Giáo án Toán 4 - Học kì II - GV: Nguyễn Văn Hoàng - Trường TH Vĩnh Phước 2

Giáo án Toán 4 - Học kì II - GV: Nguyễn Văn Hoàng - Trường TH Vĩnh Phước 2

Tiết 1 Ngày dạy:

 Tên bài dạy : Ki – lô – mét – vuông

A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức v kĩ năng )

- Biết kilômét vuông l đơn vị đo diện tích

 -Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo kilômét vuông. biết 1 km2 = 1.000.000 m2 và ngược lại.

 -Bước đầu biết chuyển đổi từ 1 km2 sang m2 và ngược lại .

B .CHUẨN BỊ

 Bảng con , bảng nhóm

C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1. Ổn định

2/Bài cũ:

- Nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 mỗi dấu hiệu cho một VD .

- GV nhận xét

3. Bài mới:

a .Giới thiệu:

1/ giới thiệu kilômét vuông

? Để đo diện tích lớn như thành phố , khu rừng người ta dùng đơn vị đo diện tích km2 .

? GV cho SH xem tranh cách đồng , khu rừng .

? Ki – lô –mét – vuông là diện tích hình vuông có cạnh là 1 ki- lô – mét – vuông .

? Đọc : Ki – lô – mét – vuông

? Viết : km2

2/ Thực hành

Bài 1:TB-Y viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống

 

doc 128 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 4 - Học kì II - GV: Nguyễn Văn Hoàng - Trường TH Vĩnh Phước 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 
Tiết 1 Ngày dạy: 
 Tên bài dạy : Ki – lô – mét – vuông
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng )
- Biết kilômét vuông là đơn vị đo diện tích
 -Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo kilômét vuông.. biết 1 km2 = 1.000.000 m2 và ngược lại.
 -Bước đầu biết chuyển đổi từ 1 km2 sang m2 và ngược lại .
B .CHUẨN BỊ
 Bảng con , bảng nhĩm
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Ổn định
2/Bài cũ: 
- Nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 mỗi dấu hiệu cho một VD .
- GV nhận xét
3. Bài mới: 
a .Giới thiệu: 
1/ giới thiệu kilômét vuông
Để đo diện tích lớn như thành phố , khu rừng người ta dùng đơn vị đo diện tích km2 .
GV cho SH xem tranh cách đồng , khu rừng .
Ki – lô –mét – vuông là diện tích hình vuông có cạnh là 1 ki- lô – mét – vuông . 
Đọc : Ki – lô – mét – vuông 
Viết : km2 
2/ Thực hành
Bài 1:TB-Y viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống
Bài 2:TB-K Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1km2 = m2
1 m2 = dm2
30 m2 49 dm2 =..dm2
1.000.000 m2 = km2
5 km2 = ..m2
2.000.000 m2 = .km2
Bài 3:HSK-G
Bài 4:HSK-G
2 HS thực hiện yêu cầu
- HS quan sát hình dáng về diện tích khu rừng hay cách đồng . 
HS làm bài vào SGK 
Gọi các em lần lượt lên bảng điền 
Đọc
viết
Chín trăm hai mươi mốt kilômet vuông
921km2
Hai nghìn kilômet vuông
2000 km2
Năm trăm linh chín kilômet vuông
509 km2
Ba trăm hai chục nghìn kilômet vuông
320.000 km2
- HS làm vào bảng con
1 km2 = 1.000.000 m2
1 m2 = 100 dm2
32 m2 49 dm2 = 3249 dm2
1.000.000m2 = 1 km2
5 km2 = 5.000.000 m2
2.000.000m2 = 2 km2
- HS làm phiếu học tập
- 1 HS đọc yêu cầu và 1 HS
Giải
Diện tích của khu rừng hình chữ nhật
3 x 2 = 6 (km2)
ĐS: 6 km2
- Một HS lên bảng giải 
Giải
a/ Diện tính phòng học là 40 m2
b/ Diện tích nước Việt Nam là
330991 km2.
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập
Tuần 19 
Tiết 2 Ngày dạy:
 Tên bài dạy : Luyện tập 
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng )
	+ Chuyển đổi các số đo diện tích.
	+Đọc thơng tin trên biểu đồ cột .
B .CHUẨN BỊ
 Bảng con , bảng nhĩm
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Ổn định
Bài cũ: 
- HS thực hành 2 km2 = . m2 
35 000000 m2 = .. km2
 - GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Thực hành 
Bài tập 1:TB-Y GV yêu cầu HS đọc kĩ từng câu của bài và tự làm bài sau đó GV yêu cầu HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét chữa bài 
Bài 2:TB-K
- GV nhận xét chữa bài 
Bài 3b: TB-K-GV yêu cầu HS đọc kĩ bài toán và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét câu trả lời 
Bài 5 K-G
- CaÙc nhóm quan sát biểu đồ hoạt động nhóm trả lới 2 câu hỏi : 
2 HS thực hiện yêu cầu
- CaÛ lớp làm vào vở , vài em lên bảng chữa bài : 
+ 53 dm2 = 53.000 cm2
+ 84600 cm2 = 846 dm2
+ 10 km2 = 10.000.000 m2
+ 13 dm2 29 cm2 = 1329 cm2
+ 300dm2 = 3 m2
+ 9.000.000 m2 = 9 km2
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
a) Diện tích khu đất là:
 5 x 4 = 20 (km2)
b) Đổi 8000 m = 8 km, vậy diện tích khu đất là: 8 x 2 = 16 (km2)
- HS trả lời:
- Các nhóm báo cáo kết quả.
a) Hà Nội là thành phố có mật độ dân số lớn nhất.
b) Mật độ dân số thành phố HCM gấp khoảng 2 lần mật độ dân số ở Hải Phòng. 
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau : Hình bình hành . 
Tuần 19 
Tiết 3 Ngày dạy: 
 Tên bài dạy : Hình bình hành 
A .MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng ) 
Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nĩ .
B .CHUẨN BỊ
 Bảng con , bảng nhĩm
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Ổn định
2. Bài cũ: 
3.Bài mới: 
* Giới thiệu:
1. Hình bình hành biểu tượng về hình bình hành.
2. Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành.
Hỏi : Em có nhận xét gì về các cặp đối diện của hình bình hành.
- GV gọi học sinh nêu ví dụ về các đồ vật trong thực tế có dạng hình bình hành.
3. Thực hành.
Bài 1 :TB-Y ; Nhằm cũng cố về biểu tượng hình bình hành.
- GV sữa chữa và kết luận 
Bài 2 :TB-K-;G;GV giới thiệu cho học sinhvề các cặp đối diện của hình tứ giác ABCD.
- GV sữa chữa và kết luận 
Bài 3 :K-G; GV hướng dẫn học sinh làm bài.
a. GV hướng dẫn học sinh vẽ hình trong sách giáo khoa vào vở.
- GV gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập 3.
- GV cho học sinh vẽ tương ứng ở trên bảng, dùng phấn màu khác nhau để phân biệt hai đoạn thẳng vẽ thêm.
- GV sữa chữa và kết luận
- HS quan sát về hình vẽ trong phần bài học. SGK và nhận xét về hình dạng tũ đo biểu tượng về hình bình hành. 
- Hình bình hành có 2 cặp đối diện song song và bằng nhau.
- Học sinh nhận dạng và trả lời câu hỏi.
- Các hình 1 , 3 , 5 là hình bình hành .
- HS nhận dạng và nêu được hình bình hành MNPO có các cặp đối diện song song và bằng nhau.
- HS nêu yêu cầu .
- HS thực hiện.
- HS làm tương tự phần b
D . CỦNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau : Diện tích hình bình hành.
 Tuần 19 
Tiết 4 Ngày dạy:
 Tên bài dạy : Diện tích hình bình hành 
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng )
- Hình thành công thức tính diện tích của hình bình hành .
- Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải bài toán .
B .CHUẨN BỊ
 Bảng con , bảng nhĩm
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Ổn định
Bài cũ: 
- Thế nào là hình bình hành ? 
- GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động1 : 
a ) Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành . 
- GV vẽ lên bảng HBH : ABCD vẽ AH vuông góc với DC , rồi giới thiệu là đáy của HBH , AH là chiều cao .
- GV đặt vấn đề : tính diện tích HBH , ABCD đã cho 
- Cho HS lầy bộ ĐDHTra , cắt HBH theo hính tam giác sau đó ghép lại thành hình chữ nhật .
- Diện tích HBH thế nào so với diện tích hình chữ nhật ?
- Rút ra diện tích chữ nhật 
- GV nhận xét kết luận ghi công thức lên bàng . 
S = a x h
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 : TB-Y
- GV nhận xét chữa bài . 
Bài 2 :TB-K
 Tính diện tích 
Của hình chữ nhật 
Của hình bình hành 
- Em có nhận xét gì ? 
Bài 3 : K-G
Tính diện tích của hình bình hành
- GV nhận xét . 
- 2 HS thực hiện yêu cầu 
- HS quan sát A B
 C D
- HS thực hành 
- Bằng hình chữ nhật 
- Vài HS nhắc lại 
- Hs vận dụng kein61 thức vừa học làm bài và nêu kết quả . 
 + 9 x 5 = 45 cm2 
+ 13 x 4 = 52 cm2 
+ 7 x 9 = 63 cm2 
- HS làm vào vở 
+ diện tích hình chữ nhật
5 x 10 = 50 cm2
+ diện tích hình bình hành
x 5 = 50 cm 2
- DT hình chữ nhật bằng DT hình bình hành 
- 2 Hs lên bảng làm cả lớp làm vào vở 
a ) Diện tích hình bình hành 
 4 dm = 40 cm 
 40 x 34 = 1365 cm2 
b ) Diện tích hình bình hành 
4m = 40 dm 
40 x 13 = 520 dm 2 
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung .
Tuần 19 
Tiết 5 Ngày dạy:
 Tên bài dạy : Luyện tập 
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng 
 -Nhận biết đặc điểm của hình bình hành .
 -Tính được diện tích , chu vi của hình bình hành
B .CHUẨN BỊ
 Bảng con , bảng nhĩm
 C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Ổn định
Bài cũ: 
- Nêu công thức tính diện tích hình bình hành ? 
- Tính diện tích hình bình hành có a = 18 cm ,
 h = 12 cm . 
- GV nhận xét cho điểm . 
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Thực hành
Bài tập 1 : TB-Y
Nêu tên các cặp cạnh đối diện . 
- Gv nhận xét chữa bài . 
Bài tập 2 : TB-K
- HS vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành khi biết độ dài đáy và chiều cao rồi viết kết quả vào ô trống.
.
- GV nêu kết luận.
Bài tập 3 :K-G
- GV vẽ hình bình hành lên bảng, giới thiệu cạnh của hình bình hành lần lượt là 9,b rồi viết công thức chu vi hình bình hành.
- GV nhận xét 
Bài 4 : K-G
- GV nhận xét . 
- 2 HS thực hiện yêu cầu 
- Học sinh nhận dạng các hình: Hình chữ nhật, hình bình hành, hình tứ giác.
- Sau đó nêu tên các cập cạnh đối diện trong từng hình.
+ Hình chữ nhật : ABCD có AB đối BC , 
AD đối BC 
+ Hình EGHK có EG và KH 
 GH và EK
- HS nêu kết quả từng trường hợp
- Cả lớp nhận xét kết quả 
S = 14 x 13 = 182 dm 2 
S = 23 x 16 = 368 m2 
P = ( a + b ) x 2 
- Vài học sinh nhắc lại công thức.
“ Muốn tính chu vi hình bình hành ta lấy tổng độ dài hai cạnh nhân với 2 .
- HS áp dụng tính làm bài 
a ) P = ( 8 + 3 ) x 2 = 22 cm 
b ) P = ( 10 + 5 ) x 2 = 30 cm 
- 1 Hs đọc yêu cầu của bài , cho cả lớp làm bài vào vở 
Bài giải:
Diện tích của mảnh đất là.
40 x 25 = 1000 ( dm ¹²)
Đáp số : 1000 dm2
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau :.
 Tuần 20
Tiết 1 Ngày dạy:
 Tên bài dạy : Phân số 
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng )
- Bước đầu nhận biết về phân số , tử số và mẫu số ,biết phân số cĩ tử số và mẫu số .
- Biết đọc , viết phân số .
B .CHUẨN BỊ
- Các mô hình , hình vẽ SGK
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Ổn định
Bài cũ: 
- Cho a = 80 cm , b = 68 cm . Hãy tính chu vi và diện tích hình bình hành . 
- GV nhận xét cho điểm . 
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động 1 : Giới thiệu phân số .
+ Hình tròn đã được chia thành 6 phần bằng nhau .
.
- Nêu : Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau , tô màu 5 phần . Ta nói : Đã tô màu năm phần sáu hình tròn . Năm phần sáu viết thành ( viết số 5 , viết gạch ngang , viết số 6 dưới gạch ngang và thẳng cột với số 5 ) .
- Giới thiệu : Ta gọi là phân số . 5 là tử số , 6 là mẫu số .
- Hướng dẫn HS nhận ra :
+ Mẫu số viết dưới gạch ngang . Nó cho biết hình trò ... äp 4:
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập
Hướng dẫn tìm diện tích viên gạch và diện tích phịng học :
 Viên gạch hình gì ? 
Phịng học hình gì ?
Tìm diện tích viên gạch và phịng học như thế nào ?
- GV nhận xét
 - Hs đọc yêu cầu bài tập
Trả lời cá nhân .
- HS làm bài vảo vở 
Chu vi hình vuơng là :
 3 x4 =12 (m)
Diện tích hình vuơng là : 
	3 x 3 = 9 (m2 )
Đáp số : 12 (m) ; 9 (m2 )
Trả lời cá nhân 
Ta phải tính rồi so sánh 
A /sai ;b / sai ; c/ đúng ; d / đúng .
Viên gạch hình vuơng , phịng học hình chữ nhật 
Làm theo nhĩm 
Từng nhĩm trình bày .
Diện tích viên gạch là :
20 x20 = 400 (cm2 )
Diện tích phịng học là :
5 x 8 = 40 ( m2 ) = 400000 (cm2 )
Số gạch cần lĩt là :
400000 :400 = 100 ( viên gạch )
Đáp số : 100 viên gạch 
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tiết học . 
- Dặn học sinh về chuẩn bị bài ôn tập về hình học (TT)
Tuần 34
Tiết 3 Ngày dạy: 
 Tên bài dạy : Ôn tập về hình học (tt) 
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng )
-Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuơng gĩc .
-Tính được diện tích hình vuơng , hình chữ nhật .
B .CHUẨN BỊ
-Bảng con , bảng nhĩm .
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 Thực hành 
Bài tập 1 :
Yêu cầu học sinh quan sát hình và chỉ ra các cạnh song song và các cạnh vuơng gĩc nhau .
- - Gv nhận xét chữa bài . 
Bài tập 2
- Gv đọc yêu cầu bài tập 2a: 
- Yêu cầu làm vào vở 
Vậy diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu ?
Cĩ chiều rộng hình chữ nhật rồi , ta tìm chiều dài như thế nào ?
Nhận xét .
Bài tập 3: 
Cho làm theo nhĩm .
Muốn tìm chu vi và diện tích hình chữ nhật ta làm sao ?
Nhận xét .
Bài tập 4:K-G
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập
Hướng dẫn tìm diện tích hình bình hành ABCD ?
Muốn tìm diện hình bình hành ta phải biết gì ?
Đáy hình bình hành là bao nhiêu ?
- GV nhận xét
 - Hs đọc yêu cầu bài tập
Trả lời cá nhân .
- HS làm bài vảo vở 
Diện tích hình vuơng là : 
	8 x 8=64 (m2 )
 Hình chữ nhật là :64 (m2 )
Lấy diện tích chia cho chiều rộng .
Trả lời cá nhân :c /16 cm .
Làm theo nhĩm .
Từng nhĩm trình bày .
Chu vi hình chữ nhật là :
(5+4 ) x2 = 18 (cm )
Diện tích hình chữ nhật là :
5 x 4 = 20 (cm2 )
Đáp số : 18 (cm ) ; 20 (cm2 )
2 em bảng lớp .
Diện tích hình bình hành là :
3 x 4 = 12 ( cm 2 )
Đáp số : 12 ( cm 2 )
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tiết học . 
- Dặn học sinh về chuẩn bị bài ôn tập về hình học (TT)
Tuần 34
Tiết 4 Ngày dạy: 
 Tên bài dạy : Ôn tập về tìm số trung bình cộng 
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng )
-Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng .
B .CHUẨN BỊ
-Bảng con , bảng nhĩm .
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 Thực hành 
Bài tập 1 :TB-Y
Hãy nhắc lại cách tìm số trung bình cộng ? 
Hướng dẫn cách tìm .
Gv nhận xét chữa bài . 
Bài tập 2 TB-K-G
Học sinh đọc đề bài .
- Gv đọc yêu cầu bài tập 2a: 
Nhận xét .
Bài tập 3: K-G
Cĩ mấy tổ gĩp sách vở ?
Tổ một bao nhiêu ?
Tổp hai bao nhiêu ?
Tổ 3 bao nhiêu ?
Bài tốn hỏi gì ?
-Nhận xét .
 - Hs đọc yêu cầu bài tập .
Làm theo nhĩm .
 a / (137 + 248 + 395 ) : 3 = 260
 b / ( 348 + 219 + 560 + 725 ): 4 = 463 .
- Hs tự làm bài tập.	
Trung bình số dân tăng hằng năm là :
 (158 + 147 + 132 +103 + 95 ) :5 = 127 ( người ) 
Đáp số : 127 người .
2 Em giỏi bảng lớp .
Tổ 2 gĩp được là :
36 + 2 = 38 ( quyển 0 
Tổ 3 gĩp được là :
38 +2 = 40 ( quyển )
Trung bình mỗi tổ gĩp được là :
( 36 + 38 + 40 ) :3 = 38 (quyển )
Đáp số : 38 quyển .
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tiết học . 
- Dặn học sinh về chuẩn bị bài ôn tập tiịm hai số khi tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số .
 Tuần 34
Tiết 5 Ngày dạy: 
Tên bài dạy : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng 
và hiệu của hai số đĩ 
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng )
-Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ .
B .CHUẨN BỊ
-Bảng con , bảng nhĩm .
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 Thực hành 
Bài tập 1 :TB-Y
Hãy nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu của hai số đĩ .
- Gv nhận xét chữa bài . 
Bài tập 2 TB-K
- Gv đọc yêu cầu bài tập 2a: 
Bài tập 3: K-G
- Nêu yêu cầu bài tập 
Hướng dẫn cách tìm .
Nhận xét 
Bài tập 4:K-G
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn tìm 2 số .
- GV nhận xét
 - Hs đọc yêu cầu bài tập
- HS thực hành theo nhĩm 
Số lớn là :180 ;1016 ;1867
Số bé là :138 ;929 ;1374 .
-2HS đọc yêu cầu đề.
- Hs tự làm bài tập.	
Kết quả : Đội 1 : 830 cây 
 Đội 2 : 545 cây .
Làm vào vở 
Kết quả :Nửa chu vi là :530 :2 =265 (m )
Chiều dài là ;
(265 + 47 ):2 = 156 (m)
Chiều rộng là 156 – 47 =109 (m)
Diện tích hình chữ nhật là :
156 x 47 = 17004 (m 2 )
Đáp số : 17004 (m 2 )
Tổng 2 số là :
135 x2 =270
Số kia là :
270 – 246 =24 .
Đáp số : 24 
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tiết học . 
- Dặn học sinh về chuẩn bị bài ôn tập Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đĩ .
Tuần 35
Tiết 1 Ngày dạy: 
Tên bài dạy : Ôn tập về tìm hai số khi biết 
tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đĩ
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng )
-Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đĩ .
B .CHUẨN BỊ
-Bảng con , bảng nhĩm .
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 Thực hành 
Gọi học sinh nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng Hoặc hiệu và tỉ số của hai số 
Bài tập 1 :TB-Y
Goi H/S đọc yêu cầu của bài tập .
Bài 1 dạng tốn nào mà các em đã học ?
Gv nhận xét chữa bài . 
Bài tập 2 TB-Y
- Gv đọc yêu cầu bài tập 2: 
Goi H/S đọc yêu cầu của bài tập .
Bài 1 dạng tốn nào mà các em đã học ?
- Gv nhận xét chữa bài .
Bài tập 3: TB-K
Goi H/S đọc yêu cầu của bài tập .
Bài 1 dạng tốn nào mà các em đã học ?
- Gv nhận xét chữa bài . 
Bài tập 4:TB-K
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập
Bài tập 5:K-G
Goi H/S đọc yêu cầu của bài tập .
Bài 1 dạng tốn nào mà các em đã học ?
Hướng dẫn học sinh làm .
- GV nhận xét
Dạng tổng - tỉ 3 em làm bảng lớp 
Cịn lại làm vào nháp và nhận xét 
Kết quả :Số bé 13;68 ;81 : số lớn : 78;102;135
Dạng hiệu - tỉ 3 em làm bảng lớp 
Cịn lại làm vào nháp và nhận xét 
Kết quả :Số bé :18;189 ; 140: số lớn : 90 ;252;245 .
Dạng tổng - tỉ -Làm bảng nhĩm 
Kết quả :Kho thứ nhất :600 kg thĩc
 Kho thứ hai :750 kg thĩc 
Dạng tổng - tỉ 2 em bảng lớp 
Cịn lại làm vào nháp và nhận xét 
Kết quả :Số hộp bánh :32 hộp
Số hộp kẹo : 24 hộp
Dạng hiệu-tỉ
2 em bảng lớp
Kết quả :Tuổi con :6 tuổi 
Mẹ : 33 tuổi
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tiết học . 
- Dặn học sinh về chuẩn bị bài ôn tập đai lượng (TT).
Tuần 35
Tiết 2 Ngày dạy: 
 Tên bài dạy : Luyện tập chung 
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng )
-Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính .
-Giải bài tốn cĩ lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đĩ .
B .CHUẨN BỊ :
-Bảng con , bảng nhĩm .
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 Thực hành 
Gọi học sinh nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng Hoặc hiệu và tỉ số của hai số 
Bài tập 1 :TB-Y
Goi H/S đọc yêu cầu của bài tập .
Gv nhận xét chữa bài . 
Bài tập 2 TB-Y
- Gv đọc yêu cầu bài tập 2: 
Goi H/S đọc yêu cầu của bài tập .
Thực hiện phép tính nào trước ?
Hai phân số khác mẫu số khi cộng hay trừ ta làm sao ?
- Gv nhận xét chữa bài . 
Bài tập 3: TB-K Tìm X
Goi H/S đọc yêu cầu của bài tập .
- Gv nhận xét chữa bài . 
Bài tập 4:TB-K
Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập
Hướng dẫn học sinh tìm 3 số .
- GV nhận xét
Bài tập 5:K-G
- GV nhận xét
1 em nêu thứ tự 
Kon tum ;Lâm dồng ;GiaLai ;Đăk Lăk 
Nhân ;chia trước , cộng trừ sau .
Ta quy đồng hai phân số đĩ .
Cho làm nhĩm 
Kết quả :a / b/ c/ d /
2 em bảng lớp 
a/ b/ 2
Tìm trung bình mỗi số : 84 : 3 = 28
Vậy 3 số là : 27 ;28 ;29
Dạng hiệu - tỉ 2 em bảng lớp 
Cịn lại làm vào nháp và nhận xét 
Kết quả :Bố :36 tuổi ;con 6 tuổi
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tiết học . 
- Dặn học sinh về chuẩn bị bài ôn tập đai lượng (TT).
Tuần 35
Tiết 3 Ngày dạy: 
 Tên bài dạy : Luyện tập chung 
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng )
- Đọc được số , xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số tự nhiên .
-So sánh được hai phân số .
B .CHUẨN BỊ :
-Bảng con , bảng nhĩm .
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 Thực hành 
Bài tập 1 :TB-Ygọi H/s đọc các số 
- Gv nhận xét chữa bài . 
Bài tập 2 :TB-Y
Gv đọc yêu cầu bài tập 2a: 
4 em bảng lớp 
Cịn lại làm vào vở 
Nhận xét cho điểm
Bài tập 3: TB-K
Điền dấu = vào chổ chấm .
Để so sánh hai phân số khác mẫu số ,ta làm sao?
Nhận xét .
Bài tập 4:K-G
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập
Muốn tìm chiều rộng ;ta làm sao ? 
Nĩi đến m2 là nĩi đến điều gì ?
Để tính diện tích ta làm sao ?
- GV nhận xét
 2 em đọc số 
Các em khác nhận xét .
a/ 68446 ;47358 b/76375 ;354
Ta quy đồng các phân số đĩ rồi so sánh hai phân số vừa quy đồng .
Nĩi đến diện tích 
2 em khá giỏi bảng lớp làm bài .
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tiết học . 
- Dặn học sinh về chuẩn bị bài ôn tập đai lượng (TT).
Tuần 35
Tiết 4 Ngày dạy: 
 Tên bài dạy : Luyện tập chung 
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức và kĩ năng )
-.Viết được số .
-Chuyển đơỉ được số đo khối lượng .
-Tính đựơc giá trị của biểu thức chứa phân số .
B .CHUẨN BỊ :
-Bảng con , bảng nhĩm .
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 Thực hành 
Bài tập 1 :
- Gv nhận xét chữa bài . 
Bài tập 2
Bài tập 3: 
Bài tập 4:
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài tập
Bài tập 5:
- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài toán
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
- GV nhận xét
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tiết học . 
- Dặn học sinh về chuẩn bị bài ôn tập đai lượng (TT).
Tuần 35 KIỂM TRA CUỐI NĂM
Tiết 5 Ngày kiểm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN 4HKIIMOICKTKNHOANG.doc