KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 1
Môn : Toán
Bài : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS ôn tập về cách đọc , viết các số đến 100 000 ; phân tích cấu tạo số .
- Đọc , viết , phân tích số thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
3. Bài mới : (27’) On tập các số đến 100 000 .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
TUẦN : 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 1 Môn : Toán Bài : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I. MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập về cách đọc , viết các số đến 100 000 ; phân tích cấu tạo số . - Đọc , viết , phân tích số thành thạo . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Không có . 3. Bài mới : (27’) On tập các số đến 100 000 . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Thơì lượng Hoạt động 1 : On lại cách đọc , viết số và các hàng . MT : Giúp HS ôn lại cách đọc , viết số và tên các hàng của số . PP : Trực quan , động não , đàm thoại . Hoạt động lớp . - Đọc số , nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào - Viết số : 83 251 - Tiến hành tương tự với số : 83 001 , 80 201 , 80 001 . - Cho HS nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề . - Tiếp tục cho HS nêu : các số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn , tròn chục nghìn . Hoạt động 2 : Thực hành . MT : Giúp HS làm được các bài tập về số PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . a) Nêu nhận xét , tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này ; cho biết số cần viết tiếp theo 10 000 là số nào , sau đó nữa là số nào Tiếp theo cả lớp tự làm phần còn lại . b) Tự tìm ra quy luật viết các số và viết tiếp . Nêu quy luật viết và tìm ra kết quả - Tự phân tích mẫu . Sau đó tự làm bài . - Tự phân tích cách làm và tự nói . Hướng dẫn làm mẫu ý 1 , HS tự làm các ý còn lại . - Tự làm bài rồi chữa bài . - Bài 1 : - Bài 2 : - Bài 3 : Bài 4 : 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại cách đọc , viết , phân tích số . 5. Dặn dò : (1’) - Làm các bài tập tiết 1 sách BT . * Buổi chiều : Rèn đọc số cho học sinh yếu và ôn về các số đến 100 000. - Ruùt kinh nghieäm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 2 Môn : Toán Bài : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) I. MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập về : Tính nhẩm ; tính cộng , trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân , chia số có đến 5 chữ số với số có 1 chữ số . So sánh các số đến 100 000 . Đọc bảng thống kê và tính toán , rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê . - Làm thành thạo các bài tập . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) On tập các số đến 100 000 . - Sửa các BT về nhà . 3. Bài mới : (27’) On tập các số đến 100 000 (tt) . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Thời lượng Hoạt động 1 : Luyện tính nhẩm . MT : Giúp HS ôn lại cách tính nhẩm . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . + Nhẩm trong đầu và ghi kết quả vào nháp . + Nhẩm trong đầu và ghi kết quả vào nháp . + Cả lớp thống nhất kết quả từng phép tính . Mỗi em tự đánh giá bao nhiêu bài đúng , sai . - Cho HS tính nhẩm các phép tính đơn giản như sau : + Đọc phép tính thứ nhất . + Đọc phép tính thứ hai . + Tiếp tục đọc khoảng 4 – 5 phép tính nhẩm . - Nhận xét chung . Hoạt động 2 : Thực hành . MT : Giúp HS làm tốt các phép tính nhẩm . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . - Tính nhẩm và viết kết quả vào vở . - Tự làm từng bài . Lên bảng chữa bài . Cả lớp thống nhất kết quả . - 1 em nêu cách so sánh hai số : 5870 và 5890 . - Cả lớp tự làm các bài còn lại . - Tự làm bài rồi chữa bài . a) Tính rồi viết các câu trả lời . b) Tính rồi viết các câu trả lời . c) Thực hiện phép trừ rồi viết câu trả lời . . - Bài 1 : - Bài 2 : - Bài 3 : - Bài 4 : - Bài 5 : Cho HS đọc và hướng dẫn cách làm . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại các nội dung vừa luyện tập . 5. Dặn dò : (1’) - Làm các bài tập tiết 2 sách BT * Buổi chiều : Rèn đọc số cho học sinh yếu và ôn về các số đến 100 000. - Ruùt kinh nghieäm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 3 Môn : Toán Bài : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) I. MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập về : Luyện tính , tính giá trị của biểu thức . Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính . Luyện giải bài toán có lời văn . - Thực hiện thành thạo các kĩ năng của các dạng bài nêu trên . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) On tập các số đến 100 000 (tt) . - Sửa các BT về nhà . 3. Bài mới : (27’) On tập các số đến 100 000 (tt) . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Thời lượng Hoạt động 1 : Luyện tính nhẩm , tính giá trị của biểu thức . MT : Giúp HS làm tốt các phép tính nhẩm và tính được giá trị các biểu thức . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . - Tính nhẩm , nêu kết quả và thống nhất cả lớp . - Tự tính , sau đó chữa bài . Cả lớp thống nhất cách tính và kết quả tính giá trị của từng biểu thức . - Tự tính giá trị của biểu thức . Cả lớp thống nhất kết quả . - Bài 1 : - Bài 2 : - Nhấn mạnh quy tắc thực hiện thứ tự các phép tính . - Bài 3 : Hoạt động 2 : Luyện tìm thành phần chưa biết , giải toán có lời văn . MT : Giúp HS làm được các bài tập dạng tìm x , y và giải được các bài toán có lời văn . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . - Nêu cách tìm x ở từng phần . Tự tính và nêu kết quả . - Tự làm , sau đó 1 em lên bảng trình bày bài giải , cả lớp nhận xét . . - Bài 4 : Bài 5 : 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại các nội dung vừa luyện tập . 5. Dặn dò : (1’) - Làm các bài tập tiết 3 sách BT * Buổi chiều : Rèn đọc số cho học sinh yếu và ôn về các số đến 100 000. - Ruùt kinh nghieäm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 4 Môn : Toán Bài : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I. MỤC TIÊU : - Giúp HS : Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ . Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể . - Tính giá trị số các biểu thức chữ thành thạo . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng từ hoặc bảng cài , tranh phóng to bảng phần ví dụ SGK , các tấm có ghi chữ số , dấu + , - để gắn lên bảng . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) On tập các số đến 100 000 (tt) . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Biểu thức có chứa một chữ . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Thời lượng Hoạt động 1 : Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ . MT : Giúp HS khái niệm ban đầu về biểu thức có chứa một chữ . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . Hoạt động lớp . - Tự cho các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “ Có tất cả ” . - Trả lời : Lan có tất cả 3 + a quyển vở . -Trả lời : Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 - Nhắc lại . - Nêu và trình bày ví dụ ở bảng . - Đặt vấn đề , đưa ra tình huống nêu trong ví dụ , đi dần từ các trường hợp cụ thể đến biểu thức 3 + a : Có Thêm Có tất cả 3 3 - Nêu vấn đề : Nếu thêm a quyển vở , Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ? - Giới thiệu : 3 + a là biểu thức có chứa một chữ , chữ ở đây là chữ a . - Yêu cầu HS tính : Nếu a = 1 thì 3 + a = ? - Nêu : 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a . - Tương tự , cho HS làm việc với các trường hợp a = 2 , a = 3 . - Nhận xét : Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a . Hoạt động 2 : Thực hành . MT : Giúp HS làm được các bài tập . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . Hoạt động lớp . a) Cả lớp làm chung , thống nhất cách làm và kết quả . b) Mỗi em tự làm các phần còn lại , cả lớp thống nhất kết quả . - Từng em làm . Sau đó cả lớp thống nhất kết quả . a) Tự làm , sau đó thống nhất kết quả . b) Tự làm , GV giúp HS nếu cần thiết . - Bài 1 : - Bài 2 : Bài 3 : 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại các nội dung vừa luyện tập . 5. Dặn dò : (1’) - Làm các bài tập tiết 4 sách BT . * Buổi chiều : Rèn đọc số cho học sinh yếu và ôn về các số đến 100 000. - Ruùt kinh nghieäm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 5 Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Giúp HS : Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ . Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a . - Tính thành thạo giá trị số của biểu thức chữ và chu vi hình vuông theo công thức . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Biểu thức có chứa một chữ . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Luyện tập . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Thời lượng Hoạt động 1 : Luyện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ . MT : Giúp HS làm tốt các ... ết . Hoạt động 2 : HS làm bài tập (tt) . MT : HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . ĐDDH : - Phấn màu . Hoạt động lớp . - Làm bài vào vở rồi chữa bài . GIẢI Theo sơ đồ , 3 lần số thứ nhất là : 84 – ( 1 + 1 + 1 ) = 81 Số thứ nhất : 81 : 3 = 27 Số thứ hai : 27 + 1 = 28 Số thứ ba : 28 + 1 = 29 Đáp số : 27 ; 28 ; 29 - Làm bài vào vở rồi chữa bài . GIẢI Theo sơ đồ , hiệu số phần bằng nhau là : 6 – 1 = 5 (phần) Tuổi của con : 30 : 5 = 6 (tuổi) Tuổi của bố : 6 + 30 = 36 (tuổi) Đáp số : 6 tuổi và 36 tuổi - Bài 4 : - Gv nhận xét. - Bài 5 : - Gv nhận xét. 4. Củng cố : (3’) - Chấm bài , nhận xét . - Các nhóm cử đại diện thi đua giải toán ở bảng . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . * Buổi chiều : củng cố về sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn ; tính giá trị của biểu thức có chứa phân số ; tìm một thành phần chưa biết của phép tính ; giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu hoặc hiệu và tỉ . - Làm các bài tập tiết 172 sách BT . - Ruùt kinh nghieäm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 34 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 173 Môn : Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG (tt) I. MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập , củng cố về : Đọc số , xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số ; thực hiện các phép tính với số tự nhiên ; so sánh 2 phân số ; giải toán liên quan đến tính diện tích hình chữ nhật , các số đo khối lượng . - Làm được các bài tập liên quan đến các kiến thức nêu trên . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . * Buổi chiều : củng cố về : Đọc số , xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số ; thực hiện các phép tính với số tự nhiên ; so sánh 2 phân số ; giải toán liên quan đến tính diện tích hình chữ nhật , các số đo khối lượng . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Luyện tập chung . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Luyện tập chung (tt) . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 : HS làm bài tập MT : HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . ĐDDH : - Phấn màu . Hoạt động lớp . - Đọc lần lượt các số . - Nêu chữ số 9 thuộc hàng nào , có giá trị là bao nhiêu trong mỗi số . - Tự đặt tính rồi tính . - Khi chữa bài , cần nêu cách đặt tính và tính . - Bài 1 : + Viết từng số lên bảng . - Gv nhận xét. - Bài 2 : - Gv nhận xét. Hoạt động 2 : HS làm bài tập (tt) . MT : HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . ĐDDH : - Phấn màu . Hoạt động lớp . - Tự so sánh từng cặp hai phân số rồi viết dấu thích hợp vào chỗ chấm . - Khi chữa bài , cần nêu cách so sánh từng cặp hai phân số đó . - Tự nêu tóm tắt rồi giải bài toán . GIẢI Chiều rộng thửa ruộng : 120 x = 80 (m) Diện tích thửa ruộng : 120 x 80 = 9600 (m2) Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng : 50 x ( 9600 : 100 ) = 4800 (kg) = 48 (tạ) Đáp số : 48 tạ - Bài 3 : - Gv nhận xét. - Bài 4 : - Gv nhận xét. 4. Củng cố : (3’) - Chấm bài , nhận xét . - Đại diện các nhóm thi đua giải toán ở bảng . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . * Buổi chiều : củng cố về : Đọc số , xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số ; thực hiện các phép tính với số tự nhiên ; so sánh 2 phân số ; giải toán liên quan đến tính diện tích hình chữ nhật , các số đo khối lượng . - Làm các bài tập tiết 173 sách BT . - Ruùt kinh nghieäm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 34 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 174 Môn : Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG (tt) I. MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập , củng cố về : Viết số , chuyển đổi các số đo khối lượng , tính giá trị của biểu thức phân số ; giải toán liên quan đến tìm một trong hai số khi biết tổng và tỉ ; mối quan hệ giữa hình vuông và chữ nhật , bình hành . - Làm được các bài tập có liên quan đến các kiến thức nêu trên . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . * Buổi chiều : củng cố về : Viết số , chuyển đổi các số đo khối lượng , tính giá trị của biểu thức phân số ; giải toán liên quan đến tìm một trong hai số khi biết tổng và tỉ ; mối quan hệ giữa hình vuông và chữ nhật , bình hành . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Luyện tập chung (tt) . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Luyện tập chung (tt) . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 : HS làm bài tập MT : HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . ĐDDH : - Phấn màu . Hoạt động lớp . - Tự viết số rồi đọc lại số mới viết . - Tự làm bài rồi chữa bài . - Khi chữa bài , cần nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng . - Tự tính rồi chữa bài . - Bài 1 : - Bài 2 : - Bài 3 : Hoạt động 2 : HS làm bài tập (tt) . MT : HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . ĐDDH : - Phấn màu . Hoạt động lớp , nhóm . - Làm bài vào vở rồi chữa bài . GIẢI Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau là : 3 + 4 = 7 (phần) Số học sinh nữ của lớp : 35 : 7 x 4 = 20 (bạn) Đáp số : 20 bạn - Trao đổi ý kiến trong nhóm nhỏ rồi cử đại diện báo cáo kết quả làm bài : a) Hình vuông và chữ nhật cùng có những đặc điểm : + Có 4 góc vuông . + Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau . + Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau . b) Hình chữ nhật và bình hành cùng có những đặc điểm sau : Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau . - Bài 4 : - Gv nhận xét. - Bài 5 : - Gv nhận xét. 4. Củng cố : (3’) - Chấm bài , nhận xét . - Đại diện các nhóm thi đua giải toán ở bảng . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . * Buổi chiều : củng cố về : Viết số , chuyển đổi các số đo khối lượng , tính giá trị của biểu thức phân số ; giải toán liên quan đến tìm một trong hai số khi biết tổng và tỉ ; mối quan hệ giữa hình vuông và chữ nhật , bình hành . - Làm các bài tập tiết 174 sách BT . - Ruùt kinh nghieäm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN : 34 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết : 175 Môn : Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG (tt) I. MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập , củng cố về : Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể ; nhân với số có hai chữ số ; khái niệm ban đầu về phân số , phân số bằng nhau , các phép tính với phân số ; đơn vị đo độ dài , khối lượng , thời gian ; giải toán liên quan đến tìm hai số khi biết hiệu và tỉ ; tính diện tích hình chữ nhật . - Làm được các bài tập liên quan đến các kiến thức nêu trên . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . * Buổi chiều : củng cố về : Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể ; nhân với số có hai chữ số ; khái niệm ban đầu về phân số , phân số bằng nhau , các phép tính với phân số ; đơn vị đo độ dài , khối lượng , thời gian ; giải toán liên quan đến tìm hai số khi biết hiệu và tỉ ; tính diện tích hình chữ nhật . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Luyện tập chung (tt) . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Luyện tập chung (tt) . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 : HS làm bài tập MT : HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . ĐDDH : - Phấn màu . Hoạt động lớp . a) Khoanh vào C . b) Khoanh vào B . c) Khoanh vào D . d) Khoanh vào A . e) Khoanh vào A . - Làm bài vào vở rồi chữa bài . a) Tượng đài Lý Thái Tổ ở Hà Nội cao 1010 cm hay 10 m 10 cm . b) Năm 2010 , nước ta kỉ niệm “Một nghìn năm Thăng Long – Hà Nội” . Như vậy , Hà Nội được thành lập từ thế kỉ XI . - Bài 1 : - Gv nhận xét. - Bài 2 : - Bài 3 : Hoạt động 2 : HS làm bài tập (tt) . MT : HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . ĐDDH : - Phấn màu . Hoạt động lớp . - Làm bài vào vở rồi chữa bài . GIẢI Theo sơ đồ , hiệu số phần bằng nhau là : 5 – 2 = 3 (phần) Chiều dài mảnh vườn : 24 : 3 x 5 = 40 (m) Chiều rộng mảnh vườn : 40 – 24 = 16 (m) Diện tích mảnh vườn : 40 x 16 = 640 (m2) Đáp số : 640 m2 - Bài 4 : - Gv nhận xét. 4. Củng cố : (3’) - Chấm bài , nhận xét . - Đại diện các nhóm thi đua giải toán ở bảng . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . * Buổi chiều : củng cố về : Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể ; nhân với số có hai chữ số ; khái niệm ban đầu về phân số , phân số bằng nhau , các phép tính với phân số ; đơn vị đo độ dài , khối lượng , thời gian ; giải toán liên quan đến tìm hai số khi biết hiệu và tỉ ; tính diện tích hình chữ nhật . - Làm các bài tập tiết 175 sách BT . - Ruùt kinh nghieäm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: