Giáo án Tập viết Lớp 2 - Bài 3 đến 18

Giáo án Tập viết Lớp 2 - Bài 3 đến 18

Bài 4: CHỮ HOA: C- CHIA

A/ Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa C, viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ C với các chữ h, i, a tạo thành tiếng Chia.

 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: Chia ngọt sẻ bùi theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định.

 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.

B/ Đồ dùng dạy học:

 - Chữ hoa C. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.

C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập

D/ Các hoạt động dạy học.

 

doc 32 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 15/02/2022 Lượt xem 229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết Lớp 2 - Bài 3 đến 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày dạy: Thứ 4/ 20 / 9 /2006
Bài 3: chữ hoa: b- bạn
A/ Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa B, viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ B với vần an tạo thành tiếng bạn.
 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng. Bạn bè sum họp theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định.
 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận trong việc rèn chữ.
B/ Đồ dùng dạy học: 
 - Chữ hoa B. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập
D/ Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
- YC viết bảng con: Ă, Â
- Nhận xét - đánh giá.
3. Bài mới: (32’)
a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa B và câu ứng dụng.
b. HD viết chữ hoa:
* Quan sát mẫu:
? Chữ hoa b gồm mấy nét? Là những nét nào?
? Con có nhận xét gì về độ cao các nét?
- Viết mẫu chữ hoa B, vừa viết vừa nêu cách viết.
- YC viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.
c. HD viết câu ư/d:
- Mở phần bảng phụ viết câu ư/d
- YC hs đọc câu;
? Con hiểu gì về nghĩa của câu này?
? Nêu độ cao của các chữ cái?
? Vị trí dấu thanh đặt ntn?
? Khoảng cách các chữ ntn?
- Viết mẫu chữ Bạn trên dòng kẻ 
( Bên chữ mẫu).
* HD viết chữ bạn vào bảng con.
- Nhận xét- sửa sai.
d. HD viết vở tập viết: 
- Quan sát uốn nắn.
đ. Chấm chữa bài: 
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
4. Củng cố- Dặn dò: (2’)
- HD bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 hs lên bảng viết.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
* Quan sát chữ mẫu.
- Chữ hoa B gồm 2 nét. Nét 1 giống nét móc ngược, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc hơi cong. Nét 2 là nét kết hợp của hai nét cơ bản cong trên và con dưới, bên phải tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
+ Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ ngang 6, dừng bút trên đường kẻ 2.
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút ở nét 1, lia bút lên đường kẻ 5, viết hai nét cong liền nhau, toạ vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ, dừng bút ở giữa đường kẻ 2 và đường kẻ 3.
- Viết bảng con 2 lần.
- Bạn bè sum họp.
- 2, 3 hs đọc câu ư/d.
- Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui.
- Chữ cái: a, n, e, u, m, o. cao 1 li.
- Chữ cái: p cao 2 li.
- Chữ cái: B, b, h cao 2,5 li.
- Dấu nặng đặt dưới a và o, dấu huyền đặt trên e.
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- HS quan sát : Từ chữ cái B viết sang a cần để khoảng cách không quá gàn hoặc quá xa. Từ a viết liền nét sang n, đặt dấu nặng dưới a.
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định.
 Ngày dạy: Thứ 4 / 27 / 9 /2006
Bài 4: chữ hoa: c- chia
A/ Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa C, viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ C với các chữ h, i, a tạo thành tiếng Chia.
 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: Chia ngọt sẻ bùi theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định.
 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B/ Đồ dùng dạy học: 
 - Chữ hoa C. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập
D/ Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
- YC viết bảng con: B, Bạn.
- Nhận xét - đánh giá.
3. Bài mới: (32’)
a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa C và câu ứng dụng.
b. HD viết chữ hoa:
* Quan sát mẫu:
? Chữ hoa C gồm mấy nét? Là những nét nào?
? Con có nhận xét gì về độ cao các nét?
- Viết mẫu chữ hoa C, vừa viết vừa nêu cách viết.
- YC viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.
c. HD viết câu ư/d:
- Mở phần bảng phụ viết câu ư/d
- YC hs đọc câu;
? Con hiểu gì về nghĩa của câu này?
? Nêu độ cao của các chữ cái?
? Vị trí dấu thanh đặt ntn?
? Khoảng cách các chữ ntn?
- Viết mẫu chữ Chia trên dòng kẻ 
( Bên chữ mẫu).
* HD viết chữ Chia vào bảng con.
- Nhận xét- sửa sai.
d. HD viết vở tập viết: 
- Quan sát uốn nắn.
đ. Chấm chữa bài: 
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
4. Củng cố- Dặn dò: (2’)
- HD bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 hs lên bảng viết.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
* Quan sát chữ mẫu.
- Chữ hoa C gồm 1 nét kết hợp của hai nét cơ bản. Cong dưới và cong tráI nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở hai đầu.
- Cao 5 li.
+ Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái lượn vào trong, dừng bút trên dường kẻ 2.
- Viết bảng con 2 lần.
- Chia ngọt sẻ bùi.
- 2, 3 hs đọc câu ư/d.
- Thương yêu đùm bọc lẫn nhau ( Sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu.)
- Chữ cái: i,a, n, u, , e, o. cao 1 li.
- Chữ cái: s cao 1,25 li.
- Chữ cái: C, g, b, h cao 2,5 li.
- Chữ cái: t cao 1,5 li
- Dấu nặng đặt dưới o, dấu hoỉ đặt trên e dấu huyền đặt trên u.
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- Điểm đặt bút của chữ h chạm phần cuối nét cong của chữ C.
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định.
 Ngày dạy: Thứ 4 / 4 / 10 /2006
Bài 5: chữ hoa: d- dân
A/ Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa D, viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ D với vần ân tạo thành tiếng Dân.
 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: “ Dân giàu nước mạnh”theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định.
 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B/ Đồ dùng dạy học: 
 - Chữ hoa D. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập
D/ Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
- YC viết bảng con: C, Chia..
- Nhận xét - đánh giá.
3. Bài mới: (32’)
a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa D và câu ứng dụng.
b. HD viết chữ hoa:
* Quan sát mẫu:
? Chữ hoa D gồm mấy nét? Là những nét nào?
? Con có nhận xét gì về độ cao các nét?
- Viết mẫu chữ hoa C, vừa viết vừa nêu cách viết.
- YC viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.
c. HD viết câu ư/d:
- Mở phần bảng phụ viết câu ư/d
- YC hs đọc câu;
? Con hiểu gì về nghĩa của câu này?
- Quan sát chữ mẫu :
? Nêu độ cao của các chữ cái?
? Vị trí dấu thanh đặt ntn?
? Khoảng cách các chữ ntn?
- Viết mẫu chữ “Dân” trên dòng kẻ 
( Bên chữ mẫu).
* HD viết chữ “Dân” vào bảng con.
- Nhận xét- sửa sai.
d. HD viết vở tập viết: 
- Quan sát uốn nắn.
đ. Chấm chữa bài: 
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
4. Củng cố- Dặn dò: (2’)
- HD bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 hs lên bảng viết.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
* Quan sát chữ mẫu.
- Chữ hoa D gồm 1 nét kết hợp của hai nét cơ bản. Nét lượn hai đầu và nét cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ ở dưới câhn chữ.
- Cao 5 li.
+ Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét lượn hai đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, ở phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong, dừng bút ở đường kẻ 5
- Viết bảng con 2 lần.
- Dân giàu nước mạnh.
- 2, 3 hs đọc câu ư/d.
- Nhân dân có giàu đất nước mới hùng mạnh.
- Quan sát TL:
- Chữ cái: i,â, n, u, ơ, c, m. cao 1 li.
- Chữ cái: D, g , h cao 2,5 li.
- Dấu nặng đặt dưới o, dấu hỏi đặt trên e dấu huyền đặt trên u.
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- Quan sát.
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định.
 Ngày dạy: Thứ 4/ 11 / 10 / 2006
Bài 6: chữ hoa: Đ- Đẹp
A/ Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa Đ, viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ Đ với vần ep, dấu nặng tạo thành tiếng Đẹp.
 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: “Đẹp trường đẹp lớp” theo cỡ chữ vừa và nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định.
 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận trong việc rèn chữ.
B/ Đồ dùng dạy học: 
 - Chữ hoa Đ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập
D/ Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
- YC viết bảng con: D, Dân.
- Nhận xét - đánh giá.
3. Bài mới: (32’)
a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa Đ và câu ứng dụng.
b. HD viết chữ hoa:
* Quan sát mẫu:
? Chữ hoa Đ gồm mấy nét? Là những nét nào?
? Con có nhận xét gì về độ cao các nét?
- Viết mẫu chữ hoa Đ, vừa viết vừa nêu cách viết.
- YC viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.
c. HD viết câu ư/d:
- Mở phần bảng phụ viết câu ư/d
- YC hs đọc câu;
? Con hiểu gì về nghĩa của câu này?
? Nêu độ cao của các chữ cái?
? Vị trí dấu thanh đặt ntn?
? Khoảng cách các chữ ntn?
- Viết mẫu chữ “Đẹp” trên dòng kẻ ( Bên chữ mẫu).
* HD viết chữ “đẹp” vào bảng con.
- Nhận xét- sửa sai.
d. HD viết vở tập viết: 
- Quan sát uốn nắn.
đ. Chấm chữa bài: 
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
4. Củng cố- Dặn dò: (2’)
- HD bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 hs lên bảng viết.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
* Quan sát chữ mẫu.
- Chữ hoa Đ gồm 2 nét. Nét 1 giống D. Nét 2 là nét thẳng ngang ngắn
- Độ cao 5 li (6 dòng)
- Viết bảng con 2 lần.
- Đẹp lớp đẹp trường.
- 2, 3 hs đọc câu ư/d.
- Lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Chữ cái: e, ư, ơ, n. cao 1 li.
- Chữ cái: Đ, g, l cao 2,5 li.
- Chữ cái: đ, p cao 2 li.
- Chữ cái: r cao 1,25 li.
- Dấu nặng đặt dưới e, dấu huyền đặt trên ơ, dấu sắc đặt trên ơ.
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- HS quan sát : 
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định.
 Ngày dạy: Thứ 4/ 18 / 10 /2006
Bài 7: chữ hoa: E- Ê.
A/ Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa E,Ê viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ.
 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: “Em yêu trường em” theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu, nét đều nhau, nối chữ đúng quy định.
 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B/ Đồ dùng dạy học: 
 - Chữ hoa C. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập
D/ Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
- YC viết bảng con: Đ, Đẹp.
- Nhận xét - đánh giá.
3. Bài mới: (32’)
a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa C và câu ứng dụng.
b. HD viết chữ hoa:
* Quan sát mẫu: E
? Chữ hoa E gồm mấy nét? Là những nét  ...  2,5 li: l,h
- Chữ cái có độ cao 2 li : đ
- Chữ cái có độ cao 1 li: a, n, u, m. Chữ r có nét xoắn nhô lên trên dòng kẻ.
- Dấu sắc đặt trên a ở chữ lá, rách, dấu huyền đặt trên a chữ lành, đặt trên u ở chữ đùm.
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- Quan sát.
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định.
 Ngày dạy: Thứ 4 / 6 / 12 /2006
Bài 14 : chữ hoa m – miệng
A/ Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa M viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ. Biết viết nối chữ M với iêng tạo thành tiếng Miệng.
 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: “Miệng nói tay làm”
 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B/ Đồ dùng dạy học: 
 - Chữ hoa M. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập
D/ Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
- YC viết bảng con: L – Lá.
- Nhận xét - đánh giá.
3. Bài mới: (32’)
a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa M và câu ứng dụng.
b. HD viết chữ hoa:
* Quan sát mẫu:
? Chữ hoa M gồm mấy nét? Là những nét nào?
? Con có nhận xét gì về độ cao .
- Viết mẫu chữ hoa M vừa viết vừa nêu cách viết.
- YC viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.
c. HD viết câu ư/d:
- Mở phần bảng phụ viết câu ư/d
- YC hs đọc câu;
? Con hiểu gì về nghĩa của câu này?
- Quan sát chữ mẫu :
? Nêu độ cao của các chữ cái?
? Vị trí dấu thanh đặt ntn?
? Khoảng cách các chữ ntn?
- Viết mẫu chữ “Miệng” 
( Bên chữ mẫu).
* HD viết chữ “ Miệng” bảng con
- Nhận xét- sửa sai.
d. HD viết vở tập viết: 
- Quan sát uốn nắn.
đ. Chấm chữa bài: 
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
4. Củng cố- Dặn dò: (2’)
- HD bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 hs lên bảng viết.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
* Quan sát chữ mẫu.
- Chữ hoa M gồm 4 nét: Nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên phải, nét móc xuôi phải.
- Cao 2,5 đơn vị, rộng 3 đơn vị
- Viết bảng con 2 lần.
- Miệng nói tay làm.
- 2, 3 hs đọc câu ư/d.
- Nói đi đôi với làm.
- Quan sát TL:
- Chữ cái có độ cao 2,5 li: M, g, l, y.
- Chữ cái có độ cao 1,5 li : t
- Chữ cái có độ cao 1 li: i. ê, a, o, u, m. 
- Dấu sắc đặt trên o ở chữ nói, , dấu huyền đặt trên a chữ làm, dấu nặng dưới ê trong tiếng miệng.
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- Quan sát.
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định.
 Ngày dạy: Thứ 4 / 13 / 12 /2006
Bài 15 : chữ hoa n - nghĩ
A/ Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa N viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ.
 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: “Nghĩ trước nghĩ sau”
 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B/ Đồ dùng dạy học: 
 - Chữ hoa N. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập
D/ Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
- YC viết bảng con: M – Miệng
- Nhận xét - đánh giá.
3. Bài mới: (32’)
a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa N và câu ứng dụng.
b. HD viết chữ hoa:
* Quan sát mẫu:
? Chữ hoa N gồm mấy nét? Là những nét nào?
? Con có nhận xét gì về độ cao .
- Viết mẫu chữ hoa N vừa viết vừa nêu cách viết.
- YC viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.
c. HD viết câu ư/d:
- Mở phần bảng phụ viết câu ư/d
- YC hs đọc câu;
? Con hiểu gì về nghĩa của câu này?
- Quan sát chữ mẫu :
? Nêu độ cao của các chữ cái?
? Vị trí dấu thanh đặt ntn?
? Khoảng cách các chữ ntn?
- Viết mẫu chữ “Nghĩ” 
( Bên chữ mẫu).
* HD viết chữ “Nghĩ” bảng con
- YC viết bảng con.
- Nhận xét- sửa sai.
d. HD viết vở tập viết: 
- Quan sát uốn nắn.
đ. Chấm chữa bài: 
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
4. Củng cố- Dặn dò: (2’)
- HD bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 hs lên bảng viết.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
* Quan sát chữ mẫu.
- Chữ hoa N gồm 3 nét: Nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên phải.
- Cao 2,5 đơn vị, rộng 3 đơn vị
- Viết bảng con 2 lần.
- Nghĩ trước nghĩ sau.
- 2, 3 hs đọc câu ư/d.
- Phải suy nghĩ cho chín chắn trước khi làm bất cứ việc gì.
- Quan sát TL:
- Chữ cái có độ cao 2,5 li: N, g, h.
- Chữ cái có độ cao 1,5 li : t
- Chữ cái có độ cao 1 li: i, ư, ơ, c, a, u. 
- Dấu ngã đặt trên i ở chữ nghĩ, dấu sắcđặt trên ơ chữ trước.
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- Quan sát.
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định.
 Ngày dạy: Thứ 4 / 20 / 12 /2006
Bài 16 : chữ hoa o - ong
A/ Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa O viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ.
 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: Ong bay bướm đậu”
 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B/ Đồ dùng dạy học: 
 - Chữ hoa O. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập
D/ Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
- YC viết bảng con: N - Nghĩ
- Nhận xét - đánh giá.
3. Bài mới: (32’)
a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa O và câu ứng dụng.
b. HD viết chữ hoa:
* Quan sát mẫu:
? Chữ hoa O gồm mấy nét? Là những nét nào?
? Con có nhận xét gì về độ cao .
- Viết mẫu chữ hoa O vừa viết vừa nêu cách viết.
- YC viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.
c. HD viết câu ư/d:
- Mở phần bảng phụ viết câu ư/d
- YC hs đọc câu;
? Con hiểu gì về nghĩa của câu này?
- Quan sát chữ mẫu :
? Nêu độ cao của các chữ cái?
? Vị trí dấu thanh đặt ntn?
? Khoảng cách các chữ ntn?
- Viết mẫu chữ “Ong” 
( Bên chữ mẫu).
* HD viết chữ “Ong” bảng con
- YC viết bảng con.
- Nhận xét- sửa sai.
d. HD viết vở tập viết: 
- Quan sát uốn nắn.
đ. Chấm chữa bài: 
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
4. Củng cố- Dặn dò: (2’)
- HD bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 hs lên bảng viết.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
* Quan sát chữ mẫu.
- Chữ hoa O gồm 1 nét cong khép kín, chiều ngang 1 đơn vị, chiều cao
- Cao 2,5 đơn vị, rộng 1 đơn vị
- Viết bảng con 2 lần.
- Ong bay bướm lượn.
- 2, 3 hs đọc câu ư/d.
- Tả cảnh ong bướm bay lượn tìm hoa, hút nhuỵ.
- Quan sát TL:
- Chữ cái có độ cao 2,5 li:O, g, b, l
- Chữ cái có độ cao 1 li: n, ư, ơ, a, m. 
- Dấu sắc đặt trên ơ ở chữ bướm, dấu nặng đặt dưới ơ chữ lượn.
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- Quan sát.
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định.
 Ngày dạy: Thứ 4 / 27 / 12 /2006
Bài 17 : chữ hoa ô- ơ -ơn
A/ Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Biết viết đúng đẹp chữ hoa Ô, Ơ viết hoa theo hai cỡ vừa và nhỏ.
 2. Kỹ năng: Biết viết câu ứng dụng: “Ơn sâu nghĩa nặng”
 3. Thái độ: GD hs có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
B/ Đồ dùng dạy học: 
 - Chữ hoa Ô, Ơ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
C/ Phương pháp: Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập
D/ Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
- YC viết bảng con: O- Ong
- Nhận xét - đánh giá.
3. Bài mới: (32’)
a, GT bài: Bài hôm nay các con tập viết chữ hoa Ô, Ơ và câu ứng dụng.
b. HD viết chữ hoa:
* Quan sát mẫu:
? Chữ hoa Ô gồm mấy nét? Là những nét nào?
? Con có nhận xét gì về độ cao .
- Viết mẫu chữ hoa Ô, Ơ vừa viết vừa nêu cách viết.
- YC viết bảng con
- Nhận xét sửa sai.
c. HD viết câu ư/d:
- Mở phần bảng phụ viết câu ư/d
- YC hs đọc câu;
? Con hiểu gì về nghĩa của câu này?
- Quan sát chữ mẫu :
? Nêu độ cao của các chữ cái?
? Vị trí dấu thanh đặt ntn?
? Khoảng cách các chữ ntn?
- Viết mẫu chữ “Ơn” 
( Bên chữ mẫu).
* HD viết chữ Ơn” bảng con
- YC viết bảng con.
- Nhận xét- sửa sai.
d. HD viết vở tập viết: 
- Quan sát uốn nắn.
đ. Chấm chữa bài: 
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
4. Củng cố- Dặn dò: (2’)
- HD bài về nhà.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 hs lên bảng viết.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
* Quan sát chữ mẫu.
- Chữ hoa Ô gồm 1 nét cong khép kín và dấu phụ. chiều ngang 1 đơn vị, chiều cao.
- Chữ hoa Ơ gồm 1 nét cong khép kín và dấu phụ.
- Cao 2,5 đơn vị, rộng 1 đơn vị
- Viết bảng con 2 lần.
- Ơn sâu nghĩa nặng.
- 2, 3 hs đọc câu ư/d.
- Có tình có nghĩa sâu nặng với nhau.
- Quan sát TL:
- Chữ cái có độ cao 2,5 li:Ơ, g, h
- Chữ cái có độ cao 1 li: n, u, ơ, ă, i. 
- Dấu ngã đặt trên i ở chữ nghĩa, dấu nặng đặt dưới ă chữ lặng.
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- Quan sát.
- Viết bảng con 2 lần.
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu chữ đã qui định.
 Ngày dạy: Thứ 4/ 3 / 1 / 2007
Bài 18 : ôn tập kiểm tra cuối học kỳ I
A/ Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
 2. Kỹ năng: Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm.
 Ôn luyện về cách viết bưu thiếp.
 3. Thái độ: GD hs có ý thức tự giác ôn tập.
B/ Đồ dùng dạy học: 
 - Phiếu ghi các bài học thuộc lòng; vbt.
C/ Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải, thực hành luyện tập
D/ Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
- Kiểm tra vở Tập viết.
- Nhận xét - đánh giá.
3. Bài mới: (32’)
a, GT bài: 
 - Ghi đầu bài.
b.Kiểm tra học thuộc lòng:
- YC h/s lên bốc thăm bài.
- Nhận xét – ghi điểm..
e. Tìm từ chỉ đặc điểm của người:
? Nêu y/c bài tập 1.
- YC làm bài – chữa bài.
- Nhận xét- đánh giá.
d. Viết bưu thiếp. 
- YC h/s viết bưu thiếp.
- Gọi một số em đọc trước lớp.
- Nhận xét – tuyên dương.
4. Củng cố- Dặn dò: (2’)
- HD bài về nhà ôn tập để bài sau kiểm tra.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Nhắc lại.
- Lên bốc thăm bài, ôn lại bài trong 2 phút rồi đọc bài. Đọc thuộc bào hoặc một đoạn theo y/c của phiếu.
* Tìm từ chỉ đặc điểm của người và vật.
a, Càng về sáng tiết trời càng lạnh giá.
b, Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
c, Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.
* Viết bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo lớp 1 của em đã chuyển sang dậy ở một trường khác. Nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11, em hãy viết bưu thiếp chúc mừng cô (thầy)
 Kính thưa cô!
Nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11, em kính chúc cô mạnh khoẻ, hạnh phúc và luôn thành công trong cuộc sống cũng như trong giảng dạy.
 Học trò cũ của cô
 Thuỳ Linh

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tap_viet_lop_2_bai_3_den_18.doc