Chính Tả (Tiết 2 )
MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Nghe – viết chính xác, trình bày bi chính tả sạch sẽ , đúng quy định, đúng đoạn văn Mười năm cõng bạn đi học.
2. Làm đúng BT2 và BT3 a / b
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT 2.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước.
Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới: Mười năm cõng bạn đi học
Chính Tả (tiết 1 ) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1.Nghe viết và trình bày đúng bài chính tả khơng mắc quá 5 lỗi trong bài . 2. Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ: BT (2)a . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. 2. Kiểm tra bài cũ: Dặn dò dụng cụ học tập cho môn chính tả. 3. Bài mới: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: Giáo viên đọc đoạn viết chính tả. Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: cỏ xước, tảng đá, Dế Mèn, Nhà Trò, tỉ tê, ngắn chùn chùn. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Hoạt động 3: Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả 2b và 3b HS đọc yêu cầu bài tập Giáo viên giao việc Cả lớp làm bài tập HS trình bày kết quả bài tập Cách tiến hành : 2a. Điền vào chỗ trống an hay ang HS làm vào VBT sau đó thi đua làm trên bảng 3b. Giải câu đố HS làm bảng con Nhận xét và chốt lại lời giải đúng HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại nội dung học tập Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) Nhận xét tiết học, chuẩn bị tiết học tuần Chính Tả (Tiết 2 ) MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Nghe – viết chính xác, trình bày bài chính tả sạch sẽ , đúng quy định, đúng đoạn văn Mười năm cõng bạn đi học. 2. Làm đúng BT2 và BT3 a / b II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT 2. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. 2. Kiểm tra bài cũ: HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: Mười năm cõng bạn đi học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: Giáo viên đọc đoạn viết chính tả. Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: khúc khuỷu, gập gềnh, liệt. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Hoạt động 3: Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả bài 2 và 3b. HS đọc yêu cầu bài tập Giáo viên giao việc Cả lớp làm bài tập HS trình bày kết quả bài tập Bài 2: Chọn cách viết đúng các từ đã cho trong ngoặc đơn. 3 HS lên bảng làm Bài 3 b: Giải câu đố (HS suy nghĩ giải vào bảng con ) Dòng 1: Chữ răng Dòng 2: Chữ trắng. Nhận xét và chốt lại lời giải đúng HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại nội dung học tập Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) Nhận xét tiết học, chuẩn bị tiết 3 Chính Tả (tiết 3) CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Nghe –viết và trình bày bài chính tả sạch sẽ ; biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát , các khổ thơ. 2. Làm đúng bài tập (2) a/b. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT 2a hoặc 2b. - Vở BT Tiếng Việt, tập 1 III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. Cháu nghe câu chuyện của bà Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: Một HS đọc lại bài thơ. Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: mỗi, gặp, dẫn, lạc, về, bỗng. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung HS làm bài tập chính tả 2b. HS đọc yêu cầu bài tập Giáo viên giao việc : HS làm vào vở sau đó thi làm đúng. Cả lớp làm bài tập HS trình bày kết quả bài tập 2b. Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? Triển lảm, bảo, thử, vẽ cảnh, cảnh hoàng hôn, vẽ cảnh hoàng hôn, khẳng định, bởi vì, hoạ sĩ, vẽ tranh, ở cạnh, chẳng bao giờ. Nhận xét và chốt lại lời giải đúng HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại nội dung học tập Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) Nhận xét tiết học, chuẩn bị tiết học tuần Chính Tả (Tiết 4) TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Nhớ – viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 10 dòng thơ đầu của bài thơ Truyện cổ nước mình.trình bày bài chính tả sạch sẽ;biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát. 2. Làm đúng BT (2)a/b . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bút dạ quang và một số tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT 2a hoặc 2b. - Vở BT Tiếng Việt, tập 1 III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4 Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. Truyện cổ nước mình Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: HS đọc bài. Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: tuyệt vời, sâu xa, phật, tiên, thiết tha. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài bài thơ lục bát. Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung HS làm bài tập chính tả HS đọc yêu cầu bài tập Giáo viên giao việc : Làm bài 2 b.Điền vào chỗ trống ân hay âng. Cả lớp làm bài tập vào VBT sau đó thi làm đúng nhanh. HS trình bày kết quả bài tập Nhận xét và chốt lại lời giải đúng dâng, dân dâng, vần, sân, chân. HS khác theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại nội dung học tập Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) Nhận xét tiết học, làm BT 2 a, chuẩn bị tiết học tuần 5. Chính Tả (Tiết 5 ) NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ ; biết trình bày đoạn văn cĩ lời nhân vật . 2 . Làm đúng BT(2 )a/b. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bút dạ và 3 – 4 tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT 2a hoặc 2b. - Vở BT Tiếng Việt, tập 1 III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. Những hạt thóc giống Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: Giáo viên đọc đoạn viết chính tả. Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con : luộc kĩ, dõng dạc, truyền ngôi. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung HS làm bài tập chính tả HS đọc yêu cầu bài tập 2b, 3 b. Giáo viên giao việc : Làm VBT Cả lớp làm bài tập HS trình bày kết quả bài tập lên bảng lớp. Nhận xét và chốt lại lời giải đúng 2b. chen chân, len qua, leng keng, áo len, màu đen, khen em. 3b. Chim én. HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại nội dung học tập Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) Nhận xét tiết ... ại nội dung học tập Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) Nhận xét tiết học, làm VBT 2a, chuẩn bị tiết 30 Thứ ba, 30/3/2010 Chính Tả (Tiết 30) ĐƯỜNG ĐI SA PA I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Nhớ - viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng đoạn văn trích. Làm đúng bài tập chính tả 2 a/b. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2 a/2b. - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT3a/3b. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Đường đi Sa Pa. Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: Giáo viên đọc đoạn viết chính tả: từ Hôm sauđến hết. Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung HS làm bài tập chính tả HS đọc yêu cầu bài tập 2b và 3b. Giáo viên giao việc Cả lớp làm bài tập HS trình bày kết quả bài tập Bài 2b: HS lên bảng thi tiếp sức. Bài 3b: thư viện – lưu giữ – bằng vàng – đại dương – thế giới. Nhận xét và chốt lại lời giải đúng HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại nội dung học tập Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) Nhận xét tiết học, lam2 VBT 2a và 3a, chuẩn bị tiết 31 Chính Tả (tiết 31) NGHE LỜI CHIM NÓI I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Nghe – viết đúng bài chính tả ; biết trình bày các dịng thơ,khổ thơ theo thể thơ 5 chữ. Làm đúng bài tập chính tả 2 a/b. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2 a/2b. - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT3a/3b. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: Giáo viên đọc đoạn viết chính tả. Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: lắng nghe, nối mùa, ngỡ ngàng, thanh khiết, thiết tha. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài bài thơ 5 chữ. Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung HS làm bài tập chính tả HS đọc yêu cầu bài tập 2b và 3b. Giáo viên giao việc Cả lớp làm bài tập HS trình bày kết quả bài tập Bài tập 2b: HS thi tìm từ láy có thanh hỏi, thanh ngã. (HS tìm khoảng 15 từ) Bài tập 3b: Ở nước Nga – cũng – cảm giác – cả thế giới. Nhận xét và chốt lại lời giải đúng Hát HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại nội dung học tập Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) Nhận xét tiết học, làm VBT 2a và 3a, chuẩn bị tiết 32. Chính Tả (Tiết 32) VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Nghe – viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng đoạn văn trích. Làm đúng bài tập chính tả 2 a/b. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2 a/2b. III -ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài: Vương quốc vắng nụ cười . Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: Giáo viên đọc đoạn viết chính tả: từ đầu đến trên những mái nhà. Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung HS làm bài tập chính tả HS đọc yêu cầu bài tập 2b. Giáo viên giao việc Cả lớp làm bài tập HS trình bày kết quả bài tập Bài 2b: nói chuyện, dí dỏm, hóm hỉnh, công chúng, nói chuyện, nổi tiếng. Nhận xét và chốt lại lời giải đúng Hát HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại nội dung học tập Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) Nhận xét tiết học, làm VBT 2a, chuẩn bị tiết 33. Thứ ba, 20/4/2010 Chính Tả (Tiết 33) NGẮM TRĂNG, KHÔNG ĐỀ I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Nhớ và viết đúng chính tả,trình bày đúng hai bài thơ ngắn theo thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ, thơ lục bát. Làm đúng bài tập chính tả 2 a/b. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Ba bốn tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng ghi BT2 a/2b, BT3a/3b. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Ngắm trăng, Không đề. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: HS đọc bài Ngắm trăng và Không đề . Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: hững hờ, tung bay, xách bương. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài 2 bài thơ. Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung HS làm bài tập chính tả HS đọc yêu cầu bài tập 2b và 3b. Giáo viên giao việc : Thảo luận nhóm. Cả lớp làm bài tập HS trình bày kết quả bài tập Bài 2b: HS thi viết khoảng 20 từ giải đúng. Bài 3b: liêu xiêu, liều liệu, liếu điếu, thiêu thiếu hiu hiu, dìu dịu, chiu chíu Nhận xét và chốt lại lời giải đúng HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại nội dung học tập Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) Nhận xét tiết học, làm VBT 2a và 3a, chuẩn bị tiết 34 Thứ ba, 27/4/2010 Chính Tả (Tiết 34) NÓI NGƯỢC I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Nghe – viết đúng chính tả ; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát. Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn). II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Một số tờ phiếu khổ rộng viết BT2, chỉ viết những từ ngữ có tiếng cần lựa chọn. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Kiểm tra dụng cụ học tập . HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước. Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa bài. Nói ngược Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: Giáo viên đọc đoạn viết chính tả. Học sinh đọc thầm đoạn chính tả Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: liếm lông, nậm rượu, lao đao, trúm, đổ vồ, diều hâu. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung HS làm bài tập chính tả HS đọc yêu cầu bài tập 2. Giáo viên giao việc: 3 nhóm thi tiếp sức. Cả lớp làm bài tập HS trình bày kết quả bài tập giải đáp, tham gia, dùng một thiết bị, theo dõi, bộ não, kết quả, bộ não, không thể. Nhận xét và chốt lại lời giải đúng HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập Cả lớp đọc thầm HS làm bài HS trình bày kết quả bài làm. HS ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại nội dung học tập Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) Nhận xét tiết học. Kết thúc môn học .
Tài liệu đính kèm: