TUẦN 1
Tiết 1: Tiết học đầu tiên
I.Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh nhận biết những việc thường làm trong tiết học.
- Bước đầu biết yêu cầu của môn toán.
- Thích được học môn Toán.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: Sách giáo khoa toán 1
HS: Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy - học:
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. HD sử dụng sách toán 1
( 7 phút )
b. Hướng dẫn làm quen với 1 số hoạt động học tập toán ở lớp 1
( 5 phút)
Nghỉ giải lao ( 3 phút )
c. Các yêu cầu cần đạt sau khi học xong môn toán 1 ( 7 phút )
d. Giới thiệu bộ đồ dùng học Toán
( 10 phút )
TUẦN 1 Tiết 1: Tiết học đầu tiên I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh nhận biết những việc thường làm trong tiết học. - Bước đầu biết yêu cầu của môn toán. - Thích được học môn Toán. II.Đồ dùng dạy - học: GV: Sách giáo khoa toán 1 HS: Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) 2. Hình thành kiến thức mới: a. HD sử dụng sách toán 1 ( 7 phút ) b. Hướng dẫn làm quen với 1 số hoạt động học tập toán ở lớp 1 ( 5 phút) Nghỉ giải lao ( 3 phút ) c. Các yêu cầu cần đạt sau khi học xong môn toán 1 ( 7 phút ) d. Giới thiệu bộ đồ dùng học Toán ( 10 phút ) 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút ) GV: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập môn toán của học sinh. GV: Giới thiệu môn Toán 1 GV: Cho HS xem sách Toán 1 - Hướng dẫn HS lấy sách, mở sách đến trang có “ Tiết học đầu tiên” - Giới thiệu ngắn gọn về sách Toán 1 ( Lưu ý các ký hiệu ) HS: Mở SGK, quan sát từng ảnh, trao đổi, thảo luận chỉ ra được học toán 1 thường có những hoạt động nào? sử dụng những dụng cụ học tập nào? HS: Phát biểu( 5 em ). HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng HS: Nhắc lại( 3 em) HS: Hát, múa, vận động GV: Giới thiệu những yêu cầu cơ bản và trọng tâm: Đếm, đoc, viết số, so sánh, làm tính cộng trừ, biết giải bài toán, biết đo độ dài, GV: HD học sinh mở bộ đồ dùng học toán. HS: Quan sát, nêu tên gọi từng đồ dùng theo gợi ý của GV GV: Hướng dẫn học sinh cất đồ dùng vào chỗ qui định trong hộp. GV: Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS GV: Nhận xét chung giờ học - HS xem trước bài 2. Tiết 2: Nhiều hơn, ít hơn I.Mục tiêu: - Giúp học sinh biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật. - Biết sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn khi so sánh số lượng. - Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy - học: - GV: Sử dụng tranh sách giáo khoa, các đồ vật trong bộ đồ dùng - HS: Bộ đồ dùng học toán. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) 2. Hình thành kiến thức mới: a. So sánh số lượng cốc, thìa ( 10 phút ) Nghỉ giải lao ( 3 phút ) b. Hướng dẫn so sánh các nhóm đối tượng( SGK) ( 19 phút) 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) GV: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh. GV: Giới thiệu bằng trực quan. GV: Sử dụng 1 số thìa, 1 số cốc đặt lên bàn giáo viên. - Hướng dẫn HS so sánh số lượng cốc và thìa( Đặt vào mỗi chiếc cốc 1 chiếc thìa) HS: Nhận xét số cốc nhiều hơn số thìa ( Vẫn còn cốc chưa có thìa) - Số thìa ít hơn số cốc ( 3 em ) HS: Hát, vận động GV:Hướng dẫn HS quan sát từng hình vẽ trong bài học, giới thiệu cách so sánh số lượng 2 nhóm đối tượnGV: - Ta nối một chỉ với một - Nhóm nào có đối tượng bị thừa thì nhóm đó nhiều hơn, nhóm kia ít hơn. HS: Thực hành so sánh theo 2 bước trên - Nêu miệng kết quả HS+GV: Nhận xét, bổ sung. GV: Nhận xét chung giờ học. HS tập so sánh các đồ vật trong gia đình Xem trước bài số 3 Tiết 3: Hình vuông, hình tròn I.Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận ra và nêu tên đúng các hình vuông, tròn. - Nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật. - Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy - học: - GV: Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa. một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn. - HS: Một số vật có mặt là hình vuông, hình tròn. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Nhiều hơn, ít hơn B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Hình thành kiến thức mới: a. Giới thiệu hình vuông ( 6 phút ) b. Giới thiệu hình tròn (4 phút) Nghỉ giải lao ( 2 phút ) c. Thực hànHS: Bài 1: Tô màu ( 5 phút ) Bài 2: Tô màu ( 5 phút ) Bài 3: Tô màu (5 phút ) Bài 4: Tô màu (5 phút ) 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) HS: So sánh số hình vuông hàng trên và hàng dưới ( Bảng gài ) HS+GV: Nhận xét, đánh giá. GV: Giới thiệu qua đồ dùng dạy học. GV: Sử dụng tấm bìa và 1 số vật có mặt là hình vuông cho HS xem và sau mỗi lần đều nói “ Đây là hình vuông”. HS: Quan sát và nhận xét từ kích thước, màu sắc của các hình vuông đó. - Nêu tên các vật có mặt là hình vuông ( 5 em ). HS+GV: Nhận xét, bổ sung GV: Giới thiệu tương tự hình vuông HS: Hát, vận động HS: Nêu yêu cầu bài tập GV: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập HS: Tô màu 4 hình đầu BT1( SGK ). GV: Quan sát, uốn nắn. HS: Tô màu 4 hình đầu bài 2 SGK ( Như bài 1 ) HS: Tô màu 2 hình đầu bài 3 SGK ( Tương tự bài 1 ) HS: Tô màu hình đầu bài 4 SGK ( Như HD bài 1 ) GV: Nhận xét chung giờ học. - HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình tam giác. Tiết 4: Hình tam giác I.Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết và nêu tên đúng hình tam giác. - Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật. - Yêu thích môn học. Phát triển khả năng quan sát cho HS II.Đồ dùng dạy học: - GV: Một số hình tam giác bằng bìa. Đồ vật có mặt là hình tam giác. - HS: Đồ vật có mặt là hình tam giác. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 3 phút ) 2. Hình thành kiến thức mới: a. Giới thiệu hình tam giác ( 9 phút ) Nghỉ giải lao ( 3 phút ) b. Thực hànHS: Ghép hình ( 14 phút ) c. Trò chơi: Chọn nhanh hình ( 5 phút ) 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) HS: Nêu tên vật có mặt là hình vuông, hình tròn ( 3 em ) HS+GV: Nhận xét, đánh giá. GV: Giới thiệu bằng vật mẫu GV: Sử dụng tấm bìa và 1 số vật có mặt là hình tam giác cho HS xem và sau mỗi lần đều nói “ Đây là hình tam giác”. HS: Quan sát và nhận xét từ kích thước, màu sắc của các hình tam giác đó. - Nêu tên các vật có mặt là hình tam giác ( 7 em ). HS+GV: Nhận xét, bổ sung GV: Giới thiệu tương tự hình vuông HS: Hát, vận động HS: Nêu yêu cầu bài tập GV: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập HS: Dùng các hình vuông, hình tam giác để xếp thành các hình như mẫu - Khi xếp xong hình HS đặt tên cho các hình đó.( cái nhà, cái thuyền, con cá) GV: Quan sát, uốn nắn. HS: Trưng bày sản phẩm HS+GV: Nhận xét, đánh giá. GV: Nêu yêu cầu trò chơi, cách chơi. HS: Thi đua chơi theo 2 đội, - Chọn nhanh các hình vừa học ( hình vuông, hình tròn, hình tam giác). - Nhận xét, đánh giá kết quả trò chơi GV: Nhận xét chung giờ học. - HS tìm các đồ vật có hình tam giác - HS xem và chuẩn bị trước bài 5 TUẦN 2 Tiết 5: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về nhận biết hình vuông, tròn, tam giác. - Biết tô màu đúng hình. - Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Một số hình vuông, tròn, tam giác. - HS: Que tính.chì màu, các hình vuông, chữ nhật, tam giác III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) - Hình vuông, hình tròn, tam giác B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Luyện tập: Bài tập 1:Tô màu vào các hình ( Cùng hình dạng thì tô cùng màu) ( 12 phút ) Nghỉ giải lao ( 2 phút ) b. Ghép lại thành các hình mới (12 phút) Trò chơi: Tiếp sức tìm hình có dạng hình tam giác, hình vuông, hình tròn vừa học ( 5 phút ) 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) HS: Nêu tên vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác ( 3 em ) HS+GV: Nhận xét, đánh giá. GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ HS: Nêu yêu cầu bài tập GV: Phân tích giúp cho HS nắm chắc hơn yêu cầu bài tập HS: Tô màu 3 hình tam giác và 3 hình tròn( SGK ). GV: Quan sát, uốn nắn. HS: Hát, múa, vận động HS: Nêu yêu cầu bài tập GV: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập HS: Dùng các hình vuông, hình tam giác để xếp thành các hình như mẫu hoặc khác mẫu. - Khi xếp xong hình HS đặt tên cho các hình đó. GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Hướng dẫn cách chơi, luật chơi HS: Thi theo 2 đội GV: Nhận xét chung giờ học. - HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình tam giác. Tiết 6: Các số 1, 2, 3 I.Mục tiêu: Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1; 2; 3 Biết đọc viết các số 1;2;3 Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật. II.Đồ dùng dạy - học: GV: Có một số đồ vật, que tính. HS: Vở ô ly + sgk III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2.Nội dunGV: a. Giới thiệu số 1, 2, 3 (9 phút) * Số 1: *Số 2, 3: Nghỉ giải lao (2 phút) b- Thực hành (19 phút) Bài tập 1: Viết số 1, 2, 3 Bài tập 2: Viết số vào ô trốnGV: (Hình SGK) Bài tập 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn. 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) HS: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh. GV: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2, 3 dẫn dắt vào nội dung bài. GV: Cho H quan sát các nhóm chỉ có một phần tử. HS: Chỉ vào hình SGK và nêu. GV: Tiểu kết: đều có số lượng là một ta dùng số một để chỉ số lượng mỗi nhóm đồ vật. GV: Viết số 1 lên bảng. HS: Quan sát chữ số 1 và đọc. Viết số 1 (bảng con). GV: Hướng dẫn tương tự số 1. HS: Hát, múa, vận động GV: Hướng dẫn học sinh viết số 1, 2, 3 (bảng con). HS+GV: Nhận xét, uốn nắn. HS: Quan sát hình và đọc tên số lượng. GV: Hướng dẫn viết số vào ô trống tương ứng với hình HS: Nêu miệng (vài em). HS+GV: Nhận xét, bổ sung. HS: Quan sát số chấm tròn trong ô vuông và số trong ô vuông. - Làm bài vào vở. - Nêu miệng cách thực hiện (vài em). HS+GV: Nhận xét, bổ sung. GV: Chốt nội dung bài. GV: Nhận xét chung giờ học. - HS chuẩn bị bài 7. Tiết 7: Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp học sinhcó khái niệm ban đầu và củng cố về số 1;2;3 Đọc viết đếm các số trong phạm vi 3. Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy - học: - GV: Que tính HS: SGK, vở ô ly III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) - Viết số 1, 2, 3. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Luyện tập: ( 29 phút ) Bài tập 1: Số Nghỉ giải lao ( 2 phút ) Bài tập 2: Số 1 -> 2 -> 3 Bài tập 4: Viết số 1,2,3 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) HS: Viết số 1, 2, 3 vào bảng con. HS+GV: Nhận xét, sửa sai, đánh giá. GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. HS: Nêu yêu cầu bài tập. GV: Phân tích giúp cho HS nắm chắc hơn yêu cầu bài tập. HS: Làm bài vào vở. GV: Kiểm tra, nhận xét. HS: Hát, múa, vận động GV: Hướng dẫn H làm bài. HS: Lên bảng thực hiện (2 em). GV: Quan sát, uốn nắn. HS+GV: Nhận xét. đánh giá. HS: Nêu yêu cầu bài tập HS: Viết lần lượt từng số ( bảng con) GV: Nhận xét, chữa bài. GV: Nhận xét chung giờ học. - HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình tam giác. Tiết 8: Các số 1;2;3;4;5 I.Mục tiêu: Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về ... 2 - 2 = Bài 3: Đặt tính rồi tính 7P 63 + 25 87 - 14 31 + 56 94 - 34 62 - 62 55 - 33 Nghỉ giải lao Bài 4: 7P Bài giải Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 - 30 = 42(cm) Đáp số: 42cm Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ? 6P 3. Củng cố, dặn dò: 3P GV: Giới thiệu trực tiếp GV: Nêu yêu cầu HS: Nêu miệng kết quả HS+GV: Nhận xét, chữa bài HS: Nêu yêu cầu, nêu miệng cách làm HS: Lên bảng làm bài - Cả lớp làm bài vào vở HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu HS: Làm bài vào bảng con 2 PT - Cả lớp làm vào vở HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu HS: Nêu yêu cầu HS: Phân tích, tóm tắt bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá GV: Nêu yêu cầu, HD các em chơi trò chơi HS: Thực hiện trò chơi theo HD của GV HS+GV: Động viên, khuyến khích GV: Nhận xét giờ học. GV: Chốt lại nội dung bài HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà TIẾT 135: KIỂM TRA CUỐI NĂM (Đề bài do phòng giáo dục ra) TIẾT 136: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về - Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100; đọc, viết số trong phạm vi 100. Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100( không có nhớ). Giải bài toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng. - Thực hiện nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học. II.Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, Bảng phụ, HS: SGK. Vở ô li, bảng con, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P - Cột 3 bài 2 trang 176 HS: Lên bảng thực hiện HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Ôn tập Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống 9P 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15 16 17 18 20 22 23 24 26 27 28 29 30 31 32 34 35 36 38 39 40 41 42 43 45 47 48 49 51 52 53 54 55 56 57 59 60 61 63 64 66 67 68 70 71 72 74 75 76 78 79 82 83 85 87 88 89 90 91 93 94 95 96 97 98 100 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 7P a) .... - > 83 - > ... - > ... - > 86 - > ... - > ... b) 45 - > ... .... - > 42 - > ... - > ... - > ... Bài 3: Tính 8P a) 22 + 36 = 96 - 32 = 89 - 47 = 44 + 44 = Nghỉ giải lao Bài 4: 10P Bài giải Mẹ nuôi số gà là: 36 - 12 = 24 ( con ) Đáp số: 24 con Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng 6P AB = 12cm 3. Củng cố, dặn dò: 3P GV: Giới thiệu trực tiếp GV: Nêu yêu cầu HS: Viết số thích hợp vào ô trống trong SGK bằng bút chì ( 2 em dùng phiếu HT) HS: Lên bảng chữa bài( phiếu HT) HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu, nêu được qui luật của dãy số cần viết. HS: Lên bảng làm bài - Cả lớp làm bài vào vở HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu HS: Làm bài vào bảng con 2 PT - Cả lớp làm vào vở HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu HS: Nêu yêu cầu HS: Phân tích, tóm tắt bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá GV: Nêu yêu cầu, HS: Nhắc lại cách đo đoạn thẳng. - Thực hiện đo và báo cáo kết quả HS+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Nhận xét giờ học. GV: Chốt lại nội dung bài HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà TIẾT 137: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Thực hiện phép cộng, phép trừ ( không có nhớ). Giải bài toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng. - Thực hiện nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học. II.Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, Bảng phụ, HS: SGK. Vở ô li, bảng con, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3P - Cột 3 bài 3 trang 177 HS: Lên bảng thực hiện HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Ôn tập Bài 1: Viết số 6P Năm, mười chín, bảy mươi tư, chín, ba mươi tám, sáu mươi chín, không, bốn mươi mốt, năm mươi lăm. Bài 2: Tính 8P a) 4 + 2 = 10 - 6 = 3 + 4 = 14 + 4 = 8 - 5 = 19 + 0 = 2 + 8 = 18 - 5 = Bài 3: Điền dấu thích hợp ( = ) 8P 35 ... 42 90 ... 100 38 ... 30 + 3 87 ... 85 69 ... 60 46 ... 40 + 5 Nghỉ giải lao Bài 4: 8P Bài giải Băng giấy còn lại có độ dài là: 75 - 25 = 50 ( cm ) Đáp số: 50cm Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng 4P 5cm, 7cm 3. Củng cố, dặn dò: 2P GV: Giới thiệu trực tiếp GV: Nêu yêu cầu HS: Viết số thích hợp vào bảng con HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu, - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu HS: Làm bài vào bảng con 2 PT - Cả lớp làm vào vở HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu HS: Nêu yêu cầu HS: Phân tích, tóm tắt bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá GV: Nêu yêu cầu, HS: Nhắc lại cách đo đoạn thẳng. - Thực hiện đo, ghi kết quả và báo cáo kết quả trước lớp HS+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Nhận xét giờ học. GV: Chốt lại nội dung bài HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà TIẾT 138: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về - Đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số.Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số( không có nhớ). Giải bài toán có lời văn. Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ. - Thực hiện nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học. II.Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, Bảng phụ, HS: SGK. Vở ô li, bảng con, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3P - Cột 3 bài 3 trang 178 HS: Lên bảng thực hiện HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Ôn tập Bài 1: Số ? 6P 25 - > ... - > 27 33 - > ... - > ... - > 36 Bài 2: Đặt tính rồi tính 9P 35 + 12 84 + 11 46 + 23 97 - 45 63 - 33 65 - 65 Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự 6P a) Từ lớn đến bé: ..................................... b) Từ bé đến lớn: .................................... Nghỉ giải lao Bài 4: 9P Bài giải Nhà em còn lại số gà là: 34 - 12 = 22 ( con) Đáp số: 22 con gà Bài 5: Số ? 4P a) 25 + ... = 25 b) 25 - ... = 25 3. Củng cố, dặn dò: 2P GV: Giới thiệu trực tiếp GV: Nêu yêu cầu HS: Viết số thích hợp vào Vở - Lên bảng chữa bài ( Bảng phụ ) HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu, - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu HS: Làm bài vào bảng con 2 PT - Cả lớp làm vào vở HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu HS: Nêu yêu cầu HS: Phân tích, tóm tắt bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá GV: Nêu yêu cầu, HS: Làm bài vào bảng con HS+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Nhận xét giờ học. GV: Chốt lại nội dung bài HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà TIẾT 139: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về - Đọc, viết số liền trước ( hoặc số liền sau) của số cho trước. Thực hành cộng, trừ nhẩm và viết. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Thực hiện nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học. II.Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, Bảng phụ, HS: SGK. Vở ô li, bảng con, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3P 79 - 27 = 47 + 32 = 99 - 45 = HS: Lên bảng thực hiện HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Ôn tập Bài 1: 6P a) Viết số liền trước của mỗi số sau: 35,42, 70, 100, 1 b) Viết số liền sau của mỗi số sau: 9, 37, 62, 99, 11 Bài 2: Tính nhẩm 6P 14 + 4 = 29 - 5 = 5 + 5 = 10 - 2 = 18 + 1 = 26 - 2 = 38 - 2 = 42 + 0 = Bài 3: Đặt tính rồi tính 9P 43 + 23 60 + 38 41 + 7 87 - 55 72 - 50 56 - 5 Nghỉ giải lao Bài 4: 9P Bài giải Hà có số bi là: 24 + 20 = 44 ( viên) Đáp số: 44 viên bi Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9cm 4P 3. Củng cố, dặn dò: 2P GV: Giới thiệu trực tiếp GV: Nêu yêu cầu HS: Viết số thích hợp vào vở - Lên bảng chữa bài, nêu được cách viết số liền trước, liền sau HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu, - Nối tiếp nêu kết quả HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu HS: Cả lớp làm vào vở - Lên bảng chữa bài HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu HS: Nêu yêu cầu HS: Phân tích, tóm tắt bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá GV: Nêu yêu cầu, HS: Vẽ đoạn thẳng vào vở GV: Quan sát, giúp đỡ. - Lên bảng vẽ đoạn thẳng HS+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Nhận xét giờ học. GV: Chốt lại nội dung bài HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà TIẾT 140: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về - Đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số. So sánh các số có hai chữ số. Thực hành tính cộng, trừ. Giải toán có lời văn. Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ. - Thực hiện nhanh, chính xác các loại toán nói trên. - Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học. II.Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, Bảng phụ, HS: SGK. Vở ô li, bảng con, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3P 10 - 2 = 42 + 0 = 49 - 8 = HS: Lên bảng thực hiện HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Ôn tập Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó 6P 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100 Bài 2: 6P a) Khoanh vào số lớn nhất 72, 69, 85, 47 b) Khoanh vào số bé nhất 50, 48, 61, 58 Bài 3: Đặt tính rồi tính 9P 35 + 40 73 - 53 88 - 6 86 - 52 5 + 62 33 + 55 Nghỉ giải lao Bài 4: 9P Bài giải Quyển vở của Lan còn lại số trang là: 48 - 22 = 26 ( trang) Đáp số: 26 trang Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp 4P 3. Củng cố, dặn dò: 2P GV: Giới thiệu trực tiếp GV: Nêu yêu cầu HS: Viết số thích hợp vào vở - Lên bảng chữa bài, nêu được qui luật viết HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu, - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu HS: Cả lớp làm vào vở - Lên bảng chữa bài HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Nêu yêu cầu HS: Nêu yêu cầu HS: Phân tích, tóm tắt bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá GV: Nêu yêu cầu, - Lên bảng thực hiện( bảng phụ) HS+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Nhận xét giờ học. GV: Chốt lại nội dung bài HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà
Tài liệu đính kèm: