Tiết 4 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
-Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
-Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
-Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
II. Đồ đùng dạy - học:
GV: Bảng viết sẵn nội dung của bài tập 1, bảng nhóm (3 tờ)
HS: SGK
III. Các HĐ dạy - học:
Tiết 4 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: -Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận. -Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây. -Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. II. Đồ đùng dạy - học: GV: Bảng viết sẵn nội dung của bài tập 1, bảng nhóm (3 tờ) HS: SGK III. Các HĐ dạy - học: Các HĐ chủ yếu HĐ của GV HĐcủa HS HTĐB 1. Ổn định lớp: 2. KTBC: 3. Bài mới: GTB HĐ1: HD luyện tập 4. Củng cố: 5. Dặn dò: -Cho hs hát. -Gọi HS lên làm lại BT2 của tiết trước. -Nxét ghi điểm hs. -Nêu y/c tiết học. Bài 1: -Cho hs tự làm bài vào vở và nêu kết quả. -Nxét tuyên dương hs Bài 2 : -Phát bảng nhóm cho 3 hs làm, cả lớp làm vào vở. - Nxét ghi điểm. Bài 3 : - Nêu từng câu hỏi cho hs thảo luận cặp đôi trả lời. -Nhận xét ghi điểm. -1 thế kỉ bàng bao nhiêu năm? -Dặn hs chuẩn bị tiết sau. -Nhận xét tiết học. -2 hs thực hiện. 1/ -Những tháng có 30 ngày: 4, 6, 9, 11 -Những tháng có 31 ngày: 1, 3, 7, 8, 10, 12 -Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày -1 năm thường có 365 ngày, 1 năm nhuận có 366 ngày. 2/ 3 ngày = 72 giờ 4 giờ = 240 phút 8 phút = 480 giây 1/3 ngày = 8 giờ 1/4 giờ = 15 phút 1/2 phút = 30 giây... 3/ a) Quang Trung đại phá quân Thanh năm đó thuộc thế kỉ thứ III. 2005 – 1789 =216 ( năm ) b) Nguyễn Trãi sinh năm: 1980 – 600 = 1380 Năm đó thuộc thế kỉ thứ XIV -2 hs nhắc lại. Gợi ý hs nêu Đến nhắc hs mqh giờ, phút, giây Gợi ý hs nêu Tiết 3 Toán Tìm số trung bình cộng I. Mục tiêu: - Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số. - Biết tìm số trung bình cộng của 2, 3, 4 số. II. Đồ đùng dạy - học: GV: Bảng nhóm ( 3 tờ ) HS: SGK III. Các HĐ dạy - học: Các HĐ chủ yếu HĐ của GV HĐcủa HS HTĐB 1. Ổn định lớp: 2. KTBC: 3. Bài mới: GTB HĐ1: Giới thiệu số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng HĐ2: Thực hành 4. Củng cố: 5. Dặn dò: -Cho hs hát. -Gọi HS lên làm lại BT2 của tiết trước. -Nhận xét ghi điểm -Nêu y/c tiết học *Bài toán 1: -Cho hs đọc đề toán -Có tất cả bao nhiêu lít dầu ? -Nếu rót đều số lít dầu và 2 can thì mỗi can được bao nhiêu lít dầu ? -Y/c HS trình bày lời giải bài toán . GT: Can thứ 1 có 6 lít dầu, can thứ 2 có 4 lít dầu. Nếu rót đều số lít dầu vào 2 can thì mỗi can có 5 lít dầu , ta nói trung bình mỗi can có 5 lít dầu. Số 5 được gọi là trung bình cộng của 4 và 6 -Hỏi : Can thứ nhất có 6 lít dầu, can thứ hai có 4 lít dầu vậy trung bình mỗi can có mấy lít dầu? -Cho hs nêu cách tìm số trung bình cộng của 6 và 4? *Bài toán 2: -Tiến hành HD hs tương tự bài 1. Y/c HS phát biểu quy tắc tìm số trung bình cộng của nhiều số. Bài 1: (a, b, c) -Phát bảng nhóm cho 3 hs làm, cả lớp làm vào vở. -Nxét ghi điểm. Bài 2: -Cho hs tự làm vào vở. gọi 1 hs lên sữa. -Nxét ghi điểm. - Gọi hs nhắc lại cách tìm số trung bình cộng - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. -Nxét tiết học. - 2 hs thực hiện. 1 hs đọc -Có tất cả 4 + 6 = 10 lít dầu -Nếu rót đều số lít dầu vào 2 can thì mỗi can có : 10 : 2 = 5 lít dầu -1 hs trình bày. -Nghe giảng -Trung bình mỗi can có 5 lít dầu Nêu: 6 cộng 4 sau đó chia cho 2 : (6+4): 2= 5 *Muốn tìm số TB cộng của nhiều số . Ta tính tổng của các só đó rồi lấy tổng chia cho các số hạng 1/ a) Trung bình cộng của 42 và 52 là : ( 42 + 52 ) : 2 = 47 b) Trung bình cộng của 36, 42 và 57 là : ( 36 + 42 + 57 ) : 3 = 45 c)Trung bình cộng của 34, 43 , 39 và 52 là : ( 34 + 43 + 39 + 52 ) : 4 = 42 2/ 4 bạn cân nặng là : 36 + 38 + 40 + 34 = 148 ( kg) Trung bình mỗi bạn nặng là: 148 : 4 = 37 ( kg ) Đáp số : 37 kg - 2 hs nhắc lại. HD hs trình bày Gợi ý hs nêu Đến hd làm từng bước Đến gợi ý hs làm Tiết 3 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: -Tính được trung bình cộng của nhiều số. -Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng. II. Đồ đùng dạy - học: GV: Bảng nhóm ( 3 tờ ) HS: SGK, bảng con. III. Các HĐ dạy - học: Các HĐ chủ yếu HĐ của GV HĐcủa HS HTĐB 1. Ổn định lớp: 2. KTBC: 3. Bài mới: GTB HĐ1: HD luyện tập 4. Củng cố: 5. Dặn dò: -Cho hs hát. -Gọi HS lên làm lại BT2 của tiết trước. -Nhận xét ghi điểm -Nêu y/c tiết học Bài 1: -Cho hs làm vào vở gọi 2 hs lên bảng sữa. -Nxét ghi điểm. Bài 2: -Cho hs làm vào vở, phát bảng nhóm cho 3 hs làm. -Nxét ghi điểm hs. Bài 3: -Cho hs làm bài theo cặp, phát bảng nhóm cho 2 cặp hs làm. -Nxét ghi điểm -Gọi hs nhắc lại cách tìm số trung bình cộng. -Dặn hs chuẩn bị tiết sau. -Nxét tiết học. - 2 hs thực hiện. 1/ a) (96 + 121 + 143 ) : 3=120 b/ (35 + 12 + 24 + 21 + 43): 5 = 27 2/ Số dân tăng thêm của cả 3 năm là: 96 + 82 + 71 = 249 ( người) Trung bình mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm số người là : 249 : 3 = 83 ( người) Đáp số : 83 người 3/ Tổng số đo chiều cao của cả 5 bạn là: 138+132+130+136+134= 670(cm) Trung bình số đo chiều cao của mỗi bạn là : 670 : 5 = 134 ( cm) Đáp số : 134 cm -2 hs nhắc lại. Đến hd hs thực hiện Đến hd hs làm từng bước Gợi ý hs làm Tiết 4 Toán Biểu đồ I. Mục tiêu: -Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh . -Biết đọc thông tin trên biểu đồ biểu đồ tranh . II. Đồ đùng dạy - học: GV: Hình vẽ biểu đồ như sgk HS: SGK III. Các HĐ dạy - học: Các HĐ chủ yếu HĐ của GV HĐcủa HS HTĐB 1. Ổn định lớp: 2. KTBC: 3. Bài mới: GTB HĐ1:Làm quen với biểu đồ tranh . HĐ2: Thực hành 4. Củng cố: 5. Dặn dò: -Cho hs hát. -Gọi HS lên làm lại BT1 của tiết trước. -Nhận xét ghi điểm -Nêu y/c tiết học -Cho hs q/sát biểu đồ các con của năm gia đình. -GT: Đây là biểu đồ về các con của 5 gia đình. Hỏi: Biểu đồ gồm mấy cột ? -Cột bên trái cho biết gì ? -Cột bên phải cho biết gì ? -Biểu đồ cho biết về các con của những gia đình nào ? -Y/c hs nêu số con của từng gia đình. -Nhận xét chốt lại. Bài 1: -Cho hs qs biểu đồ sau đó tự làm và đọc chữa. -Nxét sữa chữa. Bài 2: ( a, b) - Cho hs làm vào vở, gọi 2 hs lên bảng làm -Nhận xét ghi điểm. -Gọi hs nêu lại số con của 5 GĐ trên. -Dặn hs chuẩn bị tiết sau. -Nxét tiết học - 2 hs thực hiện. -QS biểu đồ -Gồm 2 cột -Cột bên trái nêu tên của các gia đình. -Cột bên phải cho biết số con , mỗi con của từng gia đình. -Gia đình cô Mai , cô Lan , cô Hồng , cô Đào ,cô Cúc. + GĐ cô Mai: 2 gái + GĐ cô Lan: 1 trai + GĐ cô Hồng: 1 trai, 1 gái. + GĐ cô Đào: 1 gái + GĐ cô Cúc: 2 trai 1/ a) 4A, 4B, 4C b) 4 môn gồm:Bơi lội, nhảy dây, cờ tướng, đá cầu. c)Có 2 lớp tham gia: 4A, 4C d) Cờ tướng có ít lớp tham gia: 4A e) 4B, 4C tham gia: 3 môn ( cùng tham gia môn đá cầu) 2/ a/ Số tấn thóc gia đình bác Hà thu hoạch được trong năm 2002 là : 10 x 5 = 50 ( tạ ) = 5 tấn b/ Số tấn thóc gia đình bác Hà thu hoạch được trong năm 2000 là : 10 x 4 = 40 ( tạ ) = 4 tấn Năm 2002 gia đình bác Hà thu được nhiều hơn năm 2000 là : 50 - 40 = 10 ( tạ ) - 1 hs nhắc lại. Gợi ý hs nêu QS hd hs làm Đến gợi ý hs làm Tiết 4 Toán Biểu đồ (tt) I. Mục tiêu: -Bước đầu biết về biểu đồ hình cột. -Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột . II. Đồ đùng dạy - học: GV: Hình vẽ biểu đồ như sgk HS: SGK III. Các HĐ dạy - học: Các HĐ chủ yếu HĐ của GV HĐcủa HS HTĐB 1. Ổn định lớp: 2. KTBC: 3. Bài mới: GTB HĐ1:Làm quen với biểu đồ cột HĐ2: Thực hành 4. Củng cố: 5. Dặn dò: -Cho hs hát. -Gọi HS lên làm lại BT1 của tiết trước. -Nhận xét ghi điểm -Nêu y/c tiết học - Cho hs qs biểu đồ số chuột 4 thôn đã diệt được. GT: Đây là biểu đồ hình cột thể hiện số chuột của 4 thôn đã diệt Hỏi : Biểu đồ gồm mấy cột? -Dưới chân các cột ghi gì ? -Trục bên trái biểu đồ cho biết gì ? -Số được ghi trên đầu mỗi cột là gì ? +Biểu đồ biểu diễn số chuột đã diệt được của các thôn nào ? +Hãy chỉ trên biểu đồ cột biểu diễn số chuột đã diệt được của các thôn . -Y/c hs nêu số chuột diệt được của mỗi thôn. -Như vậy cột cao hơn sẽ biểu diễn số con chuột nhiều hơn hay ít hơn ? +Thôn nào diệt được nhiều chuột nhất ? Thôn nào diệt được ít chuột nhất Bài 1: -Y/c hs qs biểu đồ nêu từng câu cho hs trả lời -Nxét sữa chữa Bài 2: (a) -Cho hs tự làm vào SGK, gọi 1 hs lên điền vào biểu đồ trên bảng. -Nxét tuyên dương - Gọi hs nêu lại số chuột đã diệt của 4 thôn -Dặn hs chuẩn bị tiết sau. -Nxét tiết học. - 2 hs thực hiện. - QS biểu đồ -Gồm 4 cột -Ghi tên 4 thôn -Ghi số chuột đã bị diệt -Là số con chuột được biểu diễn ở cột đó . -Của 4 thôn :Đông , Đoài ,Trung ,Thượng -2 HS lên bảng chỉ + Thôn Đông: 2000 con, Đoài: 2200 con, Trung: 1600 con, Thượng: 2750 con. -Cột cao hơn sẽ biểu diễn số con chuột nhiều hơn . Cột nào thấp hơn biểu diễn số con chuột ít hơn . +Thôn Thượng diệt được nhiều chuột nhất. Thôn Trung diệt được ít chuột nhất 1/ QS biểu đồ trả lời. a) Lớp 4A , 4 B , 5A , 5B , 5C b)Lớp 4A 35 cây , 4B trồng 25 cây, 5A trồng 45 cây, 5B trồng 40 cây, 5C trồng 23 cây c) Khối 5 có 3 lớp tham gia : 5A , 5 B, 5C d) Có 3 lớp: 4A, 5A, 5B. e) Lớp 5A trồng nhiều cây nhất Lớp 5C trồng ít cây nhất . 2/ a) Làm bài – 1 hs điền vào biểu đồ trên bảng. - 1 hs nêu Gợi ý hs trả lời QS hd hs thực hiện Đến hd hs điền vào bảng
Tài liệu đính kèm: