Giáo án Tiếng Việt 4 Tuần 21 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

Giáo án Tiếng Việt 4 Tuần 21 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

Tập đọc: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa

 I-Yêu cầu:

1. Kiến thức:Bước đầu biết đọc một đoạn văn phù hợp với nội dung tự hào,ca ngợi.

2. Kĩ năng: Hiểu ND: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước(trả lời được các câu hỏi SGK).

3. Thái độ: HS có ý thức học tập những nhà khoa học

 II.Đồ dùng dạy học:

Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.

 III-hoạt động dạy- học:

 

doc 15 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 746Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 4 Tuần 21 - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Ngày: 
Tập đọc: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa
 I-Yêu cầu:
Kiến thức:Bước đầu biết đọc một đoạn văn phù hợp với nội dung tự hào,ca ngợi.
Kĩ năng: Hiểu ND: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước(trả lời được các câu hỏi SGK).
Thái độ: HS có ý thức học tập những nhà khoa học
 II.Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.
 III-hoạt động dạy- học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
 A. Kiểm tra bài cũ: 
 - HS đọc bài “Trống đồng Đông Sơn”
 - Trả lời câu hỏi SGK.
 B. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- 1HS đọc cả bài.
- GV chia đoạn
+ Đoạn 1: Trần Đại Nghĩa.chế tạo.
+ Đoạn 2: Năm 1946 lô cốt của giặc.
+ Đoạn 3: Bên cạnh những kĩ thuật nhà nước.
+ Đoạn 4: Những cống hiến huân chương cao quý
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp. ( 3 lần. GV sửa lỗi phỏt õm, giải nghĩa từ khú, đọc trơn)
-Yêu cầu học sinh đọc bài theo cặp
- GV đọc mẫu 
b) Tìm hiểu bài
- Đoạn 1 
- Nêu tiểu sử của anh hùng Trần Đại Nghĩa trước khi theo Bác Hồ về nước.
*Giảng Trần Đại Nghĩa là tên do Bác Hồ đặt cho ông.Ông tên thật là Phạm Quang Lễ
-ý đoạn 1:
- Đoạn 2, 3
-Trần Đại Nghĩa theo Bác Hồ về nước khi nào?
-Theo em vì sao ông lại có thể rời bỏ cuộc sống đầy đủ tiện nghi ở nước ngoài để về nước?
- Em hiểu “nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của tổ quốc nghĩa là gì”?
- Giáo sư TĐN đã có đóng góp gì lớn trong kháng chiến?
- Nêu đóng góp của ông TĐN cho sự nghiệp xây dựng tổ quốc?
*Đoạn 2và 3 cho em biết điều gì?
- Đoạn 4:
- Nhà nước đánh giá cao những cống hiến của ông TĐN như thế nào?
*Giải thưởng Hồ Chí Minh là phần thưởng cao quý của nhà nước tặng cho những người có thành tích xuất sắc trong sự nghiệp xây dưng và bảo vệ tổ quốc.
- Theo em nhờ đâu ông TĐN có cống hiến như vậy?
- Đoạn cuôí nói lên điều gì?
-í nghĩa của cõu truyện núi lờn điều gỡ ?
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Giáo viên treo bảng phụ giới thiệu đoạn văn đọc diễn cảm.
- Gọi học sinh đọc nối tiếp 
- HD các em đọc diễn cảm đoạn văn
- Giáo viên đọc mẫu
- Yêu cầu học sinh đọc theo cặp
- Giáo viên cho học sinh thi đọc diễn cảm đoạn văn trên.
-Tuyên dương học sinh đọc tốt
3) Củng cố - dặn dò:
- Cõu truyện núi lờn điều gỡ ?
 - Nhận xét giờ học
 - Dặn HS đọc lại và chuẩn bị bài sau: bè xuôi sông la
- Học sinh tiếp nối đọc bài và trả lời câu hỏi
- Lắng nghe
- Cả lớp đọc thầm.
- Đọc nối tiếp 4 đoạn.
-2 học sinh ngồi cùng bàn tiếp nối nhau đọc bài.
- Tên thật là Phạm Quang Lễ quê Vĩnh Long. Năm 1935 sang pháp học đại học...
- Giới thiệu tiểu sử nhà khoa học Trần Đại Nghĩa trước năm 1946.
+Trần Đại Nghĩa theo Bác Hồ về nước năm 1946.
Theo tiếng gọi thiêng liêng của Tổ quốc
.Là nghe theo tình cảm yêu nước, trở về xây dựng và bảo vệ đất nước.
- Trên cương vị cục trưởng cục quân giới, ông đã cùng anh em nghiên cứu, chế ra những loại vũ khí có sức công phá...
- Ông có công lớn trong việc KH nền kinh tế trẻ tuổi nước nhà. Nhiều năm liền giữ cương vị...
Những đóng góp của giáo sư Trần Đại Nghĩa trong sự nghiệp bảo vệ tổ quốc.
- Những đóng góp to lớn của Trần Đại Nghĩa trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Năm 1984 ông phong thiếu tướng. Năm 1952 ông được tuyên dương anh hùng LĐ. Ông còn được nhà nước tặng giải thưởng HCM cao quý.
-Lắng nghe.
-Vì ông yêu nước, tận tuỵ hết lòng vì nước, ông lại là nhà KH xuất sắc.
- Nhà nước đẫ đánh giá cao những cống hiến của Trần Đại Nghĩa.
-Ca ngợi anh hựng lao động Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phũng và xõy dựng nền khoa học trẻ của đất nước .
- HS Đọc nối tiếp.
- Đọc theo nhóm đôi
- Vài HS thi đọc 
*****************************************************
Ngày: ..
Chớnh tả: Chuyện cổ tớch về loài người.
I Mục đớch, yờu cầu: 
 1. Kiến thức: Nhớ – viết đỳng bài chớnh tả "Chuyện cổ tớch loài người".Trỡnh bày cỏc khổ thơ, dũng thơ 5 chữ.
 2. Kĩ năng: Làm đỳng BT 3 ( kết hợp đọc bài văn sau khi đó hoàn chỉnh )
 3. Thái độ: Gd HS giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II.Đồ dựng dạy – học: Bảng phụ, sgk
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- HS viết bảng lớp. 
chuyền búng , trung phong , tuốt lỳa , cuộc chơi , luộc khoai , sỏng suốt , ....
- Nhận xột về chữ viết trờn bảng và vở.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn viết chớnh tả:
 - Gọi HS đọc khổ thơ.
 - Khổ thơ núi lờn điều gỡ ?
- Yờu cầu cỏc HS tỡm cỏc từ khú, đễ lẫn khi viết chớnh tả và luyện viết.
+ GV đọc toàn bài và đọc cho học sinh viết vào vở .
 + Đọc lại toàn bài một lượt để HS soỏt lỗi tự bắt lỗi .
 - GV chấm bài 7-10 Hs.
 c. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả:
 Bài 3:
a. Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung.
- Yờu cầu HS trao đổi theo nhúm và tỡm từ.
- Gọi 3 HS lờn bảng thi làm bài .
- Gọi HS nhận xột và kết luận từ đỳng.
3. Củng cố – dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS thực hiện theo yờu cầu.
- Lắng nghe.
- HS đọc. Cả lớp đọc thầm .
+ khổ thơ núi về chuyện cổ tớch loài người trời sinh ra trẻ em và vỡ trẻ em mà mọi vật trờn trỏi đất mới xuất hiện .
- Cỏc từ : sỏng, rừ, lời ru, rộng,...
+ Viết bài vào vở .
+ Từng cặp soỏt lỗi cho nhau và ghi số lỗi ra ngoài lề tập .
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Trao đổi, thảo luận và tỡm từ, ghi vào phiếu.
- Bổ sung.
- 1 HS đọc cỏc từ vừa tỡm được trờn phiếu: 
+ Thứ tự cỏc từ cần chọn để điền là: 
a/ Mưa giăng - theo giú - Rải tớm .
b/ Mỗi cỏnh hoa - mỏng manh - rực rỡ - rải kớn - làn giú thoảng - tản mỏt 
- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS ngồi cựng bàn trao đổi và tỡm từ.
- 3 HS lờn bảng thi tỡm từ.
- 1 HS đọc từ tỡm được.
- Lời giải : dỏng thanh - thu dần - một điểm - rắn chắc - vàng thẫm - cỏnh dài - rực rỡ - cần mẫn .
- HS cả lớp .
*****************************************************
Ngày: ..
Luyện từ và cõu: Cõu kể Ai thế nào?
I. Mục đớch, yờu cầu:
 1. Kiến thức: Nhận biết được cõu kể Ai thế nào ? ( ND ghi nhớ )
2. Kĩ năng: Xỏc định được bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong cõu kể tỡm được (BT1, mục III), bước đầu viết được đoạn văn cú dựng cõu kể Ai thế nào? ( BT2). 
3. Thái độ: Biết sử dụng linh hoạt, sỏng tạo cõu kể Ai thế nào? khi núi hoặc viết một đoạn văn .
II.Đồ dựng dạy – học: bảng phụ, sgk
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Gọi HS lờn bảng làm bài tập tiết trước
- Gọi HS nhận xột bài của bạn làm .
- Nhận xột, kết luận và cho điểm HS 
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Giảng bài
 Bài 1, 2:
- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung.
-HS hoạt động nhúm hoàn thành phiếu 
- Gọi nhúm xong lờn bảng, cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung .
* Cỏc cõu 3, 5 , 7 là dạng cõu kể Ai làm gỡ ? 
+ Nếu HS nhầm là dạng cõu kể Ai thế nào ? thỡ GV sẽ giải thớch cho HS hiểu .
Bài 3:
- Gọi HS đọc yờu cầu.
- Cõu hỏi cho từ ngữ vừa tỡm được cỏc từ gỡ ?
- Muốn hỏi cho từ ngữ chỉ đặc điểm tớnh chất ta hỏi như thế nào ? 
+ Gọi HS đặt cõu hỏi cho từng cõu kể 
- Nhận xột kết luận những cõu hỏi đỳng 
Bài 4, 5:
- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung.
HS hoạt động nhúm hoàn thành phiếu 
- Gọi nhúm xong trước đọc kết quả, cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung .
- Ghi nhớ :- Yờu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ .
3. Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung.
- Yờu cầu học sinh tự làm bài 
+ Gọi HS chữa bài .
+ Nhận xột , kết luận lời giải đỳng 
Bài 2 :
- Gọi HS đọc yờu cầu.
- Yờu cầu học sinh tự làm bài .
+ Nhắc HS cõu Ai thế nào ? trong bài kể để núi đỳng tớnh nết, đặc điểm của mỗi bạn trong tổ. GV hướng dẫn cỏc HS gặp khú khăn 
- Gọi HS trỡnh bày. GV sửa lỗi dựng từ, đặt cõu và cho điểm học sinh viết tốt .
Bài 3 : HD HS tự làm bài
3. Củng cố – dặn dũ:
+ Cõu kể Ai thế nào ? cú những bộ phận nào
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về chuẩn bị bài sau: VN trong cõu kể Ai thế nào?
- HS lờn bảng.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt động nhúm .
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Là như thế nào ? .
+ Bờn đường cõy cối như thế nào ? 
+ Nhà cửa thế nào ? 
+ Chỳng ( đàn voi ) thế nào ?
+ Anh ( quản tượng ) thế nào ? 
- Hoạt động nhúm 
- Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả.
- 2 HS đọc ghi nhớ.
- 1 HS đọc thành tiếng.
+ 1 HS lờn bảng dựng phấn màu gạch chõn dưới những cõu kể Ai thế nào ? HS dưới lớp gạch bằng bỳt chỡ vào sỏch giỏo khoa .
- 1 HS chữa bài bạn trờn bảng 
+ 1 HS đọc thành tiếng.
+ HS tự làm bài vào vở , 2 em ngồi gần nhau đổi vở cho nhau để chữa bài .
 - Tiếp nối 3 - 5 HS trỡnh bày .
* Tổ em cú 7 bạn.Tổ trưởng là bạn Thành. Thành rất thụng minh. Bạn Hoa thỡ dịu dàng xinh xắn. Bạn Nam nghịch ngợm nhưng rất tốt bụng. Bạn Minh thỡ lộm lỉnh, huyờn thuyờn suốt ngày .
 *****************************************************
Ngày: ..
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
I. Mục đớch, yờu cầu:
 1. Kiến thức: Dựa vào gợi ý sgk, chọn được cõu chuyện ( được chứng kiến hoặc tham gia) núi về một người cú khả năng hoặc sức khỏe đặc biệt.
 2. Kĩ năng: Biết sắp xếp cỏc sự việc thành một cõu chuyện để kể lại rừ ý và trao đổi với bạn về ý nghĩa cõu chuyện.
3. Thái độ: Gd HS ý thức bảo vệ sức khoẻ.
II.Đồ dựng dạy – học: 
 Đề bài viết sẵn trờn bảng lớp - Bảng phụ viết tiờu chuẩn đỏnh giỏ kể chuyện :
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS kể lại những điều đó nghe, đó đọc bằng lời của mỡnh về chủ điểm một người cú tài 
- Nhận xột và cho điểm HS .
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn kể chuyện:
 * Tỡm hiểu đề bài:
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV phõn tớch đề bài, dựng phấn màu gạch cỏc từ: cú khả năng, sức khoẻ đặc biệt mà em biết .
- Mời 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 gợi ý trong SGK .
+ Yờu cầu HS suy nghĩ, núi nhõn vật em chọn kể: Người ấy là ai, ở đõu, cú tài gỡ ?
+ Em cũn biết những cõu chuyện nào cú nhõn vật là người cú tài năng ở cỏc lĩnh vực khỏc nhau ?
- Hóy kể cho bạn nghe .
+ Gọi HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện 
 * Kể trong nhúm:
- HS thực hành kể trong nhúm đụi .
GV đi hướng dẫn những HS gặp khú khăn.
 * Kể trước lớp:
- Tổ chức cho HS thi kể.
- GV khuyến khớch HS lắng nghe và hỏi lại bạn kể những tỡnh tiết về nội dung truyện, ý nghĩa truyện.
- Nhận xột, bỡnh chọn bạn cú cõu chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.
- Cho điểm HS kể tốt.
3. Củng cố – dặn dũ:
- Nhận sột tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em nghe cỏc bạn kể cho người thõn nghe. 
- 3 HS lờn bả ... 
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về dàn bài trong bài văn tả đồ vật .
- Nhận xột chung.
2.Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Trả bài: 
- GV viết lờn bảng đề bài của tiết TLV 
( kiểm tra viết ) tuần 20 
- Nờu nhận xột :
+ Những ưu điểm : Xỏc định đỳng đề bài ( tả một đồ vật ) kiểu bài ( miờu tả ) bố cục, ý, diễn đạt, sự sỏng tạo, chớnh tả, hỡnh thức trỡnh bày bài văn
+ GV nờu tờn những em viết bài đạt yờu cầu; hỡnh ảnh miờu tả sinh động, cú sự liờn kết giữa cỏc phần; mở bài, kết bài hay,...
+ Những thiếu sút, hạn chế. Nờu một vài vớ dụ cụ thể, trỏnh nờu tờn HS .
- Thụng bỏo điểm cụ thể ( số điểm giỏi, khỏ trung bỡnh và yếu )
+ GV trả bài cho từng HS .
a/ Hướng dẫn HS sửa lỗi : 
+ Phỏt phiếu học tập cho từng HS 
- Giao việc cho từng em .
+ Đọc lời nhận xột của cụ. Đọc những chỗ mà cụ chỉ lỗi trong bài 
+ Hóy viết vào phiếu học tập về từng lỗi trong bài theo từng loại ( lỗi chớnh tả, từ cõu, diễn đạt, ý ) và sửa lỗi 
b/ Hướng dẫn sửa lỗi chung : 
+ GV dỏn lờn bảng một số tờ giấy viết một số lỗi điển hỡnh về lỗi chớnh tả, dựng từ đặt cõu ý ,..
+ Mời một số HS lờn sửa lỗi trờn bảng .
+ GV chữa lại bài bằng phấn màu ( nếu HS chữa sai )
- GV đọc cho HS nghe một số bài văn hay do cỏc bạn trong lớp viết hoặc một số bài sưu tầm bờn ngoài .
+ Hướng dẫn HS trao đổi tỡm ra cỏi hay, cỏi đỏng học tập của đoạn văn, bài văn để rỳt kinh nghiệm cho bản thõn .
3. Củng cố – dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà những em viết bài chưa đạt yờu cầu thỡ viết lại 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau (Quan sỏt một cõy ăn quả quen thuộc để lập được dàn ý về tả một cõy ăn quả ...)
- 2 HS thực hiện . 
- Lắng nghe .
- HS đọc thành tiếng .
+ HS thực hiện xỏc định đề bài, nờu nhận xột 
+ Lắng nghe .
+ Nhận phiếu, lắng nghe yờu cầu của GV .
+ HS làm việc cỏ nhõn hoàn thành phiếu học tập theo yờu cầu .
+ Quan sỏt và sửa lỗi vào nhỏp .
+ 3 - 4 HS sửa lỗi trờn bảng .
+ Lắng nghe .
+ Thảo luận theo nhúm đụi để tỡm ra những cỏi hay trong từng đoạn văn .
- Về nhà thực hiện theo lời dặn của giỏo viờn 
*****************************************************
Ngày: ..
Luyện từ và cõu: Vị ngữ trong cõu kể Ai thế nào?
I. Mục đớch, yờu cầu: 
 1. Kiến thức: Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vịn gữ trong câu kể Ai thế nào? ( ND ghi nhớ)
 2. Kĩ năng: Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai thế nào? theo yêu cầu cho trước, qua thực hành luyện tập
3. Thái độ; Biết đặt cõu đỳng mẫu .
II.Đồ dựng dạy – học: - Một tờ phiếu to viết 5 cõu kể Ai thế nào ? ở bài 1 ( mỗi cõu 1 dũng ) 
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lờn bảng Mỗi Hsđọc một đoạn kể về cỏc bạn trong tổ cú sử dụng kiểu cõu kể Ai thế nào ? 
- Nhận xột đoạn văn của từng HS đặt trờn bảng , cho điểm.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Tỡm hiểu vớ dụ:
 Bài 1
- Yờu cầu HS thảo luận , sau đú phỏt biểu trước lớp .
+ Nhận xột ghi điểm những HS phỏt biểu đỳng .
Bài 2: 
- Yờu cầu lớp thảo luận trả lời cõu hỏi .
+ Yờu cầu 2 HS lờn bảng gạch dưới bộ phận CN và VN ở mỗi cõu bằng hai màu phấn khỏc nhau .
- Gọi HS Nhận xột, chữa bài cho bạn 
Bài 3 :
- Yờu cầu HS đọc nội dung và yờu cầu đề 
- Yờu cầu lớp thảo luận trả lời cõu hỏi .
- Gọi HS lờn bảng xỏc định chủ ngữ , vị ngữ . 
+ Nhận xột , chữa bài cho bạn 
Bài 4 :-
Yờu cầu HS đọc nội dung đề .
- Gọi HS phỏt biểu và bổ sung 
+ Nhận xột , kết luận cõu trả lời đỳng .
c. Ghi nhớ: 
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- Gọi HS đặt cõu kể Ai làm gỡ ? 
 - Nhận xột cõu HS đặt.
d. Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1:
- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung .
- Chia nhúm HS, 
-Nhúm nào làm xong trước dỏn phiếu lờn bảng. Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- Kết luận về lời giải đỳng .
Bài 2: - Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung .
- Yờu cầu HS tự làm bài .
-Gọi HS nhận xột , kết luận lời giải đỳng .
+ Gọi HS đọc lại cỏc cõu kể Ai làm gỡ ?
Bài 3 :
- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung .
- Yờu cầu học sinh quan sỏt tranh 
+ Trong tranh những ai đang làm gỡ ?
- Yờu cầu học sinh tự làm bài .
- Gọi HS đọc bài làm. GV sửa lỗi dựng từ diễn đạt và cho điểm HS viết tốt .
3. Củng cố – dặn dũ:
- Trong cõu kể Ai làm gỡ ? vị ngữ do từ loại nào tạo thành ? Nú cú ý nghĩa gỡ ? 
- Dặn HS về nhà học bài và viết một đoạn văn ngắn (3 đến 5 cõu)
- 2 HS thực hiện 
- Lắng nghe.
- HS trao đổi, thảo luận cặp đụi .
+ Tiếp nối nhau phỏt biểu , cỏc cõu 1, 2, 4 , 6 , 7 là cõu kể Ai thế nào ? 
+ Hai HS lờn bảng gạch chõn cỏc cõu kể Ai thế nào? bằng phấn màu, HS dưới lớp gạch bằng chỡ vào SGK.
-1 HS làm bảng lớp, cả lớp gạch bằng chỡ vào SGK .
- Nhận xột , chữa bài bạn làm trờn bảng 
- Một HS đọc thành tiếng 
- Tiếp nối đọc cõu mỡnh đặt.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt động trong nhúm theo cặp . 
- Nhận xột, bổ sung hoàn thành phiếu .
- Chữa bài 
-1 HS đọc thành tiếng.
-1HS lờn bảng làm , HS dưới lớp làm vào SGK 
- Nhận xột chưó bài trờn bảng .
- 1 HS đọc thành tiếng .
+ Quan sỏt và trả lời cõu hỏi .
+ Bạn nam đang đỏ cầu, bạn nữ chơi nhảy dõy, dưới gốc cõy, mấy bạn nam đang đọc bỏo .
- Tự làm bài .
- 3 - 5 HS trỡnh bày .
- Thực hiện theo lời dặn của giỏo viờn .
 *****************************************************
Ngày: ..
Tập làm văn: Cấu tạo bài văn miờu tả cõy cối
I. Mục đớch, yờu cầu: 
 1. Kiến thức: HS nắm được cấu tạo của bài văn miờu tả cõy cối cú 3 phần ( mở bài, thõn bài và kết bài ) (ND ghi nhớ)
- Nhận biết được trỡnh tự miờu tả trong bài văn tả cõy cối (BT1, mục III); biết lập dàn ý tả một cõy ăn quả quen thuộc theo một trong hai cỏch đó học ( BT2) 
2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng quan sỏt và trỡnh bày được những đặc điểm cơ bản của mỗi loại cõy.
 3. Thái độ; GD HS: Cú ý thức chăm súc và bảo vệ cõy trồng.
II. Đồ dựng dạy - học:
 - Tranh ảnh vẽ một số loại cõy ăn quả cú ở địa phương mỡnh 
 - Bảng phụ hoặc tờ giấy lớn ghi lời giải bài tập 1 và 2 ( phần nhận xột )
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi HS đọc lại bài làm tiết trước
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài : 	
b. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 : 
- HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS đọc bài đọc " Bói ngụ" 
- Bài này văn này cú mấy đoạn ?
+ Mỗi đoạn văn núi lờn điều gỡ ?
+ Em hóy phõn tớch cỏc đoạn và nội dung mỗi đoạn trong bài văn trờn ?
- Hướng dẫn HS thực hiện yờu cầu.
+ Treo bảng ghi kết quả lời giải viết sẵn, chốt lại ý kiến đỳng.
Bài 2 : 
- GV treo bảng HS đọc yờu cầu đề bài.
 - HS đọc bài " Cõy mai tứ quý " 
+ Em hóy phõn tớch cỏc đoạn và nội dung mỗi đoạn trong bài văn trờn ?
- Hướng dẫn HS thực hiện yờu cầu.
+ Treo bảng ghi kết quả lời giải viết sẵn, chốt lại ý kiến đỳng, gọi HS đọc lại sau đú nhận xột, sửa lỗi và cho điểm từng học sinh 
+ Theo em về trỡnh tự miờu tả trong bài " Cõy mai tứ quý" cú điểm gỡ khỏc so với bài " Bói ngụ" ?
+ Treo bảng ghi sẵn kết quả lời giải của hai bài văn dể HS so sỏnh.
Bài 3 : 
- HS đọc yờu cầu đề bài.
- GV treo bảng về 2 kết quả của hai bài văn miờu tả bói ngụ và miờu tả cõy mai tứ quý.
+ HS trao đổi thụng qua nội dung của hai bài văn trờn để rỳt ra nhận xột về cấu tạo và nội dung của một bài văn miờu tả cõy cối.
+ Theo em bài văn miờu tả cõy cối cú mấy phần ?
+ Phần mở bài nờu lờn điều gỡ ?
+ Phần thõn bài núi về điều gỡ ?
+ Phần kết bài núi về điều gỡ ?
- GV treo bảng phụ, gợi ý cho HS biết dàn ý chớnh: 
c/ Phần ghi nhớ :
-Yờu cầu HS đọc lại phần ghi nhớ.
d/ Phần luyện tập:
Bài 1 : 
- HS đọc đề bài, lớp đọc thầm bài đọc " Cõy gạo " 
+ Bài này văn này miờu tả cõy gạo theo cỏch nào? Hóy nờu rừ về cỏch miờu tả đú ?
- Hướng dẫn HS thực hiện yờu cầu.
+ Nhận xột và chốt lại ý kiến đỳng, ghi điểm từng học sinh.
Bài 2 : 
- HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.
+ GV treo tranh ảnh về một số loại cõy ăn quả lờn bảng 
+ Mỗi HS cú thể lựa chọn lấy một loại cõy mỡnh thớch và lập dàn ý miờu tả cõy đú theo 1 trong 2 cỏch đó học.
+ Lớp thực hiện lập dàn ý và miờu tả.
+ HS lần lượt đọc kết quả bài làm.
+ Hướng dẫn HS nhận xột và bổ sung nếu cú 
+ GV nhận xột, ghi điểm một số HS viết bài tốt.
3. Củng cố – dặn dũ: 
- Cho HS nờu lại cấu tạo 1 bài văn miờu tả cõy cối
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà xem lại bài văn miờu tả về 1 loại cõy ăn quả theo 1 trong 2 cỏch đó học 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- 2 HS đọc. 
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài.
- Bài văn cú 3 đoạn.
+ Trao đổi và sửa cho nhau 
- Tiếp nối nhau phỏt biểu.
 Đoạn 
Đoạn1: 3 dũng đầu 
Đoạn2: 4 dũng tiếp 
Đoạn 3: cũn lại 
 Nội dung 
+ Giới thiệu bao quat về bói ngụ, tả cõy ngụ từ khi cũn lấm tấm như mạ non đến lỳc trở thành những cõy ngụ với lỏ rộng dài, nừn nà 
+ Tả hoa và bỳp ngụ non giai đoạn đơm hoa, kết trỏi 
+ Tả hoa và lỏ ngụ giai đoạn bắp ngụ đó mập và chắc, cú thể thu hoạch 
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt:
- 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài.
- Bài văn cú 3 đoạn.
+ 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi và sửa cho nhau 
- Tiếp nối nhau phỏt biểu.
 Đoạn 
Đoạn1: 3 dũng đầu 
Đoạn2: 4 dũng tiếp 
Đoạn 3 : cũn lại 
 Nội dung 
+ Giới thiệu bao quat về cõy mai ( chiều cao, dỏng, thõn, tỏn, gốc, cỏnh và cỏc nhỏnh mai tứ quý )
+ Tả chi tiết về cỏc cỏnh hoa và trỏi của cõy.
+ Nờu lờn cảm nghĩ của người miờu tả. 
+ Quan sỏt hai bài văn và rỳt ra kết luận về sự khỏc nhau: Bài " Cõy mai tứ quý tả từng bộ phận của cõy và cuối cựng là nờu lờn cảm nghĩ của người miờu tả đối với cõy mai tứ quý. Cũn bài " Bói ngụ" tả từng thời kỡ phỏt triển của cõy 
+ 2 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
+ Quan sỏt và đọc lại 2 bài văn đó tỡm hiểu ở bài tập 1 và 2.
+ 2 HS cựng bàn trao đổi và sửa cho nhau.
+ Gọi HS phỏt biểu.
+ HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
+ Mở bài: giới thiệu bao quỏt về cõy.
+ Thõn bài: tả từng bộ phận hoặc từng thời kỡ phỏt triển của cõy.
+ Kết bài: nờu ớch lợi của cõy hoặc núi lờn tỡnh cảm của người miờu tả đối với cõy.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài.
-Tiếp nối nhau phỏt biểu.
+ Bài văn miờu tả cõy gạo già theo từng thời kỡ phỏt triển của bụng gạo, từ lỳc hoa cũn đỏ mọng đến lỳc mựa hoa hết, những bụng hoa đỏ trở thành những quả gạo, những mảnh vỏ tỏch ra, lộ những mỳi bụng khiến cõy gạo như treo rung rinh hàng ngàn nồi cơm gạo mới.
+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ Quan sỏt tranh và chọn một loại cõy quen thuộc để tả.
+ Tiếp nối nhau đọc kết quả, HS ở lớp lắng nghe nhận xột và bổ sung nếu cú.
- 1 HS nờu
- Về nhà thực hiện theo lời dặn của giỏo viờn 

Tài liệu đính kèm:

  • docTV tuan 21 lop 4.doc