KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Toán
Tiết 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
A. Mục tiêu
- Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.
- Học sinh củng cố về hàng và lớp.
B. Đồ dùng dạy học
Kẻ sẵn bảng các hàng và lớp
C. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra
Viết các số sau:
-Tám mươi sáu triệu: 86 000 000
-Sáu trăm triệu: 600 000 000
2. Bài mới
* Hoạt động 1: Cả lớp
HD HS đọc và viết số
- Gv đưa ra bảng đã kẻ sẵn
-GV HD thêm:
+ Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn, lớp triệu.
+ Đọc từ trái sang phải. Tại mỗi lớp ta dựa vào cách đọc số có ba chữ số và thêm tên lớp đó.
Cách đọc số:
+ Ta tách thành từng lớp.
+ Tại mỗi lớp , dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp đó.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Toán Tiết 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) Mục tiêu Đọc, viết được một số số đến lớp triệu. Học sinh củng cố về hàng và lớp. Đồ dùng dạy học Kẻ sẵn bảng các hàng và lớp Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra Viết các số sau: Tám mươi sáu triệu: 86 000 000 Sáu trăm triệu: 600 000 000 2. Bài mới * Hoạt động 1: Cả lớp HD HS đọc và viết số - Gv đưa ra bảng đã kẻ sẵn -GV HD thêm: + Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn, lớp triệu. + Đọc từ trái sang phải. Tại mỗi lớp ta dựa vào cách đọc số có ba chữ số và thêm tên lớp đó. Cách đọc số: + Ta tách thành từng lớp. + Tại mỗi lớp , dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp đó. * Hoạt động 2: Nhóm đôi (BT1) Giúp đỡ HS yếu Chữa bài KQ: 32 000 000 834 291 712 32 516 000 308 250 705 32 516 497 500 209 037 * Hoạt động 3: Cả lớp (BT2) Sửa sai cho HS * Hoạt động 4: Cá nhân (BT3) Chấm chữa: KQ: 10 250 214 253 564 888 400 036 105 700 000 231 -2 HS lên bảng viết -Cả lớp nhận xét -HS lên bảng viết : 342 157 413 - HS đọc số này -HS đọc lại - HS nêu lại cách đọc số -Trao đổi làm vở -HS trình bày HS đọc trước lớp Cả lớp nhận xét HSlàm vở HS kiểm tra chéo lẫn nhau * Hoạt động tiếp nối Về nhà tập đọc số Làm BT 4 trang 15 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Toán Tiết 12: Luyện tập Mục tiêu Đọc, viết được các số đến lớp triệu. Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. Đồ dùng dạy học Kẻ sẵn BT1 Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra Đọc số: 740 347 210 Viết số: một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm ( 103 206 400) 2. Bài mới * Hoạt động 1: Ôn lại bài -Cho HS nêu lại các hàng , các lớp từ nhỏ đến lớn. H : Các số đến lớp triệu có thể có mấy chữ số? ( 7, 8 hoặc 9) -Các em có thể nêu vài VD về một số có đến hàng chục triệu(8 chữ số), hàng trăm triệu (9 chữ số) * Hoạt động 2: Cả lớp (BT1) Chữa bài Chỉ HS đọc to, rõ làm mẫu, sau đó nêu cụ thể cách viết số. +KQ: Tám trăm năm mươi triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm: 853 304 900 Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười nghìn bảy trăm mười lăm: 403 210 715 * Hoạt động 3: Cả lớp (BT2) GV viết số lên bảng Sửa sai cho HS * Hoạt động 4: Cá nhân (BT3) Gọi lần lượt từng em lên bảng Chữa bài 613 000 000 131 405 000 512 326 103 * Hoạt động 5: Nhóm đôi (BT4) Gv viết số lên bảng , yêu cầu HS chỉ vào chữ số 5 trong số , sau đó nêu chữ số 5 thuộc hàng nào, nêu giá trị của nó. -2 HS lên bảng - Cả lớp nhận xét - HS trả lời HS nêu VD -HS quan sát mẫu và viết vào ô trống -HS đọc từng số -HS viết vào vở -HS làm bảng con -HS trả lời - Cả lớp nhận xét * Hoạt động tiếp nối Về nhà xem lại bài .Chuẩn bị bài Luyện tập KẾ HOẠCH BÀI HỌC Toán Tiết 13: Luyện tập Mục tiêu Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. Đồ dùng dạy học Bảng phụ kẻ BT4 Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra Đọc các số sau: 300 708 124; 342 906 143 2. Bài mới * Hoạt động 1: Cả lớp (BT1) Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số GV nhận xét VD: a) 35 627 449 Chữ số 3 ở hàng chục triệu, có giá trị là 3 chục triệu. * Hoạt động 2: Cá nhân (BT2a, b) Chữa bài a) 5 760 342 b) 5 706 342 * Hoạt động 3: Nhóm đôi (BT3a) Giao nhiệm vụ: đọc số liệu về số dân của từng nước , sau đó trả lời câu hỏi Chữa bài: - Nước Ấn độ có số dân nhiều nhất - Nước Lào có số dân ít nhất * Hoạt động 4: Cả lớp (BT4) Yêu cầu HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu: 100 triệu; 200 triệu; 300 triệu; .; 900 triệu. H : Nếu đếm như trên thì số tiếp theo 900 triệu là số nào ? ( Nếu đếm như trên thì số tiếp theolà 1000 triệu.) GV: Số 1000triệu còn gọi là 1 tỉ. 1 tỉ viết là 1 000 000 000. H : Nếu nói 1 tỉ đồng tức là nói bao nhiêu triệu đồng ? ( Nói 1 tỉ đồng tức là nói 1000 triệu đồng) Chữa bài -1 HS lên bảng -HS tiếp nối đọc , trả lời - Cả lớp nhận xét - HS tự phân tích ,làm vở - HS kiểm tra chéo lẫn nhau - HS trình bày - HS trao đổi làm - HS trình bày - HS đếm - HS trả lời - HS phát hiện : Viết chữ số 1, sau đó viết 9 chữ số 0 tiếp theo - HS trả lời - HS làm bài 4 -* Hoạt động tiếp nối Về nhà làm bt 2 c,d trang 17 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Toán Dãy số tự nhiên Mục tiêu Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên Đồ dùng dạy học Vẽ sẵn tia số Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra Viết số sau: Một tỉ năm trăm triệu ( 1 500 000 000 ) Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu (5 602 000 000) 2. Bài mới * Hoạt động 1 : Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên. VD: 15; 368;10;. 0; 1 ; 2 ; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; ;99; GV: Tất cả các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên. HS nhắc lại. GV giới thiệu : dãy số tự nhiên , dãy không phải là dãy số tự nhiên. * Hoạt động 2: Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. + Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. + Bớt 1 ở bất kì số nào cũng được số tự nhiên liền trước . Số 0 là số tự nhiên bé nhất. * Hoạt động 3: Cá nhân (BT1,2) Giúp đỡ HS yếu Chữa bài , chấm vở * Hoạt động 4: Cá nhân (BT3) Giúp đỡ HS yếu Chữa bài 4; 5; 6. b) 86; 87; 88. d) 9; 10; 11. e) 99; 100; 101. c) 896; 897; 898. g) 9 998; 9 999; 10 000 * HĐ5: Nhóm đôi (BT4a) Chữa bài , KQ : a) 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915; 916. 2 HS lên bảng Cả lớp nhận xét HS nêu vài VD về số tự nhiên. HS viết lên bảng các số tự nhiên theo thứ tự HS quan sát hình vẽ tia số. HS tập nhận xét đặc điểm của dãy số tự nhiên. HS nêu VD HS nhận xét về hai số liên tiếp nhau trong dãy số tự nhiên. HS tự làm, đổi vở KT HS làm vở Trao đổi làm bài 1 em lên bảng * Hoạt động tiếp nối Về nhà làm bài 4b,c.trang 19 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Toán Tiết 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Mục tiêu Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. Đồ dùng dạy học Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra Viết số tự nhiên liền trước vào số sau: ..; 100. ..; 195. ; 99. Bài mới * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân. + GV ghi VD: 543 872 Hỏi HS trả lời về các hàng HS nhận ra: Ở mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số . Cứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó. Với mười chữ số 9; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên. Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong một số cụ thể. + GV nêu VD GV: Viết số tự nhiên với các đặc điểm như trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân. * Hoạt động 2: Cá nhân (BT1) HD HS tự làm vở Giúp đỡ HS yếu Chữa bài: 5 864: 5 nghìn,8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị. 2 020: 2 nghìn, 2 chục 55 500: 55 nghìn, 5 trăm. 9 000 509: 9triệu, 5 trăm, 9 đơn vị. * Hoạt động 3: cá nhân ( BT2) Giúp đỡ HS yếu Chữa bài 1 em lên bảng Cả lớp nhận xét HS trả lời HS tự nêu VD HS nêu giá trị của từng chữ số. HS làm vở Đổi vở KT - Hs làm vào vở .* Hoạt động tiếp nối Về nhà làm BT3(2 cột bên trái)trang 20. TUẦN 2 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Sinh hoạt tập thể Hoạt động làm sạch đẹp trường lớp Mục tiêu; Tổng kết các hoạt động tuần 2 Kế hoạch hoạt động tuần 3 Các hoạt động dạy học * Hoạt động1: Tổng kết các hoạt động tuần 2 - Nề nếp ra vào lớp chưa tốt. - Vệ sinh trường lớp tương đối sạch sẽ. - Học tập : Tuyên dương những em học tốt: Quang Huy, Khang Huy, Hiền, Phương, Viên Nhi, Tuyến, Hằng, Nhắc nhở các em cần chú ý trong học tập: Phú, Đức, Bích Linh , Trường. * Hoạt động 2: Kê hoạch hoạt động tuần 3 - HS đăng kí học tin học. -HS tham gia mua bảo hiểm Y tế và bảo hiểm thân thể. - Ổn định nề nếp ra vào lớp thật tốt. - Vệ sinh lớp học thật sạch sẽ. -Trồng hoa và chăm sóc hoa do nhà trường đã phân công. - Tập trung vào việc học tập cho thật tốt. - Phụ đạo học sinh yếu vào đầu buổi học. - Học sinh thực hiện rửa tay bằng xà phòng để phòng tránh bệnh cúm A /H1N1. * Hoạt động 3:Làm sạch đẹp trường lớp - Trang trí lớp học. -Làm sạch đẹp trường lớp. -Vệ sinh cuối tuần. * Hoạt động 4: Sinh hoạt - Hát tập thể -Trò chơi : do học sinh chọn +Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: