn cười, ong, oong, trong xanh, cải xoong, long lanh theo mẫu. - Cả lớp đọc đồng thanh các vần và từ ngữ ứng dụng trên. - GV hướng dẫn HS cách nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các chữ khi viết bài. - HS viết vào bảng con, GV chỉnh sửa lỗi cho HS. 3- Củng cố - dặn dò: - GV tổng kết giờ học. - Dặn dò HS luyện viết trong vở tập viết. Thứ 3 ngày 30 tháng03. năm 2010 Tập viết: (Tiết 28): Tô chữ hoa: o,ô,ơ,p I- Mục tiêu: - Biết tô các chữ hoa o,ô,ơ,p - Viết các vần uôt,uôc các từ ngữ: chải chuốt,thuộc bài. - Viết đúng, viết đẹp cỡ chữ thường, viết đều nét đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu. II- Đồ dùng: Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy - học: 1- Bài cũ: HS viết bảng các từ ngữ:con cóc,cá lóc,quần cộc, đánh moóc. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: Thuyết trình. 2.2- Hướng dẫn tô chữ. - GV quan sát mẫu chữ O hoa và cho cô viết chữ O gồm mấy nét, đó là những nét nào? - HS: Chữ O hoa gồm 1 nét: nét cong kín - Gv nêu quy trình viết, vừa nói vừa tô chữ trong mẫu. - GV yêu cầu HS nhìn theo tay của mình và viết theo trong không khí. - HS viết vào bảng con. * Quy trình dạy tô chữ Ô,Ơ tương tự như chữ O. 2.3- Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ ứng dụng. - GV treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng trên bảng phụ. - HS đọc: uôc,uôt,c hải chuốt ,thuộc bài. - Cả lớp đọc đồng thanh các vần và từ ngữ ứng dụng trên. - GV hướng dẫn HS cách nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các chữ khi viết bài. - HS viết vào bảng con, GV chỉnh sửa lỗi cho HS. 2.4 HD học sinh viết vào vở -GV gọi một HS nhắc lại tư thế ngôi viết. -HS tô chữ và viết bài vào vở TV -GV thu vở chấm và chữa một số bài. -Nhận xét bài viết của HS. 3- Củng cố - dặn dò: - GV tổng kết giờ học. - Dặn dò HS luyện viết trong vở tập viết. Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2007 Tập viết: (Bài 29): Tô chữ hoa: Q, r, k I- Mục tiêu: - Biết tô các chữ hoa Q, R, K. - Viết các vần uôt,uôc các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt - Viết đúng, viết đẹp cỡ chữ thường, viết đều nét đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu. II- Đồ dùng: Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy - học: 1- Bài cũ: HS viết bảng các từ ngữ: con cừu, ốc bươu, con hươu, quả lựu. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: Thuyết trình. 2.2- Hướng dẫn tô chữ. - GV quan sát mẫu chữ Q hoa và cho cô viết chữ Q gồm mấy nét, đó là những nét nào? - HS: Chữ Q hoa gồm 1 nét: nét cong kín và một nét móc hai đầu viết nghiêng xuống, phần dưới nét cong để móc nhỏ nằm ngang qua nét cong nét này xuống gần đường kẻ ngang dưới thì lượn con lên hướng sang phải. - Gv nêu quy trình viết, vừa nói vừa tô chữ trong mẫu. - GV yêu cầu HS nhìn theo tay của mình và viết theo trong không khí. - HS viết vào bảng con. * Quy trình dạy tô chữ R, K tương tự như chữ Q. 2.3- Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ ứng dụng. - GV treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng trên bảng phụ. - HS đọc: ăc, ăt. - Cả lớp đọc đồng thanh các vần và từ ngữ ứng dụng trên. - GV hướng dẫn HS cách nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các chữ khi viết bài. - HS viết vào bảng con, GV chỉnh sửa lỗi cho HS. 2.4- HD học sinh viết vào vở - GV gọi một HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS tô chữ và viết bài vào vở TV - GV thu vở chấm và chữa một số bài. - Nhận xét bài viết của HS. 3- Củng cố - dặn dò: - GV tổng kết giờ học. Dặn dò HS luyện viết trong vở tập viết. Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2007 Tập viết: (Bài 30): Tô chữ hoa: s, T I- Mục tiêu: - Biết tô các chữ hoa S, T. - Viết đúng và đẹp các vần ươm, ươp, các từ ngữ: Hồ Gươm, nườm nượp. - Viết đúng, viết đẹp cỡ chữ thường, viết đều nét đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu. II- Đồ dùng: Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy - học: 1- Bài cũ: HS viết bảng các từ ngữ: ươt, xanh mướt, ươc, dòng nước. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: Thuyết trình. 2.2- Hướng dẫn tô chữ. - GV quan sát mẫu chữ S hoa và cho cô viết chữ S gồm mấy nét, đó là những nét nào? - HS: Chữ S hoa gồm 1 nét: nét cong trái đi quay lên và nét móc hai đầu. - Gv nêu quy trình viết, vừa nói vừa tô chữ trong mẫu. - GV yêu cầu HS nhìn theo tay của mình và viết theo trong không khí. - HS viết vào bảng con. * Quy trình dạy tô chữ T tương tự như chữ S. 2.3- Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ ứng dụng. - GV treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng trên bảng phụ. - HS đọc: ươm, ươp. - Cả lớp đọc đồng thanh các vần và từ ngữ ứng dụng trên. - GV hướng dẫn HS cách nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các chữ khi viết bài. - HS viết vào bảng con, GV chỉnh sửa lỗi cho HS. 2.4 HD học sinh viết vào vở -GV gọi một HS nhắc lại tư thế ngôi viết. -HS tô chữ và viết bài vào vở TV -GV thu vở chấm và chữa một số bài. -Nhận xét bài viết của HS. 3- Củng cố - dặn dò: - GV tổng kết giờ học. - Dặn dò HS luyện viết trong vở tập viết. Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2007 Tập viết: (Bài 31): Tô chữ hoa: U, Ư, v I- Mục tiêu: - Biết tô các chữ hoa U, Ư, V. - Viết các vần oang, oac, các từ ngữ: khoảng trời, áo khoá, khăn đỏ, măng non. - Viết đúng, viết đẹp cỡ chữ thường, viết đều nét đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách giữa các chữ theo mẫu. II- Đồ dùng: Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy - học: 1- Bài cũ: HS viết bảng các từ ngữ: tiếng chim, con yểng. 2- Bài mới: 2.1- Giới thiệu bài: Thuyết trình. 2.2- Hướng dẫn tô chữ hoa: U, Ư, V. - GV quan sát mẫu chữ U hoa và cho cô viết chữ U gồm 1 nét móc hai đầu có đầu trên to, hơi xoắn, móc dưới rộng và một nét móc phải. - Gv nêu quy trình viết, vừa nói vừa tô chữ trong mẫu. - GV yêu cầu HS nhìn theo tay của mình và viết theo trong không khí. - HS viết vào bảng con. * Quy trình dạy tô chữ Ư, V tương tự như chữ U. 2.3- Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ ứng dụng. - GV treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng trên bảng phụ. - HS đọc: oang, oac, ăn, ăng. - Cả lớp đọc đồng thanh các vần và từ ngữ ứng dụng trên. - GV hướng dẫn HS cách nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các chữ khi viết bài. - HS viết vào bảng con, GV chỉnh sửa lỗi cho HS. 2.4- HD học sinh viết vào vở - GV gọi một HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS tô chữ và viết bài vào vở TV - GV thu vở chấm và chữa một số bài. - Nhận xét bài viết của HS. 3- Củng cố - dặn dò: - GV tổng kết giờ học. Dặn dò HS luyện viết trong vở tập viết.
Tài liệu đính kèm: