I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ so.ỏ (Bài tập cần làm : 1,2,3, 4a,b )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Hình b/diễn đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn
- Bảng các hàng của số có 6 chữ số:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1) KTBC: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
2) Dạy-học bài mới:
*Ôn tập về các hàng đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn:
- Y/c: HS qsát hvẽ SGK/8 & nêu mqhệ giữa các hàng liền kề:1 chục bằng bn đvị? 1 trăm bằng mấy chục?
- Y/c HS: Viết số 1 trăm nghìn.
tuần 2 Thứ 2 ngày 30 tháng 8 năm 2010 Toán Tiết 6 : CáC Số Có SáU CHữ Số I. MụC TIÊU: Giúp HS: - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ so.ỏ (Bài tập cần làm : 1,2,3, 4a,b ) ii. Đồ DùNG DạY HọC: Hình b/diễn đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn - Bảng các hàng của số có 6 chữ số: iii. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU: KTBC: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. Dạy-học bài mới: *Ôn tập về các hàng đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn: - Y/c: HS qsát hvẽ SGK/8 & nêu mqhệ giữa các hàng liền kề:1 chục bằng bn đvị? 1 trăm bằng mấy chục? - Y/c HS: Viết số 1 trăm nghìn. - Số 100 000 có mấy chữ số, là những chữ số nào? *Gthiệu số có 6 chữ số: Treo bảng các hàng của số có 6 chữ số. a/ Gthiệu số 432 516: Gọi HS lên viết số trăm nghìn, số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đvị vào bảng số. b/ Gthiệu cách viết số 432 516: - Dựa vào cách viết các số có 5 chữ số, hãy viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đvị? - Nxét & hỏi: Số 432 516 có mấy chữ số? Khi viết số này, cta bđầu viết từ đâu? - Kh/định: Đó là cách viết các số có 6 chữ số. Khi viết các số có 6 chữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải, hay viết từ hàng cao dến hàng thấp. c/ Gthiệu cách đọc số 431 516: - Ai có thể đọc được số 432 516? - Kh/định lại cách đọc & hỏi: Cách đọc số 432513 & số 32 516 có gì giống & khác nhau? - Viết: 12 357& 312 357; 81 759&381 759; 32 876&632 876. Y/c HS đọc. *Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Gắn các thẻ số, y/c HS đọc, nxét, sửa. Bài 2: - Y/c HS tự làm bài - Gọi 2HS lên sửa: 1HS đọc số cho HS kia viết số. Nêu ctạo th/phân các số trong bài. Bài 3: HS đọc số. Bài 4: - Tổ chức thi viết ctả toán: GV đọc từng số để HS viết số. - Sửa bài & y/c HS đổi chéo vở ktra nhau. Củng cố-dặn dò: Tổng kết giờ học & dặn HS: Làm BT & CBB sau. Toán Tiết 7 : LUYệN TậP I. MụC TIÊU: - Viết, đọc được các số có đến 6 chữ số. (Bài tập cần làm : 1,2,3ab; 4abc ) ii. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU: KTBC: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn - Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Giờ toán h”m nay em sẽ ltập về đọc, viết, thứ tự các số có 6 chữ số. *Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Treo Bp nd BT & y/c 1HS lên làm bài, cả lớp làm SGK. - HS đọc: Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy.. - K/hợp hỏi miệng HS, y/c đọc & ph/tích số. Bài 2: Phần a) - Y/c 2HS cạnh nhau lần lượt đọc các số trg bài cho nhau nghe, sau đó gọi 4HS đọc trước lớp. - HS làm tiếp phần b). Th/h đọc các số: 2 453, 65 243, 462 543, 53 620. - 4HS lần lượt trả lời (M) gtrị của chữ số 5 trong các số. - Hỏi thêm về các chữ số ở các hàng khác. Vd: Chữ số hàng đvị của số 65 243 là chữ số nào?... Bài 3: Y/c HS tự viết số vào vở. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT, sau đó đổi chéo vở ktra kquả. - Sửa bài & cho điểm HS. Bài 4: Y/c HS tự điền số vào các dãy số, sau đó cho HS đọc từng dãy số trc lớp. - HS làm bài & nxét (Vd: a/ Dãy các số tròn trăm nghìn. b/ c/ d/e/) - Cho HS nxét về các đặc điểm của các dãy số Củng cố-dặn dò: - T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. Thứ 4 ngày 1 tháng 9 năm 2010 Toán Tiết 8 : hàng và lớp I. MụC TIÊU: Giúp HS: - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn - Biết được giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Biết viết số thành tổng theo hàng.(Bài tập cần làm : 1,2,3 ) ii. Đồ DùNG DạY HọC: Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số. iii. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU: KTBC: GV đọc, HS viết một số các số có cáu chữ số Dạy-học bài mới: *Hoạt động 1 : Gthiệu lớp đvị, lớp nghìn: - Y/c: Nêu tên các hàng đã học theo th/tự nhỏ-> lớn - Gthiệu: Các hàng này được xếp vào các lớp. Lớp đvị gồm 3 hàng là hàng đvị, hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm 3 hàng là hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. (k/hợp chỉ bảng đã cbị). -Lớp đvị gồm mấy hàng, là những hàng nào? Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào? - Gọi 1HS lên bảng & y/c viết các chữ số của số 321 ; 654 000, 654 321 vào các cột ghi hàng. Nêu các chữ số ở các hàng của số 321; 654 000 ; 654 321. *Hoạt động 2: Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Y/c HS nêu nd của các cột trg bảng số. + Hãy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai. + Nêu các chữ số ở các hàng của số 54 312 rồi viết các chữ số vào cột th/hợp. + Số 54 312 có những chữ số nào thuộc lớp nghìn? Các chữ số còn lại thuộc lớp gì? - Y/c HS làm BT. Hdẫn sửa, nxét, cho điểm. Bài 2a: Gọi 1HS lên bảng đọc cho HS viết các số trg BT. - Trg số 46 307, chữ số 3 ở hàng, lớp nào? số 56 032, chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào? Bài 2b: Y/c HS đọc bảng th/kê trg BT & hỏi: Dòng thứ nhất cho biết gì? Dòng thứ 2 cho biết gì? Viết 38 753& y/c HS đọc số. - Số 38 753, chữ số 7 thuộc hàng, lớp nào ? Vậy gtrị của chữ số 7 trg số 38 753 là bn? - Vì chữ số 7 thuộc hàng trăm nên gtrị của chữ số 7 là 700. Y/c HS làm tiếp. Bài 3: Viết 52 314 & hỏi: + 52 314 gồm mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đvị? + Hãy viết số 52 314 thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đvị. - Nxét cách viết & y/c HS cả lớp làm tiếp Củng cố-dặn dò:- T/kết giờ học, dặn : Làm BT & CBB sau. Toán Tiết 9 : SO Sánh các số có nhiều chữ số I. MụC TIÊU: - So sánh được các số có nhều chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. (Bài tập cần làm : 1,2,3 ) ii. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU: KTBC: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc. Dạy-học bài mới: *Hoạt động 1 : Hdẫn so sánh các số có nhiều chữ số: a. So sánh các số có số chữ số khác nhau: - Viết các số 99 578 & 100 000. Y/c HS so sánh. - Vì sao? - Vậy, khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn thì > & ngược lại b. So sánh các số có số chữ số b”ng nhau: - Viết 693 251 & 693 500, y/c HS đọc &so sánh - Y/c: Nêu cách so sánh; Hdẫn cách so sánh như SGK: + Hãy so sánh số chữ số của 693 251 với số 693 500 + Hãy so sánh các chữ số ở cùng hàng của 2 số với nhau theo thứ tự từ trái sang phải. + 2 số hàng trăm nghìn ntn? Ta so sánh tiếp đến hàng nào? + Hàng chục nghìn bằng nhau, vậy ta phải so sánh đến hàng gì? + Khi đó ta so sánh tiếp đến hàng nào? Vậy ta cần rút ra điều gì về kquả so sánh 2số này? - Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta làm ntn? *Hoạt động 2 : Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Y/c HS đọc đe; Y/c HS tự làm. - Y/c HS Nxét bài làm trên bảng ; Y/c HS G/thích cách điền dấu. Bài 2: - Y/c HS đọc đề. - Muốn tìm được số lớn nhất trg các số đã cho ta phải làm gì? - Y/c HS tự làm bài. - Số nào là số lớn nhất trg các số này? Vì sao? - Nxét & cho điểm HS. Bài 3: - BT y/c cta làm gì? Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì? - Y/c HS tự so sánh & sắp xếp các số ; Vì sao sắp xếp được như vậy? Bài 4: - Y/c HS mở SGK & đọc đề.- Y/c HS suy nghĩ & làm vào vở BT. - Số có 3 chữ số lớn nhất là số nào? Vì sao? - Số có 3 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao? - Số có 6 chữ số lớn nhất là số nào? Vì sao? - Số có 6 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao? - Tìm số lớn nhất, bé nhất có 4. 5 chữ số? Củng cố-dặn dò: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. Toán Tiết 10 : TRIệu và lớp triệu I. MụC TIÊU: Giúp HS: - Nhận biết hàngtriệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết các số đến lớp triệu. (Bài tập cần làm : 1,2,3 ) ii. Đồ DùNG DạY HọC: -Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn trên Bp: iii. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU: KTBC: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. Dạy-học bài mới: *Hoạt động 1 Gthiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu: - Hỏi: Hãy kể các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. - Hãy kể tên các lớp đã học. - Cả lớp viết số theo lời đọc: 1 trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm nghìn. 10 trăm nghìn. - Gthiệu: 10 trăm nghìn còn được gọi là 1 triệu. 1 triệu b”ng mấy trăm nghìn? - Số 1 triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào? Ai có thể viết được số 10 triệu? - Số 10 triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào? - Gthiệu: 10 triệu còn được gọi là 1 chục triệu. Ai có thể viết được số 10 chục triệu? - Gthiệu: 10 chục triệu còn được gọi là 100 triệu. 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là những chữ số nào? - Gthiệu: Các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu tạo thành lớp triệu. - Lớp triệu gồm mấy hàng, đó là những hàng nào? Kể tên các hàng, lớp đã học? *Hoạt động 2 : LuyƯn tập thực hành BT1: - Hỏi: 1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu? 2 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu? - Y/c HS: Đếm thêm 1 triệu từ 1triệu đến 10 triệu. Ai có thể viết các số trên? - Chỉ các số trên khg theo thứ tự cho HS đọc. BT2:- 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là bn chục triệu? 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là bn chục triệu? - Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu. - 1 chục triệu còn gọi là gì? 2 chục triệu còn gọi là gì? - Hãy đọc các số từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu theo cách khác. - Ai có thể viết các số từ 10 triệu đến 100 triệu. Chỉ bảng cho HS đọc lại các số trên. Bài 3: - Y/c HS tự đọc & viết các số BT y/c. - Y/c 2HS lên lần lượt chỉ vào từng số mình đã viết, đọc số & nêu số chữ số 0 có trg số đó. - Nxét & cho điểm HS. Bài 4: BT y/c cta làm gì? Ai có thể viết được số ba trăm mười hai triệu? - Nêu các chữ số ở các hàng của số 312 000 000? - Y/c HS tự làm tiếp phần còn lại của BT. Củng cố-dặn dò: T/kết giờ học, dặn : Làm BT & CBB sau.
Tài liệu đính kèm: