Giáo án Toán 4 - Học kì I - Trường TH Đại Từ

Giáo án Toán 4 - Học kì I - Trường TH Đại Từ

I. MỤC TIÊU:

- Đọc, viết được các số đến 100000.

- Biết phân tích cấu tạo số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giáo viên: Kẻ sẵn bảng số trong bài tập 2 vào bảng phụ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 179 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 918Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 4 - Học kì I - Trường TH Đại Từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Đại Từ
Lớp: 4C
Tuần: 1 Tiết: 1
Thứ........ngày.......tháng.......năm 2012
Kế hoạch dạy học môn toán
Ôn tập các số đến 100000
I. Mục tiêu:
- Đọc, viết được các số đến 100000. 
- Biết phân tích cấu tạo số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Kẻ sẵn bảng số trong bài tập 2 vào bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS 
5’
I. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sách - vở, đồ dùng học toán, quy định về nề nếp học.
Học sinh tự kiểm tra chéo
30'
II. Bài mới
10'
1. Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng
a. Giáo viên viết số 83251 lên bảng
- Yêu cầu HS đọc
- Nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào
3 học sinh đọc số 
HS nêu lần lượt
b. Tương tự với số 83001, 80201, 8001
- Mỗi số gọi vài học sinh
c. Nêu quan hệ giữ 2 hàng liền kề
d. Gọi học sinh nêu:
 - Các số tròn chục
- Các số tròn trăm
- Các số tròn nghìn
- Các số tròn chục nghìn
- Các số tròn nghìn
- Các số tròn chục nghìn
- Học sinh thảo luận nhóm đôi và trả lời
- Học sinh trả lời miệng
20'
Thực hành
* Bài 1: Viết số thích hợp
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài yêu cầu học sinh tự làm bài
- Giáo viên chữa - nhận xét
- Yêu cầu học sinh nêu quy luật của các số trên tia số a và các số trong dãy số b
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng chữa.
- HS nhận xét
- HS thảo luận nhóm đôi và trả lời.
* Bài 2: Viết theo mẫu
- Giáo viên nêu yêu cầu
- Gọi 3 học sinh lên bảng, yêu cầu học sinh đọc các số trong bài, HS 2 viết số, HS 3 phân tích số
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau
- Học sinh tự làm bài
- 3 học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu
- Học sinh kiểm tra bài nhau
* Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng
a) Viết 2 số
b) Dòng 1
Yêu cầu học sinh đọc bài mẫu và hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 
- Giáo viên nhận xét cho điểm
- HS trả lời miệng
- HS tự làm bài
- 2 HS lên bảng chữa
- HS nhận xét
5'
III. Củng cố - dặn dò
- Nêu cách đọc số? Viết số
- Trả lời: Dựa vào hàng và lớp.
- HS trả lời miệng
Bổ sung:
...........................................................................................................................................
Trường TH Đại Từ
Lớp: 4C
Tuần: 1 Tiết: 2
Thứ........ngày.......tháng.......năm 2012
Kế hoạch dạy học môn toán
Ôn tập các số đến 100000 (Tiếp)
I. Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; phép nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến số) các số đến 100000.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Vẽ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS 
5’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên viết số lên bảng: 78642, 90705
- Giáo viên đọc số: 99786, 86672
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét
- Gọi mỗi HS đọc số.
Chỉ ra mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào
- HS viết số vào nháp
- 2 HS viết bảng HS nhận xét
30'
II. Bài mới
1. Luyện tính nhẩm
Tổ chức "Chính tả toán"
+ Giáo viên đọc: "Sáu nghìn cộng ba nghìn"
+ Giáo viên đọc: "Tám nghìn chia hai nghìn"
- Tiếp tục hai phép tính (- ; X)
- Lớp cùng giáo viên nhận xét
- Học sinh nhẩm. Ghi kết quả vào bảng (9000)
- HS nhẩm, ghi kết quả vào dòng hai (4000)
- Học sinh tự đánh giá
10'
2. Thực hành
* Bài 1: (cột 1)
Tính nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở
- Gọi học sinh chữa bài miệng
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- Học sinh đổi vở chéo tự chữa bài
* Bài 2a: Đặt tính rồi tính
- Lớp chia làm 2 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần
- Gọi 2 học sinh làm bảng phụ
- Gọi HS nhận xét
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính
- Học sinh làm bài vào vở
- 2 học sinh làm bảng
- Học sinh nhận xét
* Bài3(dòng 1, 2) So sánh điền dấu
- Cho học sinh thảo luận nhóm đôi
- Gọi HS chữa miệng, nêu cách so sánh 5870 và 8590; 65300 và 9500
- HS thảo luận, so sánh và điền dấu
- HS nêu các bước so sánh
* Bài 4(b): Xếp các số theo thứ tự
- Vì sao em sắp xếp được như vậy?
- HS tự làm vào vở và chữa miệng
5'
III. Củng cố -dặn dò
* Tổ chức trò chơi "Tính nhẩm truyền" VD: Giáo viên đọc (8000 - 6000)
- Giáo viên đọc tiếp (nhân 3)
- Giáo viên đọc tiếp (cộng 700)
Tổ chức cho HS chơi
Tổng kết trò chơi, nhận xét
Học sinh đọc kết quả (2000)
Học sinh đọc kết quả (6000)
Học sinh đọc kết quả (6700)
Từng cặp HS chơi
Bổ sung:
Trường TH Đại Từ
Lớp: 4C
Tuần: 1 Tiết: 3
Thứ........ngày.......tháng.......năm 2012
Kế hoạch dạy học môn toán
Ôn tập các số đến 100000 (Tiếp)
I. Mục tiêu:
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số, nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Tính được giá trị biểu thức.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS 
5’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Tính: 25736 + 9157
 71603 – 56287
 1526 x 7
 29765 : 7
- Gọi HS nêu các căn cứ để so sánh số
- Chốt, NX, đánh giá
- Học sinh chữa bảng
- Học sinh trả lời miệng
30'
II. Bài mới
1. Hướng dẫn ôn tập
* Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Chữa bài
- 1 HS đọc đề bài
- HS tự làm bài
- 2 HS chữa miệng
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc đề bài
- Học sinh làm bài
- Hai HS chữa bảng
* Bài2(b) Đặt tính rồi tính:
- Gọi học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Gọi 2 HS đại diện nhóm chữa bài
- 1 HS đọc đề
- Học sinh làm bài cá nhân
- 2 HS làm bảng
- HS trả lời theo yêu cầu của giáo viên
*Bài3(a,b) Tính giá trị biểu thức
- Gọi HS đọc đề bài
- Chia lớp làm 2 nhóm
- Gọi 2 HS đại diện 2 nhóm chữa bài
- Yêu cầu học sinh nhắc lại thứ tự các bước tính giá trị biểu thức có (hoặc không có) dấu ngoặc đơn
- Mỗi nhóm làm 1/2 bài
- 2 học sinh chữa bài
- Lớp nhận xét
- Học sinh trả lời miệng
5'
III. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức có (hoặc không có) dấu ngoặc đơn
- Gọi học sinh nhắc lại cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, thừa số chưa biết
- 2 học sinh trả lời
- 4 học sinh trả lời
Bổ sung:
Trường TH Đại Từ
Lớp: 4C
Tuần: 1 Tiết: 4
Thứ........ngày.......tháng.......năm 2012
Kế hoạch dạy học môn toán
Biểu thức có chứa một chữ
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chép đề bài và bảng ở phần VD vào bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS 
5’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức có (hoặc không có) dấu ngoặc đơn?
- Giáo viên viết bảng, gọi học sinh tính nhẩm (6000 - 4000) : 2
6000 - 4000 : 2
- 2 - 3 học sinh trả lời miệng
- Học sinh nêu cách nhẩm miệng
30'
II. Bài mới
32'
1. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a. Biểu thức có chữa một chữ
- Yêu cầu HS đọc bài toán ví dụ
- Giáo viên đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu trong ví dụ, đi dần từ các trường hợp cụ thể biểu thức 3 + a.
- Giáo viên treo bảng phụ
Giáo viên: Nếu thêm a quyển vở Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Giáo viên nêu: 3 + a là biểu thức có chứa một chữ, chữ ở đây là chữ a
- Học sinh đọc bài toán
- Học sinh trả lời
- Lan có tất cả 3 + a quyển vở
b. Giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ
Nếu a = 1 thì 3 + a = ... + ...
- 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a
- Làm tương tự với a = 2,3
* Nhận xét: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a
- Lớp nhận xét
- 2 học sinh nhắc lại
- Vài học sinh nhắc lại 
18'
2. Thực hành
* Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
- GV yêu cầu học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh chữa bảng
- Học sinh làm việc cá nhân
- Hai học sinh chữa bảng
* Bài 2(a): Viết vào ô trống
- Gọi học sinh chữa miệng
- Thảo luận nhóm đôi
- 2 học sinh chữa miệng
* Bài3(b) Tính giá trị của biểu thức.(với 2 trường hợp của n) 
- Tiến hành như bài 1
- Như bài 1
3'
III. Củng cố - dặn dò
- Gọi học sinh cho ví dụ về biểu thức chứa một chữ
- Gọi học sinh lấy ví dụ về giá trị của biểu thức n + 50
- Nhận xét tiết học
- 3 học sinh nêu ví dụ
- Học sinh nêu và tính
Bổ sung:
Trường TH Đại Từ
Lớp: 4C
Tuần: 1 Tiết: 5
Thứ........ngày.......tháng.......năm 2012
Kế hoạch dạy học môn toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Chép sẵn đề toán là 1 a, 1 b, 3 trên bảng phụ
- Học sinh:
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS 
5’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS cho ví dụ về biểu thức chứa một chữ
- Tính giá trị số của biểu thức 10 + n với n = 25; n = 40
- 2 học sinh trả lời miệng
- Học sinh trả lời và rút ra nhận xét
30'
II. Bài mới
Luyện tập
* Bài1(mỗi ý làm 1 trường hợp): Tính giá trị biểu thức theo mẫu
- Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài 
- Giáo viên treo bảng phụ
- Học sinh đọc đề bài, làm việc cá nhân
- Học sinh chữa bảng phần a, b, chữa miệng phần c, d.
7'
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức( 2câu)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Gọi HS chữa bài
- Gọi HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức có (hoặc không có) dấu ngoặc đơn
- Học sinh đọc đề bài, làm việc cá nhân
- 4 học sinh lên chữa trên bảng
- 2 học sinh trả lời
8'
* Bài 4: Tính chu vi hình vuông
( chọn 1 trong 3 trường hợp)
- Xây dựng công thức tính
- Giáo viên vẽ hình vuông độ dài cạnh là a
- Cho học sinh nêu cách tính chu vi hình vuông P
- Giáo viên ghi bảng P = a x 4
* Tính chu vi hình vuông
- Học sinh nêu cách tính
- Ba học sinh nhắc lại
- Học sinh tự làm và chữa miệng
5'
III. Củng cố, dặn dò
- Gọi học sinh cho ví dụ về biểu thức chứa một chữ
- Tính giá trị số của biểu thức:
A: 7 + 9 với a = 49
- Nhận xét tiết học
- 3 học sinh nêu miệng
- Học sinh trả lời miệng
Bổ sung:
Trường TH Đại Từ
Lớp: 4C
Tuần: 2 Tiết: 6
Thứ........ngày.......tháng.......năm 2012
Kế hoạch dạy học môn toán
 Các số có sáu chữ số
I. Mục tiêu:
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết, đọc các số có tới sáu chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng cài, các thẻ số có ghi 100000, 10000, 1000, 10, 1
- Học sinh: Các tấm ghi các chữ số 1, 2, 3, 9 trong bộ ĐD toán 3
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS 
5’
I. Kiểm tra b ... động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
A. kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng.
- Lớp nhận xét.
35’
2’
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Gv nêu mục đích, yêu cầu
- Ghi tên bài
- Lắng nghe
- HS ghi vở tên bài.
2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Trong các số sau số nào chia hết cho 2, chia hết cho 5?
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét
- 1 HS đọc.
- HS làm bài vào vở
- HS chữa bài và nêu các số đã viết và giải thích vì sao chọn số đó.
- HS khác nhận xét.
Bài 2: Viết các số có 3 chữ số chia hết cho 2,5.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở
- Gọi HS chữa bài
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
- 1 HS đọc
- HS làm bài vào vở
- HS chữa bài.
- HS khác nhận xét.
- HS trao đổi chéo vở để kiểm tra
Bài 3.
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS tự làm vào vở
- Gọi HS chữa bài.
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét
- 1 HS đọc.
- HS làm bài vào vở
- HS chữa bài
-HS khác nhận xét 
- HS trao đổi chéo vở để kiểm tra
2’
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Bổ sung:............................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Trường TH Đại Từ
Lớp: 4C
Tuần: 18 Tiết: 85
Thứ..ngày..tháng..năm .
Kế hoạch dạy học môn toán
Dấu hiệu chia hết cho 9
I. Mục tiêu:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9.
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu
III. Hoạt động dạy và học:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
A. kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng.
- Lớp nhận xét
35’
2’
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Gv nêu mục đích, yêu cầu.
- Ghi tên bài
- Lắng nghe.
- HS ghi vở tên bài.
2. hướng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu chia hết cho 9
a) Đặt vấn đề
- GV nêu vấn đề 
- HS lắng nghe
b) GV giao cho HS tự phất hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9
- Yc HS tự tìm vài số chia hết cho 9 và vài số không chia hết cho 9.
- HS làm bằng các cách khác nhau.
c) Tổ chức thảo luận phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9
- Yc 1 vài HS lên bảng viết kết quả.
- Gv kể bảng 2 cột: 1 cột không chia hết cho 9 và 1 cột chia hết cho 9.
- GV cho HS quan sát, so sánh và rút ra kết luận về dấu hiệu.
- Gọi HS nêu kết luận.
- Chốt: Ghi nhớ.
- HS dự đoán dấu hiệu.
- 3 HS 
3. Hướng dẫn thực hành:
Bài 1: Trong các số sau số nào chia hết cho 9?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV cho HS chọn ra các số chia hết cho 9 
- Gọi HS đọc bài làm và giải thích.,
- 1 HS đoc đề.
- HS làm.
- Lớp nhận xét.
Bài 2: Trong các số sau số nào không chia hết cho 9.
Yêu cầu HS đọc đề
- GV cho HS chon ra các số không chia hết cho 9.
- Gọi HS đọc bài và giải thích.
- HS làm 
- Lớp nx.
2’
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Bổ sung:.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Trường TH Đại Từ
Lớp: 4C
Tuần: 18 Tiết: 86
Thứ..ngày..tháng..năm .
Kế hoạch dạy học môn toán
Dấu hiệu chia hết cho 3
I. Mục tiêu:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
Bẳng phụ, phấn màu.
III. Hoạt động dạy và học:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
A. kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng.
- Lớp nhận xét
35’
2’
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Gv nêu mục đích, yêu cầu.
- Ghi tên bài
- Lắng nghe.
- HS ghi vở tên bài.
2. hướng dẫn HS tự tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3
a) Đặt vấn đề
- GV nêu vấn đề 
- HS lắng nghe
b) GV giao cho HS tự phất hiện ra dấu hiệu chia hết cho 3
- Yc HS tự tìm vài số chia hết cho 3và vài số không chia hết cho 3
- HS làm bằng các cách khác nhau.
c) Tổ chức thảo luận phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 3
- Yc 1 vài HS lên bảng viết kết quả.
- Gv kể bảng 2 cột: 1 cột không chia hết cho 3và 1 cột chia hết cho 3
- GV cho HS quan sát, so sánh và rút ra kết luận về dấu hiệu.
- Gọi HS nêu kết luận.
- Chốt: Ghi nhớ.
- HS dự đoán dấu hiệu.
- 3 HS 
3. Hướng dẫn thực hành:
Bài 1: Trong các số sau số nào chia hết cho 9?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV cho HS chọn ra các số chia hết cho 3
- Gọi HS đọc bài làm và giải thích.,
- 1 HS đoc đề.
- HS làm.
- Lớp nhận xét.
Bài 2: Trong các số sau số nào không chia hết cho 3?
 Yêu cầu HS đọc đề
- GV cho HS chon ra các số không chia hết cho 3
- Gọi HS đọc bài và giải thích.
- 1 HS đọc đề bài
- HS làm 
- Lớp nx.
2’
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 1 HS nêu.
Bổ sung:.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Trường TH Đại Từ
Lớp: 4C
Tuần: 18 Tiết: 88
Thứ..ngày..tháng..năm .
Kế hoạch dạy học môn toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu.
III. Hoạt động dạy và học:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
A. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp nhận xét.
35’
2’
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
- Ghi tên bài.
- Lắng nghe.
- HS ghi vở tên bài.
2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tìm số.
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- GV cho HS chọn ra các số chia hết cho 3; 9 và chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
- Gọi HS đọc bài làm và giải thích.
- 1 HS đọc đề 
- HS làm
- Lớp nx.
Bài 2: Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống.
a) 94* : 9
b) 2 * 5 : 3
c) 76 * : và : 2
- Đọc yêu cầu.
Yc HS tự làm vào sách.
- Chữa bài.
- GV nhận xét chốt kết quả.
- HS làm bài và chữa.
- Lớp nx.
Bài 3: Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 13465 : 3
b) 70009 : 9
c) 78435 : 9
- Đọc yêu cầu.
- Yc HS tự làm vào sách.
- Chữa bài.
- GV nhận xét chốt kết quả.
- HS làm bài và chữa.
- Lớp nx.
- HS kiểm tra chéo lẫn nhau.
2’
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.
Bổ sung:.............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Trường TH Đại Từ
Lớp: 4C
Tuần: 18 Tiết: 89
Thứ..ngày..tháng..năm .
Kế hoạch dạy học môn toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số tình huống đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu.
III. Hoạt động dạy và học:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
A. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp nhận xét.
35’
2’
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
- Ghi tên bài.
- Lắng nghe.
- HS ghi vở tên bài.
2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tìm số nào chia hết cho 2,5,3,9.
- Đọc yêu cầu
- Yc HS tự làm vào vở.
- Chữa bài
- GV nhận xét chốt kết quả.
- 1 HS đọc đề.
- HS làm và chữa
- Lớp nx.
Bài 2:
- Đọc yêu cầu
- Yc HS tự làm vào vở.
- Chữa bài.
- GV nhận xét chốt kết quả.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài và chữa.
Lớp nx.
- HS làm bài và chữa.
- Lớp nx.
- HS kiểm tra chéo lẫm nhau.
- HS làm bài và chữa.
- Lớp nx.
Bài 3: Tìm chữ số thích hợp viết vào chỗ trống.
- Đọc yêu cầu.
- Yc HS tự làm vào vở.
- Chữa bài cho HS nêu cách làm và nêu các cách khác nhau.
- GV nhận xét chốt kết quả
- 1HS đọc đề bài
- HS làm bài và chữa
- Lớp nx
2’
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Bổ sung:...
................
................
................
Trường TH Đại Từ
Lớp: 4C
Tuần: 18 Tiết: 90
Thứ..ngày..tháng..năm .
Kế hoạch dạy học môn toán
Kiểm tra định kì cuối học kì 1
I.MụC TIÊU :
- Kiểm tra kiến thức qua các tuần, chương đã học
II. Đồ dùng dạy học :
 Giáo viên: phấn màu
Học sinh: SGK, vở viết, nháp
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS 
5’
I. Bài cũ: 
30’
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
 GV giới thiệu
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
5’
3. Củng cố – dặn dò:
Bổ sung :	..............

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TOAN HK1 L4.doc