Tiết 19: ĐỊA LÝ: ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
A .MỤC TIÊU :
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, đất đai, sông ngòi của đồng bằng Nam Bộ:
+ Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta, do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp.
+ Đồng bằng Nam Bộ có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. Ngoài đất phù sa màu mỡ, đồng bằng còn nhiều đất phèn, đất mặn cần phải cải tạo.
- Chỉ được vị trí đồng bằng Nam Bộ, sông Tiền sông Hậu trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam.
- Quan sát hình, tìm, chỉ và kể tên một số sông lớn của đồng bằng Nam Bộ: sông Tiền, sông Hậu.
HS khá, giỏi:
+ Giải thích vì sao ở nước ta song Mê Công lại có tên là sông Cửu Long : do nước sông đổ ra biển qua chín cửa sông.
+ Giải thích vì sao ở đông bằng Nam Bộ người dân không đắp đê ven sông: để nước lũ đưa phù sa vào cánh đồng.
B .CHUẨN BỊ
- Bản đồ dịa lí tự nhiên VN
TUẦN 19 Thứ hai, ngày tháng năm 2012 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ I. Nội dung: - Học sinh tham gia chào cờ. - Nghe thông báo kế hoạch của nhà trường, đội. - Học sinh theo dõi. II. Sinh hoạt: - Lớp trưởng phổ biến kế hoạch tuần tới. - Ôn luyện lại đội hình đội ngũ. - Cả lớp theo dõi. - Cả lớp thực hiện. III. Củng cố dặn dò: fff & ¯ & eee Tiết 19: ĐẠO ĐỨC: KÍNH TRỌNG VÀ BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG (T1) I. MỤC TIÊU: - Giúp HS hiểu: 1.Nhận thức vai trò quan trọng của người lao động 2.Biết bầy tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với những người lao động II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK đạo đức 4. - Một số đồ dùng phục cho trò chơi đóng vai III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. Kiểm tra bài cũ: -Vì sao phải biết yêu lao động? +Nêu ghi nhớ SGK ? - Nhận xét, đánh giá. B .Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Tìm hiểu bài: *HĐ1: Thảo luận lớp - GV kể chuyện - HS thảo luận theo câu hỏi SGK - GV kết luận *HĐ2: Thảo luận nhóm đôi - HS đọc yêu cầu bài tập - Nhóm đôi thảo luận - Đại diện nhóm trình bầy, lớp trao đổi - GV kết luận *HĐ3: Thảo lụân nhóm 4 - GV chia nhóm giao nhiệm vụ - Mỗi nhóm thảo luận 1 tranh - Đại diện nhóm trình bầy, lớp trao đổi - GV kết luận. *HĐ4: Làm việc cá nhân - HS đọc yêu cầu và làm bài tập - HS trình bầy ý kiến lớp trao đổi - GV kết luận - 2 HS đọc ghi nhớ 3 .Củng cố - dặn dò: Hệ thống nội dung bài - Đánh giá nhận xét giờ học. Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - HS trả lời - Ghi tên bài lên bảng - Chuyện Buổi học đầu tiên - Cần phải kính trọng mọi người lao động dù là những người lao động bình thường nhất + Bài tập 1 Nông dân, bác sĩ, giám đốc, nhà khoa học... Đều là những người lao động Những người ăn xin, kẻ buôn bán ma tuý... Không phải là người LĐ + Bài tập 2 - Mọi người lao động đều mang lại lợi ích cho bản thân, gia đình và xã hội + Bài tập 3 - a, c, d, đ, e, g thể hiện sự kính trọng biết ơn người lao động - b, h là thiếu kính trọng người LĐ + SGK fff & ¯ & eee Tiết 37: TẬP ĐỌC: BỐN ANH TÀI (T1) A- Mục tiêu: Giúp HS: -Đọc đúng:Cẩu Khây, mười lăm, sống sót, sốt sắng... -Nhấn giọng ở các từ ngữ ca ngợi tài năng, sức khoẻ nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn cậu bé. -Hiểu các từ ngữ: Cẩu Khây, tinh thông, vạm vỡ, yêu tinh, chí hướng... -Hiểu ý nghĩa: Câu chuyện ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây. B- Đồ dùng Dạy-Học: - Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hướng dẫn luyện đọc . - Tập truyện cổ dân gian Việt Nam. C- Hoạt động Dạy-Học: I-Kiểm tra bài cũ: II- Bài mới: 1-Giới thiệu bài 2-Luyện đọc: +Đ1:Từ đầu đến võ nghệ. +Đ2:Tiếp đến yêu tinh. +Đ3:Phần còn lại. 3-Tìm hiểu bài: +ý1:Sức khoẻ và tài năng đặc biệt của Cẩu Khây. +ý2:ý chí diệt trừ yêu tinh của Cẩu Khây. +ý 3:Ca ngợi tài năng của bốn bạn. 4-Đọc diễn cảm: +Đoạn: Ngày xưa... võ nghệ. III-Củng cố- Dặn dò: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS . - Giới thiệu bài- ghi đầu bài lên bảng . - Giới thiệu chủ điểm:Nói về năng lực tài trí của con người,con người là hoa của đất là những gì tinh tuý nhất mà tự nhiên đã sáng tạo ra. ! SGK ? Bài chia làm mấy đoạn. ! Đọc nối tiếp nhau theo đoạn (3 đoạn). ? Tìm trong bài các từ khó đọc? ! YC đọc từ khó. ! Đọc nối tiếp đoạn . - Đọc mẫu. ! Đọc thầm Đoạn 1+ TLCH: ?Tìm những từ nói lên sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khây? ? ý đoạn 1? ! Đọc thầm Đoạn 2+ TLCH: ? Chuyện gì đã xảy ra với quê hương của Cẩu Khây? ? Thương dân bản, Cẩu Khây đã làm gì? ? ý đoạn 2. ! Đọc thầm Đ3+ TLCH: ? Cẩu Khây đi diệt trừ yêu tinh cùng những ai? ? Từ vạm vỡ,chí hướng nói lên điều gì? ? Mỗi người bạn của Cẩu Khây có tài năng gì? ? Em có nhận xét gì về tên của các nhân vật trong truyện? ? ý đoạn 3? ! Luyện đọc diễn cảm theo nhóm. ! Thi đọc giữa các nhóm. -Nhận xét, tuyên dương. -Nhận xét giờ học -Dặn dò VN học bài + CB bài sau. Nghe Mở S 3 đoạn 3 HS đọc HSTL-NX HS đọc 3 đọc Nghe. HSTL HSTL Nhắc lại HSTL TL-NX HSTL-NX Nhắc lại HSTL-NX HSTL-NX HSTL-NX HSTL-NX HSTL Nhắc lại N2 đọc đọc to NX Nghe. fff & ¯ & eee Tiết 91: TOÁN: KI_LÔ_MÉT VUÔNG I . MỤC TIÊU : - Giúp HS hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích Ki-lô mét vuông . - Biết đọc đúng và đo diện tích theo đơn vị km . 1 km2 = 1000000m2 và ngược lại. - Biết giải đúng 1 số bài toán có liên quan . II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC . - GV: Tranh vẽ 1 khu rừng hoặc 1 cánh đồng ; HS: SGK III . HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC . 1 . Kiểm tra bài cũ : (3’) - Gọi HS chữa bài tập làm tiết 90. - Nhận xét cho điểm . 2. Bài mới : (30’) + Giới thiệu bài : (1’) 3. Giới thiệu Ki-lô-mét vuông : (7’) - GV giới thiệu : Để đo diện tích ... đơn vị đo Ki-lô-mét vuông - GV giới thiệu cách đọc, cách viết ki-lô-mét vuông (km 2) 1km2 = 1000000m2 + Thực hành : (22’) *Bài 1: (6’) – Thay nội dung - Gọi HS nêu YC . - YC HS trao đổi làm bài tập . - GV cùng HS chốt KQ đúng . *Bài 2 : (6’) – Thay nội dung - Gọi HS nêu YC . - Cho HS nhắc lại cách đổi ... - Cho HS tự làm bài + Chữa NX bài . *Bài 3 : (5’) - Gọi HS đọc và tóm tắt đề. - Cho HS giải + Chữa NX bài . *Bài 4 : (5’) - Cho HS đọc và làm bài . - GV kết luận . 4. Củng cố : (1’) - Nhận xét giờ học . 5. Dặn dò: (1’) - Nhắc học sinh học bài,... - HS chữa bài . - HS nhận xét . - HS nghe . - HS nhắc lại . 1 km2 = 1000000 m2 - HS nêu . - 2 HS đổi vở kiểm tra kết quả . - HS nêu .3 HS làm bảng , HS làm vở . 1km2 = 1000000m 2 1m2= 100dm2 1000000m2 = 1 km2 5km2 =5000000m2 52m2 56dm2 =5256dm2 3000000m2=3km2 - HS nêu yêu cầu - HS giải bảng , HS lớp làm vở . Giải : Diện tích của khu rừng : 12 x 2 = 24 (km2 ) Đáp số : 24 km2 - Diện tích phòng học : 40m2 - Diện tích nước VN : 330991km2 - HS nhắc lại nội dung bài học - Học sinh học bài và chuẩn bị bài học sau. fff & ¯ & eee Tiết 19: KỂ CHUYỆN: BÁC ĐÁNH CÁ VÀ GÃ HUNG THẦN A .MỤC TIÊU : - Dựa theo lời kể của Gv, nói được lời thuyết minh cho từng trang minh hoạ (BT1), kể lại được từng đoạn của câu chuyện Bác đánh cá và g hung thần r rng, đủ ý (BT2). - Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện. B .CHUẨN BỊ - Tranh minh họa truyện trong SGK C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : I / Kiểm tra II / Bài mới : 1 / Giới thiệu bài : - GV ghi tựa bài 2 /GV kể toàn bộ câu chuyện : Giọng kể chậm rãi ở đoạn đầu GV kể lần 1 : Kết hợp giải nghĩa từ khó trong truyện ( ngàytận số , hung thần , vĩnh viễn ) GV kề lần 2 : vừa kể vừa chỉ vào trnh minh họa trên bảng . 3 / Hướng dẫn HS Thực hiện các yêu của BT a / Tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh bằng 1-2 câu - GV treo tranh minh họa . - Cả lớp vá GV nhận xét b / Kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - Kể toàn bộ câu chuyện - Trao đổi về nội dung câu chuyện : + Nhờ đâu Bác đánh cá nghĩ ra mưu kế khôn ngoan để lừa con quỷ ? + Vì sao con quỷ lại chui trở lại bình ? + Câu chuyện có ý nghĩa gì ? D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ : - GV nhận xét tiết học. Biểu dương những HS học tốt. - Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện trên cho người thân nghe. - Dặn HS đọc trước yêu cầu và gợi ý của bài tập kể chuyện trong SGK tuần 20.. - 2 HS nhắc lại - HS lằng nghe và nhìn tranh minh họa - Một HS đọc yêu cầu của bài tập 1 - HS suy nghĩ , nói lời thuyết minh cho 5 tranh + Bác đánh cá kéo lưới cả ngày không được cá Cuối cùng kéo được chiếc bình to + Bác mừng lắm vì nghĩ cái bình đem ra chợi bán cũng được tiền . + Từ trong cái bình một làn khó đen tuôn ra và tụ thành một con quỷ + Con quỷ đồi giết bác đánh cá . + Bác đánh cá lừa con quỷ chui vào bình - (HS TB ,Y) kể được một đoạn - Một HS đọc yêu cầu bài tập 2, 3 - KC kể trong nhóm ( kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm). Nêu ý nghĩa câu chuyện - Thi kể chuyện trước lớp. - 2 đến 3 nhóm HS nối tiếp nhau thi kể toàn bộ câu chuyện. - (HS khá , giỏi ) + Một vài HS kể toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất. fff & ¯ & eee Thứ ba, ngày tháng năm 2012 Tiết 19: CHÍNH TẢ: KIM TỰ THÁP AI CẬP A-Mục tiêu: Giúp HS: -Nghe viết chính xác, đẹp đoạn văn. -Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x. B- Đồ dùng D-H -Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, 3. C-Hoạt động D-H 1-Giới thiệu bài. 2-Bài mới a-Tìm hiểu ND: b-HD viết từ khó: Lăng mộ, chuyên chở, nhằng nhịt, làm thế nào c-Viết chính tả 3-Bài tập: Bài 2: Bài 3: 4- Củng cố – Dặn dò: -Nêu mục tiêu-GTB-Ghi đầu bài lên B. - Quan sát tranh minh hoạ SGK ? Bức tranh vẽ gì? ! Đọc đoạn văn ? Kim tự tháp Ai Cập là lăng mộ của ai? ? Kim tự tháp Ai Cập được xây dựng như thế nào? ? Đoạn văn nói lên điều gì? -Yêu cầu HS viết bảng + lên bảng -HD tư thế ngồi viết, cầm bút,cách để vở. - Đọc cho HS viết . - Đọc soát lỗi . - Chấm bài . - Gọi HS đọc yêu cầu bài 2 . ! Đọc thầm đoạn văn . ! HS làm bài . -Nhận xét, chữa bài. - Nhận xét tiết học. -Dặn VN làm VBT+CB bài sau. Nghe Quan sát HSTL-NX 1 HS Đọc HSTL-NX HSTL-NX HSTL-NX 2HSLB +BC Nghe HS viết vở Soát vở 11 bài. 1HS Đọc Đọc thầm. Làm vở Nghe fff & ¯ & eee Tiết 92: TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích . - Tính toán và giải các bài toán có liên quan đến diện tích theo đơn vị km2. - Giáo dục đức tính cẩn thận khi làm tính và giải toán . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC . - GV: Phấn màu ; - HS: SGK, vở nháp III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC . 1. Kiểm tra bài cũ : (3’) - Gọi HS chữa bài tập 3-100 - Nhận xét cho điểm . 2. Bài mới : (30’) + Giới thiệu bài : (1’) 3. HD HS làm bài tập : (29’) *Bài 1 : (7’) – Thay nội dung - Gọi HS đọc YC . - YC HS Trao đổi làm bài tập . - Chữa bài NX . *Bài 2 : (8’) – Thay nội dung phần a - Gọi HS nêu YC . - Cho HS tự giải . - Chữa NX bài . *Bài 3 : (7’) - YC HS tự làm phần b - Cho HS trình bày cách làm . - GV chốt lại lời giải đúng . * Bài 4 : (7’) - Gọi HS đọc ND và YC . - HS tóm tắt và giải toán . - Chữa bài NX . 4. Củng cố : (1’) - Nhận xét giờ học . 5. Dặn dò: (1’) - Nhắc học sinh chuẩn bị giờ sau - HS chữa bài . - HS nxét . - HS nêu .3HS làm bảng , HS lớp làm vở . 670dm2 =67000cm 2 700dm2 =7 m2 26dm229cm2=2629cm2 81500cm2=815dm2 20km2 =20000000m2 32000000m2 = 32 km2 - HS nêu YC . - HS giải a) Diện tích khu đất : 25 x 4 = 100(km2 ) b) Đổi 8000m = 8km Diện tích khu đất ; 8 x 2 = 16(km2) - HS trình bày kết quả . - HS đọc ND và YC . - HS nêu , làm bài , HS lớp đổi vở kiểm tra Giải Chiều rộng của khu đất là : 3 : 3 = 1(km ) Diện tích khu đất là : 3 x 1 = 3 (km 2 ) ... khí hậu nào ? - Vùng có nhiều loại động vật sinh sống nhất là vùng khí hậu nào ? - Vùng ít thực vật và động vật là vùng khí hậu nào ? - Nêu biện pháp chống nóng và chống lạnh cho cây trồng ? - Nêu biện pháp chống nóng và chống rét cho vật nuôi ? GV nhận xét kết luận Hoạt động 2: Vai trò của nhiệt đối với sự sống trên trái đất * GDBVMT :Thai và môi trường những khí độc hại , làm cho trái đất chúng ta thế nào ? + Điều gì sẽ xảy ra nếu trái đất không được mặt trời sưởi ấm? -GVKL: mục bạn cần biết trang 109 - 2 HS thực hiện yêu cầu - HS thảo luận + Cây lạnh : thông , rong , rêu . Nóng : chà là , xương rồng + Con lạnh : gấu , chim cách cụt Nóng : lạc đà , kì nhông - Khí hậu nhiệt đới - Khí hậu nhiệt đới - Sa mạc , hàn đới - Tưới cây , che giàn , ủ ẩm cho gốc cây bằng rơm rạ - Cho uống nhiều nước , chuồng trại mát , cho ăn nhiều chất bột . - ( HS khá , giỏi ) - Làm cho trái đất nóng lên hay lạnh đi khí hậu thay đổi bất thường , con người , động vật huỷ diệt HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi - Gió sẽ ngừng thổi - Trái đất sẽ trở nên lạnh giá - Không có mưa - Nước ngưng chảy và đóng băng - Không có sự sống trên trái đất - Không có sự bốc hơi và chuyển thể của nước - Không có vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên - 1 HS nêu . D. CŨNG CỐ – DẶN DÒ : Hỏi lại nội dung bài học -1 HS đọc mục bạn cần biết. - Dặn học sinh về xem lại bài nhiệt và chuẩn bị bài tiết theo. fff & ¯ & eee Tiết 27: LỊCH SỬ: THÀNH THỊ Ở THẾ KỶ XVI – XVII A .MỤC TIÊU : - Miêu tả những nét cụ thể , sinh động về ba thành thị : Thăng Long , Phố Hiến , Hội An , ở thế kỉ XVI – XVI để thấy rằng thương nghiệp thời kì này rất phát triển ( cảnh buôn bán nhộn nhịp , phố phường nhà cửa , cư dân ngoại quốc ,. ) - Dùng lược đồ chỉ vị trí và quan sát tranh , ảnh về các thành thị này . B CHUẨN BỊ - Bản Đồ Việt Nam . - Tranh vẽ cảnh Thăng Long, và Phố Hiến ở thế kỉ XVI- XVII. C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : I / Kiểm tra - Gọi 2,3 HS đọc ghi nhớ bài “cuộc khẩn hoang ở đàng trong” - GV nhận xét cho điểm II / Bài mới Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp - GV trình bày khái niệm thành thị : Thành thị ở giai đoạn này không chỉ là trung tâm chính trị, quân sự mà còn là nơi tập trung đông dân cư, công nghiệp và thương nghiệp phát triển . Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân - GV yêu cầu HS đọc các nhận xét của người nước ngoài về Thăng Long, Phố Hiến, Hội An (SGK) để điền vào bản thông kê cho chính xác Thành thị + Thăng Long + Phố Hiến + Hội An Số dân - Đông dân hơn,nhiều thành thị ở Châu A - Các cư dân từ nhiều nước đến ở . - Các nhà buôn nhật bản lập nên thành thị này Hội An Các nhà buôn nhật bản lập nên thành thị này Phố Cảng đẹp nhất, lớn nhất ở đàng trong Thương dân ngoại quốc thường tới buôn bán Qui môTT - Lớn bằng thị trấn ở 1 số nước Châu Á -Trên 2000 nóc nhà - Phố Cảng đẹp nhất, lớn nhất ở đàng trong HĐ buôn bán - Thuyền bè ghé bờ khó khăn - Nơi buôn bán tấp nập - Thương dân ngoại quốc thường tới buôn bán Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp. - GV hướng dẫn HS thảo luận các câu hỏi sau: + Nhận xét chung về số dân, qui mô và hoạt động buôn bán trong các thành thị ở nước ta vào thế kỉ XVI-XVII. + Theo em, hoạt động buôn bán ở các thành thị trên nói lên tình hình kinh tế (nông nghiệp,thủ công nghiệp, thương nghiệp)nước ta thời đó như thế nào ? - GV kết luận : Thành thị nước ta lúc đó tập trung đông người, qui mô hoạt đọng buôn bán rộng lớn, sầm uất.Sự phát triển thành thị phản ánh sự phát triển mạnh của nông nghi - 2-3 HS trả lời - HS xác định vị trí của Thăng Long, Phố Hiến, Hội An trên bản đồ . - ( HS khá, giỏi ) - HS trả lời - ( HS TB , Y ) - Hoạt đọng buôn bán rộng lớn, sầm uất. - Sự phát triển mạnh của nông nghiệp và thủ công nghiệp D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ : - Hãy mô tả lại cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong? - Xem lại bài chuẩn bị: Nghĩa Quân Tây Sơn Tiến Ra Thăng Long (1786) fff & ¯ & eee Thứ sáu, ngày tháng năm 2012 Tiết 135: TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Vận dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải các bài toán có liên quan . - GD HS chăm chỉ học tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC . - GV: Bảng phụ ; HS : 4 miếng bìa hình tam giác vuông ... 1 tờ giấy hình thoi III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC . 1. Kiểm tra bài cũ : (1’) - Gọi HS chữa bài luyện thêm tiết 134 - Nhận xét cho điểm . 2. Bài mới : (30’) + Giới thiệu bài : (1’) 3. HD luyện tập : (29’) *Bài 1 - GV yêu cầu HS tự làm bài . - GV gọi HS đọc kết quả bài . - GV nhận xét cho điểm . *Bài 2 – Thay nội dung bài - GV cho HS tính DT hình thoi - GV chốt KQ đúng . *Bài 3 - Gọi học sinh đọc yêu cầu - GV tổ chức cho HS thi xếp hình thoi , sau đó tính diện tích hình thoi - GV nhận xét cuộc thi xếp hình tuyên bố đội thắng cuộc . *Bài 4 - Gọi HS đọc yêu cầu . - GV yêu cầu HS thực hành gấp giấy như trong bài tập hướng dẫn . - GV nhận xét . 4. Củng cố : (1’) - Nhận xét giờ học . 5. Dặn dò : (1’) - Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau . - HS chữa bài . - HS nhận xét , bổ sung . - HS làm bài . - HS nêu KQ : a) 114 cm2 b) 105 cm2 - HS lớp theo dõi nhận xét . - HS tính : Diện tích miếng kính đó là : 18 x 10 : 2 = 90 ( cm2 ) - Học sinh đọc yêu cầu - Các tổ thi xếp hình, sau 2’ tổ nào có nhiều bạn xếp đúng hơn là tổ thắng cuộc . b. + Đường chéo AC đài là : 2 + 2 = 4 (cm) Đường chéo BD dài là : 3 + 3 = 6 (cm) DT hình thoi là : 4 x 6 : 2 = 12(cm2 ) Đáp số : 12cm - 1 HS đọc bài . - HS làm bài . - HS nhắc lại cách tính diện tích hình thoi. - HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau . fff & ¯ & eee Tiết 54: TẬP LÀM VĂN: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI A.Mục tiêu: Giúp HS: -Hiểu được NX chung của GV về kết quả bài viết của các bạn để liên hệ với bài của mình. -Biết sửa lỗi dùng từ, ngữ pháp, diễn đạt, chính tả, bố cục bài của mình và của bạn. -Có tinh thần học hỏi những câu văn hay, đoạn văn hay của bạn. B.Đồ dùng D-H: -Phấn màu -Bảng phụ ghi sẵn 1 số lỗi phổ biến. -Phiếu học tập(nếu cần thiết) C.Hoạt động D-H 1.Nhận xét chung về bài làm của HS. 2.Hướng dẫn chữa bài. - Chữa bài cá nhân. -Hướng dẫn chữa lỗi chung. 3.Hướng dẫn học tập những đoạn , bài văn hay. 4.Củng cố-Dặn dò. -Ghi đề bài. -NX:+Ưu điểm: Xác định đúng đề bài, kiểu bài, bố cục,ý, diễn đạt +nêu tên HS. +Hạn chế: -Thông báo số điểm cụ thể: Giỏi Khá TB Yếu -Trả bài. - YC 1 số HD khá đọc bài của mình +NX -YC đọc lời phê rồi tự chữa bài. -Bảng phụ, YC HS lần lượt chữa lỗi. - Gọi HS đọc đoạn, bài văn hay. -YC HS viết lại cho hay hơn. -NX tiết học. -Nhắc HS có bài chưa đạt YC về làm lại. fff & ¯ & eee Tiết 27: MĨ THUẬT: VẼ THEO MẪU – VẼ CÂY I. MỤC TIÊU Giúp học sinh: Nhận biết được hình dáng, màu sắc một số loại cây quen thuộc. Vẽ được một vài cây. Yêu mến và có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên Giáo án. Tranh ảnh một số loại cây. Bài vẽ mẫu. Bảng biểu hướng dẫn cách vẽ. 2. Học sinh Sách, vở , dụng cụ học vẽ. 3. Phương pháp dạy học Quan sát, trực quan, vấn đáp - gợi mở, luyện tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: 1 2 3 4 Quan sát nhận xét Cách vẽ cây Minh họa Thực hành Nhận xét – Đánh giá Giới thiệu bài Giới thiệu tranh ảnh về cây Gợi ý cho HS tìm : Tên của cây? Các bộ phận của cây? Màu sắc của cây? So sánh sự khác nhau của một số loại cây? Chốt 1 số ý cơ bản: Màu sắc của cây thường thay đổi theo thời gian: màu xanh non của mùa xuân, xanh đậm của mùa hè, màu vàng-đỏ-nâu của mùa thu, mùa đông. Cây xanh rất cần thiết: cho bóng mát, chắn gió, chắn cát, điều hoà không khí; lá, hoa, quả làm thức ăn; gỗ dùng làm nhà, đóng bàn ghế, cây là bạn của con người, cần chăm sóc, bảo vệ cây. Treo bảng hướng dẫn cách vẽ hoặc minh hoạ bảng. Các bước vẽ: Vẽ hình dáng chung Vẽ phác nét chính. Vẽ chi tiết. Vẽ hoa quả (nếu có) Vẽ màu theo mẫu hoặc ý thích. Yêu cầu: quan sát kĩ mẫu hoặc nhớ lại vẽ cho giống mẫu. Có thể thêm hình ảnh phụ cho sinh động. Chọn 1 số bài tiêu biểu, nhận xét: Cách sắp xếp bố cục? Hình dáng, đặc điểm cây? Các hình ảnh phụ đã phù hợp chưa? Màu sắc? Đánh giá chung. Quan sát Trả lời Thân , cành, lá Quan sát Quan sát Làm bài tập. Nhận xét, rút kinh nghiệm. IV. CỦNG CỐ – LIÊN HỆ THỰC TẾ Nhắc nhở HS phải biết chăm sóc, bảo vệ cây. V. DẶN DÒ Chuẩn bị bài sau: quan sát lọ hoa có trang trí. fff & ¯ & eee Tiết 27: KĨ THUẬT: LẮP Ô TÔ(TT) A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN ) - Chọn đúng ,đủ số lượng các chi tiết đế lắp ô tô tải - Lắp được ô tô tải theo mẫu . ô tô chuyển động được B .CHUẨN BỊ : - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật . C. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 học sinh nhắc lại ghi nhớ lắp xe nôi - GV nhận xét. 2.Bài mới: * Giới thiệu: Ghi bảng Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét . - Cho Hs quan sát mẫu ôtô tải đã lắp . + Để lắp được ôtô tải cẩn phải có bao nhiêu bộ phận ? + Nêu tác dụng của ôtô tải ? Hoạt động 2 : - GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật a ) GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết như SGK . - GV cùng HS gọi tên và số lượng và chọn từng loại chi tiết theo bảng trong SGK cho đúng đủ . b ) Lắp từng bộ phận - Lắp giá đỡ vào trục bánh xe và sàn ca bin ( H2- SGK ) + Để lắp được bộ phận này ta cần phải lắp mấy phần ? GV tiến hành lắp từng phần giá đở , trục bánh xe , sàn xe nối 2 phần với nhau . * Lắp ca bin ( H3 - SGK ) - Hs quan sát hình 3 SGK , em hãy nêu các bước lắp cabin ? * lăp thành sau của thùng xe và lắp trục bánh xe ( H 4 , H5 SGK ) c ) Lắp ráp xe ôtô tải - GV lắp ráp xe theo các bước trong SGK d ) GV hướng dẫn Hs thực hiện tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào trong hộp . - 2 học sinh nhắc lại ghi nhớ. - Giá đỡ bánh xe và sàn ca bin , thành sau của thành xe và trục bánh xe . - Xe để chở hàng hóa - HS sắp xếp các chi tiết đã chọn vào nắp hộp - Giá đở , trục bánh xe sàn ca bin . Một HS lên lắp , HS khác nhận xét bở sung cho hoàn chỉnh . - Có 4 bước như SGK - ( HS khéo tay lắp được ô tô chắc chắn, chuyển động được ) IV- NHẬN XÉT, DẶN DÒ: - Nhận xét về thái độ học tập , mức độ hiểu bài của HS . - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau . fff & ¯ & eee HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Nội dung: - Hướng dẫn hs đánh giá các hoạt động học tập: Học tập, Thể dục, Vệ sinh cá nhân .v.v. - Nêu phương hướng tuần tới. - Sinh hoạt văn nghệ. - Hs theo dõi thực hiện. fff & ¯ & eee
Tài liệu đính kèm: