Giáo án Toán 4 cả năm - GV: Bùi Thị Hương Nhung - Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến

Giáo án Toán 4 cả năm - GV: Bùi Thị Hương Nhung - Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến

 Tiết 1: Ôn tập các số đến 100000

I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:

 - Cách đọc, viết các số trong phạm vi 100.000

 - Phân tích cấu tạo số.

II. Đồ dùng dạy học:

III. Các hoạt động dạy học.

 HĐ1: Kiểm tra( 1-2): GV kiểm tra SGK đồ dùng học toán của học sinh.

 HĐ2 : Ôn tập( 30-35)

 Bài 1/3: HS làm miệng, làm SGK

 - Củng cố cách viết số thích hợp

 - Chốt : Tại sao viết số 20.000 sau số 10.000?

 ( Học sinh nêu quy luật của dãy số )

 + Nêu cách viết số sau số 441.000?

Bài 2/3: HS làm SGK.

 - Củng cố về giá trị của mỗi chữ số trong số, cách đọc, viết số.

 - Chốt:+ Nêu cách viết số “ Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi”?

 + Phân tích số 16.212 theo các hàng như thế nào?

Bài 3/3: HS làm bảng con, làm vở.

 - Củng cố cách phân tích số theo cấu tạo số, viết số dựa vào cấu tạo số.

 - Chốt:+ Nêu cách phân tích số 7.006?

 + Tại sao viết 6.000 + 200 + 3 = 6.203

 Bài 4/4: HS làm vở.

 - Củng cố cách tính chu vi của các hình.

 - Chốt: Nêu cách tính chu vi của 1 hình?

 

doc 208 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 4 cả năm - GV: Bùi Thị Hương Nhung - Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1: Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2009
 Tiết 1: Ôn tập các số đến 100000
I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
 - Cách đọc, viết các số trong phạm vi 100.000
 - Phân tích cấu tạo số.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học.
 HĐ1: Kiểm tra( 1-2’): GV kiểm tra SGK đồ dùng học toán của học sinh.
 HĐ2 : Ôn tập( 30-35’)
 Bài 1/3: HS làm miệng, làm SGK
 - Củng cố cách viết số thích hợp 
 - Chốt : Tại sao viết số 20.000 sau số 10.000?
 ( Học sinh nêu quy luật của dãy số )
 + Nêu cách viết số sau số 441.000?
Bài 2/3: HS làm SGK.
 - Củng cố về giá trị của mỗi chữ số trong số, cách đọc, viết số.
 - Chốt:+ Nêu cách viết số “ Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi”?
	 + Phân tích số 16.212 theo các hàng như thế nào?
Bài 3/3: HS làm bảng con, làm vở.
 - Củng cố cách phân tích số theo cấu tạo số, viết số dựa vào cấu tạo số.
 - Chốt:+ Nêu cách phân tích số 7.006?
 + Tại sao viết 6.000 + 200 + 3 = 6.203
 Bài 4/4: HS làm vở.
 - Củng cố cách tính chu vi của các hình.
 - Chốt: Nêu cách tính chu vi của 1 hình?
* Dự kiến sai lầm của HS
 - Viết số chưa đẹp.
 - Quên đơn vị đo của chu vi.
 HĐ 3. Củng cố, dặn dò( 2-4’)
 - Nêu cách tính chu vi của 1 hình?
 - Nêu cách phân tích số theo cấu tạo số? (Tổng giá trị cảu các hàng trong số ).
 - Nêu cách đọc, viết số có nhiều chữ số (đến 100.000)
 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 Luyện toán
 Trắc nghiệm toán tuần 1
I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về:
 - Cách đọc, viết các số trong phạm vi 100.000
 - Phân tích cấu tạo số.
II. Các hoạt động dạy học:
 Bài 1/ 5:
Củng cố cách đọc các số 
Nêu cách đọc các số ?
 Bài 3/ 5:
Củng cố cách tính và nối đúng giá trị biểu thức
Để nối phép tính với kết quả đúng, em làm ntn?
 Bài 1/ 6 :
Phân tích số thành các hàng chục nghìn, hàng nghìn,
Vì sao em chọn A là câu trả lời đúng?
 Bài 5/ 6:
Củng cố cách tìm số lẻ, số chẵn nhỏ nhất, lớn nhất trong dãy số.
Nêu cách làm?
Củng cố, dặn dò:
NX bài làm của H ; NX giờ học
 Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009
 Tiết 2: ôn tập các số đến 100000 ( tiếp theo ) 
I. Mục tiêu: Giúp H ôn tập:
- Cách tính nhẩm.
- Tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân, chia số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số.
- So sánh các số đến 100000.
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
II. Đồ dùng dạy học:
- G : Bảng phụ	H : Bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1 : Kiểm tra bài cũ: ( 3’) H làm bc
? Phân tích các số sau thành tổng: 56020; 7008; 15609. 
- G nhận xét, đánh giá. 
HĐ2 : Luyện tập ( 34’)
SGK: Bài 1/ 4 ( 5’)
- H làm SGK. 
- Dãy chữa miệng. Nhận xét.
? Nêu cách nhẩm: 3000 x 2 = ; 49000 : 7 = ? 
- Chốt : Củng cố cách tính nhẩm các số tròn nghìn.
	 Bài 3/ 4 ( 5’)
- H làm SGK. Dãy chữa miệng. Nhận xét.
- H đổi sách kiểm tra. Nhận xét. 
? Dựa vào đâu em điền được dấu so sánh vào chỗ chấm
? Muốn so sánh 2 số có nhiều chữ số em làm ntn
- Chốt : Cách so sánh 2 số trong phạm vi 100000. 
Bảng + Vở : Bài 2/ 4 ( 10’)
- H bảng phần a. Nhận xét.
- H làm vở phần b.
- Chốt : Củng cố kĩ năng thực hiện 4 phép tính x, :, +, - trong phạm 100000.
 Vở: Bài 4/ 4 ( 5’)
- H làm vở, lưu ý H trình bày bài. G chấm bài. 
- 1H làm bảng phụ. Nhận xét.
- Chốt : ? Muốn sắp xếp các số theo thứ tự cho trước em làm ntn
Nháp: Bài 5/ 5 ( 9’)
- H làm nháp. H chữa miệng từng phần. Nhận xét.
- Chốt : Rèn kĩ năng tính nhẩm số tròn trăm, nghìn.
 Củng cố cách đọc bảng thống kê số kiệu và rút ra kết luận.
 	Dự kiến sai lầm:
- Đặt tính chưa thẳng hàng, tính sai.
- H giải thích cách so sánh 2 số bài 3 chưa rõ ràng.
- Nêu cách làm phần c bài 5 còn lúng túng.
HĐ3: Củng cố - dặn dò ( 3’)
- G nhận xét giờ học.
	 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ tư ngày 19 tháng 8 năm 2009
 Tiết 3 : Ôn tập các số đến 100000 ( tiếp theo )
I. Mục tiêu: Giúp H:
- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức.
- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Luyện giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ. 	
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: ( 3’)	 H làm bc
- Đặt tính rồi tính : 6003 x 7 93069 : 3
- G nhận xét, đánh giá	
HĐ2 : Luyện tập ( 35’)
SGK : Bài 1/ 5 ( 5’)
- H làm SGK. Dãy chữa miệng. Nhận xét.
? Em có nhận xét gì về 2 phép tính ở dòng 2, 3 của phần b.
? Khi thực hiện tính nhẩm những biểu thức này em cần chú ý gì
- Chốt : Cách tính nhẩm và thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Nháp : Bài 2/ 5 ( 8’)
- H làm nháp. H nối tiếp chữa miệng. Nhận xét. 
- Chốt : Củng cố kĩ năng thực hiện 4 phép tính x, :, +, - trong phạm 100000.
Bảng: Bài 4/ 5 ( 6’)
- H thực hiện YC từng phần vào bảng. Nhận xét.
? Nêu cách tìm số bị chia
? Khi thực hiện tìm x em cần chú ý gì
- Chốt : Nắm chắc quy tắc tìm thành phần chưa biết vận dụng làm bài tốt.
Vở: 	 Bài 3/ 5 ( 9’)
- H làm vở. H đổi vở kiểm tra. Nhận xét.
? Khi tính giá trị biểu thức em cần chú ý gì
- Chốt : Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
 Bài 5/ 5 ( 7’)
- H làm vở. G chấm bài.
- 1H chữa bảng phụ. Nhận xét.
? Vận dụng kiến thức nào em làm tốt bài 5
- Chốt : Bài toán rút về đơn vị.
 	Dự kiến sai lầm:
- H tính nhẩm bài 1 và tính giá trị biểu thức bài 3sai.
- Vận dụng quy tắc tìm thành phần chưa chính xác.
- H viết sai danh số bài 5.
HĐ3: Củng cố - dặn dò ( 2’)
? Tiết toán hôm nay các em được củng cố những kiến thức gì
- G nhận xét giờ học chung giờ học.	 
	 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Luyện toán
 Trắc nghiệm toán tuần 1
I. Mục tiêu:Giúp học sinh ôn tập về:
 - Cách đọc, viết các số trong phạm vi 100.000
 - Phân tích cấu tạo số.
II. Các hoạt động dạy học:
 Bài 2/ 5:
Củng cố cách so sánh các số và ghi Đ - S cho đúng
Nêu cách so sánh các số ?
 Bài 4/ 5; bài 3/6:
Củng cố cách tính giá trị biểu thức
Nêu cách tính giá trị biểu thức có chứa 1 chữ?
 Bài 4/ 6 :
Củng cố dạng toán giải có liên quan đến bước rút về đơn vị
Vì sao em chọn A là câu trả lời đúng?
Củng cố, dặn dò:
NX bài làm của H ; NX giờ học
 Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2009
 Tiết 4 : Biểu thức có chứa một chữ
I. Mục tiêu: Giúp H: 
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể. 
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: ( 3’)	 H làm bc
? Tìm y: y x 5 = 520 729 : y = 9
? Muốn tìm số chia ta làm ntn
- G nhận xét, đánh giá. 
HĐ2: Dạy bài mới ( 13’)
a. Biểu thức có chứa một chữ: ( 6’ )
- G nêu ví dụ, vẽ bảng như SGK
? Lan có 3 qvở, nếu mẹ cho thêm 1 qvở thì Lan có tất cả bao nhiêu qvở
- Tương tự thêm 2, 3, 4, ... , G cùng H lập bảng như SGK
- H đọc thầm
- Bàn nêu
- H nêu miệng
? Lan có 3 qvở, nếu mẹ cho thêm a qvở thì Lan có tất cả bao nhiêu qvở
? Biểu thức 3 + a có gì đặc biệt
- Vậy “3 + a” là biểu thức có chứa một chữ, chữ ở đây là a.
- H lấy VD về biểu thức có chứa một chữ
? Những biểu thức đó có điểm gì giống nhau, người ta gọi chúng là gì
b. Giá trị của biểu thức chứa một chữ: ( 7’ )
? Nếu a = 1 thì 3 + a bằng mấy
- Vậy 4 là một giá trị của biểu thức “ 3 + a ” khi a = 1
- Tương tự, H tìm giá trị của biểu thức 3 + a trong trường hợp a = 2, 3, 4
? Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức “ 3 + a ” ta làm ntn
? Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được mấy giá trị của biểu thức “ 3 + a ”
KL: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức “ 3 + a ”.
- Lan có là: 3 + a
- Dãy nêu
- H viết bc
- Nhiều H
- H làm bc, giải thích
- H làm bc
- H nêu
- H nêu
- 3H nhắc kết luận SGK
HĐ3: Luyện tập ( 22’ )
Bảng Bài 1/ 6 ( 6’)
- H làm bảng. H nêu cách làm. NX. 
? Muốn tính giá trị biểu thức có chứa một chữ ta làm ntn
- G chốt : Cách tính giá trị biểu thức có chứa một chữ 
SGK Bài 2/ 6 ( 8’)
- H làm SGK. G chấm đúng, sai. 
- Dãy trình bày bài làm từng phần. Nhận xét.
- G chốt : Cách tính giá trị biểu thức có chứa một chữ 
Vở Bài 3/ 6 ( 8’)
- H làm vở. G chấm bài. 
- 1H làm bảng phụ. NX
- G chốt : ? Để tính giá trị biểu thức có chứa một chữ em làm ntn 
 Dự kiến sai lầm : 
- H lúng túng khi nêu cách làm bài 1, 2. H tính giá trị của biểu thức bài 3 sai.
HĐ4: Củng cố - dặn dò ( 2’)
? Muốn tính giá trị biểu thức có chứa một chữ ta làm ntn
- G nhận xét chung giờ học.	 
	 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009
 Tiết 5 : Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp H: 
- Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. 
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: ( 3’)	 H làm bc
? Biết giá trị của biểu thức 135 + b là 546. Tìm b
? Nêu cách làm. Nhận xét.
- G nhận xét, đánh giá.	 
HĐ2: Luyện tập ( 34’)
SGK Bài 1/ 7 ( 9’)
- H làm SGK. G ... ên mặt đất :
- G giới thiệu dụng cụ đo : thước dây
- GV chọn lối đi giữa lớp rộng nhất, dùng phấn chấm 2 điểm A và B trên lối đi.
? Làm thế nào để đo được khoảng cách giữa 2 điểm A và B 
=> GV kết luận cách đo đúng như SGK.
- H thực hành đo chiều dài của bục giảng
* Cách xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất :
- G giới thiệu dùng các cọc tiêu gióng thẳng hàng để xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất như SGK/ 158
- H nghe, quan sát
- H theo dõi
- H nêu
- H thực hành, đọc số đo
- H nghe, quan sát
HĐ3: Luyện tập ( 22’)
 Bài 1/ 159 ( 10’) H thực hành trong lớp 
- Tổ chức cho H thực hành theo nhóm6.
- Các nhóm báo cáo kết quả. Nhận xét. 
- G chốt : Củng cố cách đo độ dài đoạn thẳng	 
 Bài 2/ 159 ( 12’) H thực hành ngoài sân trường
- Tổ chức cho H thực hành theo nhóm6.
- Các nhóm báo cáo kết quả. Nhận xét. 
? Ước lượng của em ntn so với thực tế 
- G chốt : Cách ước lượng và đo độ dài đoạn thẳng trên thực tế. 
 Dự kiến sai lầm : 
- H lúng túng khi đo và đọc số đo
HĐ4: Củng cố - dặn dò ( 2’)
? Tiết học hôm nay giúp các em có thêm hiểu biết gì
- G nhận xét chung giờ học.	 
	 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 31 Thứ ngày tháng năm 200
 Toán
 Tiết 151: thực hành ( tiếp )
I.Mục tiêu: Giúp H:
- Biết cách vẽ trên bản đồ một đoạn thẳng thu nhỏ biểu thị đoạn thẳng có độ dài thật cho trước.
II. Đồ dùng dạy học:	
- Bảng phụ, thước mét.
III.Các hoạt động dạy học:
HĐ1: KTBC: ( Không kiểm tra ) 
HĐ2: Dạy bài mới: ( 13’ )
* Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ:
- Nêu VD như SGK/ 159 
? Để vẽ được đoạn thẳng AB trên bản đồ, trước hết chúng ta cần xác định được gì 
? Tính độ dài AB thu nhỏ
- Trình bày bài làm
- Đoạn thẳng AB thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400 dài bao nhiêu cm? 
- Thực hành vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm
? Nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm
- KL: Cách vẽ 1 đoạn thẳng trên bản đồ khi biết tỉ lệ bản đồ và độ dài đoạn thẳng thật cho trước.
- Độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ.
- H làm bảng
- 20 m = 2000 cm
Độ dài đoạn AB thu nhỏ là:
 2000 : 400 = 5 (cm)
- Dài 5 cm
- H vẽ nháp
- 3H trình bày.
HĐ3: Luyện tập ( 22’ )
Vở Bài 1/159: ( 8’ )
- H làm vở. Dãy trình bày bài làm và cách vẽ. Nhận xét.
? Nêu cách vẽ 1 đoạn thẳng trên bản đồ khi biết tỉ lệ bản đồ và độ dài đoạn thẳng cho trước 
- Chốt: Củng cố cách vẽ 1 đoạn thẳng trên bản đồ khi biết tỉ lệ bản đồ và độ dài đoạn thẳng cho trước. 
Nháp Bài 4/152: ( 8’ )
- H làm nháp. Trình bày bài làm và cách vẽ. Nhận xét.
- Chốt: Củng cố cách vẽ 1 đoạn thẳng trên bản đồ khi biết tỉ lệ bản đồ và độ dài đoạn thẳng cho trước. 
	Dự kiến sai lầm của HS: 
- Thực hành vẽ chưa đẹp và cẩn thận.
HĐ3: Củng cố - dặn dò ( 3’ )
? Nêu cách vẽ 1 đoạn thẳng trên bản đồ khi biết tỉ lệ bản đồ, độ dài đoạn thẳng cho trước 
- G nhận xét chung giờ học.	
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ngày tháng năm 200
 Toán
 Tiết 152: ôn tập về số tự nhiên 
I.Mục tiêu: Giúp H ôn tập các kiến thức:
- Đọc, viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong 1 số tự nhiên cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của dãy số.
II. Đồ dùng dạy học:	
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
HĐ1: KTBC: ( Không kiểm tra ) 
HĐ2: Luyện tập ( 37’ )
SGK Bài 1/160: ( 8’ )
- Thực hiện YC bài 1 vào SGK. 
- Dãy nối tiếp trình bày. Nhận xét.
- Chốt: Củng cố cách đọc, viết số tự nhiên.
Vở Bài 2/160: ( 6’ )
- H làm vở. Dãy nêu miệng. Nhận xét.
- Chốt: Củng cố cách phân tích số thành tổng.
 Bài 5/161: ( 8’ )
- H làm vở. 1H làm bảng phụ. Nhận xét.
- Chốt: Củng cố đặc điểm của dãy số tự nhiên.
Miệng Bài 3/160: ( 7’ )
- Dãy chữa miệng. Nhận xét.
? Dựa vào đâu em xác định được giá trị của chữ số
- Chốt: Củng cố hàng, lớp và giá trị của chữ số trong mỗi số tự nhiên.
 Bài 4/160: ( 5’ )
- Dãy chữa miệng. Nhận xét.
- Chốt: Lời giải đúng. Nắm chắc quy luật của dãy số tự nhiên trong hệ thập phân.
	Dự kiến sai lầm của HS: 
- H đọc, viết số sai bài 1/ 160.
- Nêu sai giá trị của chữ số ở bài 3/ 160.
HĐ3: Củng cố - dặn dò ( 3’ )
? Tiết học này, em được củng cố những kiến thức gì
- G nhận xét chung giờ học.	
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ngày tháng năm 200
 Toán
 Tiết 153: ôn tập về số tự nhiên ( tiếp ) 
I.Mục tiêu: Giúp H ôn tập các kiến thức:
- So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:	
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
HĐ1: KTBC: ( Không kiểm tra ) 
HĐ2: Luyện tập ( 37’ )
SGK Bài 1/161: ( 6’ )
- Thực hiện YC bài 1 vào SGK. 
- Dãy nối tiếp trình bày. Nhận xét.
- Chốt: Củng cố cách so sánh các số tự nhiên.
Nháp Bài 2/161: ( 7’ )
- Dãy chữa miệng. Nhận xét.
? Dựa vào đâu em xếp được các số tự nhiên theo thứ tự thích hợp
- Chốt: Củng cố thứ tự các số tự nhiên.
Vở Bài 3/161: ( 8’ )
- H làm vở. Dãy nêu miệng. Nhận xét.
? Dựa vào đâu em xếp được các số tự nhiên theo thứ tự thích hợp
- Chốt: Củng cố thứ tự các số tự nhiên.
 Bài 5/161: ( 7’ )
- H làm vở. 1H làm bảng phụ. Nhận xét.
- Chốt: Củng cố cách so sánh các số tự nhiên trong 1 khoảng.
Bảng Bài 4/161: ( 7’ )
- H làm bảng. Nhận xét.
- Chốt: Củng cố đặc điểm của các số tự nhiên. 
	Dự kiến sai lầm của HS: 
- H sắp xếp thứ tự các số bài 2, 3/ 161 sai.
- Vận dụng tìm x trong khoảng bài 5/ 161 sai.
HĐ3: Củng cố - dặn dò ( 3’ )
? Tiết học này, em được củng cố những kiến thức gì
- G nhận xét chung giờ học.	
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ngày tháng năm 200
 Toán
 Tiết 154: ôn tập về số tự nhiên ( tiếp )
I.Mục tiêu: Giúp H ôn tập các kiến thức:
- Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải toán liên quan đến dấu hiệu chia hết.
II. Đồ dùng dạy học:	
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
HĐ1: KTBC: ( Không kiểm tra ) 
HĐ2: Luyện tập ( 37’ )
Miệng Bài 1/161: ( 6’ )
- Dãy nối tiếp trình bày. Nhận xét.
- Chốt: Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
SGK Bài 2/162: ( 6’ )
- H làm SGK. Dãy nêu miệng. Nhận xét.
- Chốt: Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Bảng Bài 3/162: ( 5’ )
- H làm bảng. Nhận xét.
- Chốt: Củng cố dấu hiệu chia hết cho 5.
Nháp Bài 4/162: ( 7’ )
- Suy nghĩ thực hiện YC bài 4 vào nháp.
- Dãy chữa miệng. Nhận xét.
- Chốt: Củng cố dấu hiệu vừa chia hết cho 2 và 5.
Vở Bài 5/162: ( 5’ )
- H làm vở. Nhiều H chữa miệng. Nhận xét.
- Chốt: Củng cố giải toán liên quan đến dấu hiệu vừa chia hết cho 3 và 5.
	Dự kiến sai lầm của HS: 
- Điền chữ số ở bài 2/ 162 sai.
- Lúng túng khi lập luận bài 5/ 162.
HĐ3: Củng cố - dặn dò ( 2’ )
? Tiết học này, em được củng cố những kiến thức gì
- G nhận xét chung giờ học.	
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ngày tháng năm 200
 Toán
 Tiết 155: ôn tập về các phép tính với số tự nhiên 
I.Mục tiêu: Giúp H ôn tập các kiến thức:
- Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên.
- Các tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ.
- Các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học:	
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
HĐ1: KTBC: ( Không kiểm tra ) 
HĐ2: Luyện tập ( 37’ )
Bảng Bài 1/162: ( 8’ )
- Thực hiện lần lượt 2 phép tính bài 1 vào bảng. Nhận xét.
- Chốt: Củng cố cách đặt tính và tính.
Vở Bài 2/162: ( 7’ )
- H làm vở. H đổi vở kiểm tra. Nhận xét.
? Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ
- Chốt: Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, trừ.
 Bài 5/163: ( 10’ )
- H làm vở. 1H làm bảng phụ. Nhận xét.
- Chốt: Bài toán giải liên quan đến phép cộng, trừ.
SGK Bài 3/162: ( 5’ )
- Suy nghĩ thực hiện YC bài 3 vào SGK
- Dãy chữa miệng. Nhận xét.
- Chốt: Củng cố các tính chất của phép cộng, trừ.
Nháp Bài 4/163: ( 8’ )
- H làm nháp. Dãy chữa miệng. Nhận xét.
- Chốt: Củng cố cách tính giá trị của BT dựa vào các tính chất của phép cộng, trừ.
	Dự kiến sai lầm của HS: 
- Vận dụng tìm thành phần chưa biết bài 2/ 162 sai.
- Vận dụng tính thuận tiện sai bài 4/ 163.
HĐ3: Củng cố - dặn dò ( 2’ )
? Tiết học này, em được củng cố những kiến thức gì
- G nhận xét chung giờ học.	
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan 4 tron bo.doc