Giáo án Toán buổi chiều

Giáo án Toán buổi chiều

I. Mục tiêu:

- HS nắm được kiến thức đã học.

- Vận dụng làm bài tập

- GD học sinh có ý thức học , học tốt môn toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- VBT.

- ND bài

III. Bài mới :

 

doc 40 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 1415Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán buổi chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Toán buổi chiều
Ôn tập
I. Mục tiêu: 
- HS nắm được kiến thức đã học.
- Vận dụng làm bài tập	
- GD học sinh có ý thức học , học tốt môn toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
- VBT.
- ND bài
III. Bài mới : 
Hoạt động của thầy
1.ổn định 
2. Bài mới
- GV hướng dẫn 
Bài 1, Bài 2 ( VBT- T31 )
- GV chữa bài
Bài 3 : 
- GV nhận xét , chữa bài.
IV . Củng cố - dặn dò : 
- Nhận xét giờ 
- VN xem lại các bài tập
Hoạt động của trò
- HS tự làm trong VBT bài dưới dạng trắc nghiệm, sau đó nêu kết quả
- HS khác nhận xét
- HS nêu ND bài ; 1 HS làm bảng
- Lớp làm bài VBT
 Bài giải
Giờ thứ hai ô tô đó chạy được là
 40 + 20 = 60 ( km )
Giờ thứ ba ô tô đó chạy được là
 ( 40 + 20 + 60 ) : 2 =60 ( km )
 Đáp số : 60km
Ôn tập phép cộng - phép trừ
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng tính cộng , trừ các số tự nhiên và cách thử lại
 - Củng cố cách tìm thành phần chưa biết, giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học
- VBT
- ND bài
III . Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định 
2. Bài mới
Bài1 (BTtoán 4 - T13 ): đặt tính rồi tính
a. 467218 + 546728	b. 150287 + 4995
c. 6729 + 240854 c. 50505 + 950909
- GV chữa bài
Bài2 (BTtoán 4 - T13 ): Tính tổng của các số sau
a. 5670284 và 482971
b. Số lớn nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có năm chữ số
- Nhận xét , chữa chung
Bài3 (BTtoán 4 - T13 ): Tìm x
a. x - 67421 = 56789
b. x- 2003 = 2004 + 2005
 - GV chữa bài
Bài 4 (BTtoán 4 - T13 ):
- GV nêu bài toán
- GV chữa chung
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ
- VN làm bài tập
- HS lần lượt lên bảng , lớp làm vở
- HS khác nhận xét
- HS làm bài đổi vở kiểm tra nhau
- HS nêu kết quả
- 2 HS làm bảng lớp làm vở
- HS nhận xét 
- HS nêu cách làm
- 1 HS làm bảng , lớp làm vở
Tuần 2
Ôn tập về biểu thức có chứa hai chữ
I. Mục tiêu:
- Nhận biết biểu thức có chứa hai chữ , giá trị của biểu thức có chứa hai chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức có chứa hai chữ theo giá trị cụ thể
II. Đồ dúng dạy học
- VBT
- ND
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . ổn định 
2. Bài mới
* Bài 1: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
a
48
395
4263
b
4
5
3
axb
a : b
b) 
a
4789
57 821
 505 050
b
695
26319
90909
a +b
a - b
- GV chữa chung, nhận xét
Bài 2 :
a) Viết công thức tính chu vi P và diện tích S của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b. áp dụng tính P, S với
 a = 15cm , b = 6cm. 
b) Viết công thức tính chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh là a, b , c . áp dụng tính P với a = 64cm , b =75cm , c = 80cm. 
- Nhận xét , chữa bài
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ
- Vn làm bài VBT
- HS làm bài tập , lớp làm vở.
- 2 HS làm bảng
- Nhận xét
- HS làm vở
- chữa bài
Ôn tập : Tính chất kết hợp của phép cộng
I. Mục tiêu
- Nhận biết được tính chất kết hợp của phép cộng .
- vận dụnh tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng để tính nhanh giá trị của biểu thức
- GD học sinh ý thức học tốt môn toán
II. Đồ dùng dạy học
- VBT
- Nội dung
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
1 . ổn định 
2. Bài mới
- Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập trong VBT
Bài 1 :Tính bằng cách thuận tiện nhất ( theo mẫu )
- GV hướng dẫn mẫu 
- Chữa chung
Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Nhận xét
Bài 3: Yêu cầu HS quan sát đồng hồ và trả lời câu hỏi : Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- GV nhận xét , Kết luận câu trả lời đúng 
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ
- VN xem lại bài tập
Hoạt động của trò
- HS nêu yêu cầu bài 
- HS theo dõi cách làm
- HS làm VBT ; Nối tiếp nhau làm bảng
-
 HS nhận xét , chữa bài
- 2 HS làm bảng 
- Lớp làm vở
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
Tuần 3	
Luyện tập
I. Mục tiêu
- GV giúp HS hoàn thành các bài tập trong ngày
- Vận dụng kiến thức học trong ngày làm các bài tập
- GD ý thức học 
II. Đồ dùng dạy học
VBT
SGK
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . ổn định 
3. Kiểm tra :- nhắc lại các bài đã học
.4. Bài mới
* Ôn tập tính chất kết hợp của phép cộng
- HD học sinh làm bài tập 
- Yêu cầu HS nêu cách làm , vận dụng tính chất nào ?
- Yêu cầu HS nêu các tính chất bằng lời
GV chữa bài 
 - GV chữa bài 
- GV chữa bài , nhận xét
- GV nhận xét .
- GV đọc bài tham khảo 
4. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ
- VN xem lại bài tập 
Bài1 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
1245 + 7897 + 2103
3215 + 2135 + 7865 + 6785
6547 + 4567 + 3453 + 5433
- HS làm bài vở sau đó chữa bài
Bài 2: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống
a + b = b + .........
a+ o = o + ......... = .......... 
 a+ b +c = b + c + ..........
( a + b ) + c = a + ( ......+ ......
( a + 12 ) + 23 = a +( ....+ ...) = ....+ ....
- 1 HS làm bảng , lớp làm vở
- Nhận xét , chữa bài
Bài 3 : Áp dụng a+ ( b -c ) = ( a- c ) + b, hãy tính giá trị của biểu thức sau : 
426 + ( 574 - 215 )
789 + ( 211 - 150 )
- 2 HS làm bảng
- Lớp làm vở
- HS khác nhận xét
Luyện: Tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số đó.
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Rèn kĩ năng giải toán, cách trình bày bài giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4 trang 43- 44.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2- Kiểm tra:
3. Bài mới:
Giao việc: làm các bài tập trong vở bài tập toán 4( trang 43,44)
Bài 1:
- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó?
- GV chấm bài - nhận xét
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS giải :
Tìm số em đã biết bơi (tìm số lớn).
- GV chấm bài nhận xét.
Bài 2:
- GV chấm bài- nhận xét
Vở BTT
Bài 1: (trang43)
- HS đọc đề -Tóm tắt đề.
- Giải bài vào vở theo hai cách.
- 2HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét.
Bài 2:
- HS đọc đề- giải bài toán vào vở(một trong hai cách).
- Đổi vở kiểm tra.
- 1HS lên bảng chữa bài
Bài 1( trang44)
- HS đọc đề 
- Giải bài vào vở.
- HS đổi vở kiểm tra.
-2HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét.
Bài 2:
- HS đọc đề bài –Giải bài vào vở .
- 1HS lên bảng chữa bài – Lớp nhận xét
D. Các hoạt động nối tiếp
 1. Củng cố:
Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, hiệu của hai số là số lớn nhất có một chữ số. Tìm hai số đó?
 2. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài
Tuần 4
Ôn Góc nhọn , góc tù , góc bẹt, 
hai đường thẳng song song
I. Mục tiêu
- Nhận biết góc tù, góc nhọn , góc bẹt.
- Biết sử dụng eke để kiểm tra góc nhọn , góc tù , góc bẹt.
II. Đồ dùng dạy học
- VBT
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
1.ổn định 
2. Kiểm tra.
3. Bài mới.
-GV giao việc để HS làm bài tập trong VBT
- Yêu cầu HS dùng eke kiểm tra các góc để điền đúng vào ô trống
- GV chữa bài
- Gọi HS lên bảng chỉ và nêu các cặp cạnh vuông góc với nhau
- Nhận xét , chữa bài
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Nhận xét giờ 
- VN xem lại các bài tập
Hoạt động của trò
Bài1
- Góc đỉnh A bằng 2góc vuông
- Góc đỉnh B bé hơn góc dỉnh C
- Góc đỉnh B lớn hơn góc đỉnh D
- Góc đỉnh D bé hơn góc đỉnh C
Bài2 : HS làm bài và đổi vở kiểm tra nhau
Bài 2 T47:
Các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật ABC là:
- CạnhDA vuông góc với cạnh DC
- Cạnh AD vuông góc với cạnh AB
- Cạnh BA vuông góc với cạnh BC
- Cạnh CD vuông góc với cạnh CB
Bài 4 :
a) Các cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau có trong hình là:
Cạnh ABvà cạnh BC
b) Các ặp cạnh vuông góc với nhau :
Cạnh AD vuông góc cạnh DC,
Cạnh DC vuông góc cạnh CB
Luyện : Nhận biết hai đường thẳng vuông góc,
hai đường thẳng song song
A.Mục tiêu:
Củng cố cho HS có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc,hai đường thẳng song song.
Rèn kĩ năng nhận biết hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song với nhau.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
- SGK toán 4.
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2- Kiểm tra.
3.Bài mới:
Giao việc: làm các bài tập trong vở bài tập toán (trang47, 48, 49)
- Hình nào vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau?
Nhận xét
.
- Nêu các cặp cạnh vuông góc với nhau?
- Các cặp cạnh song song với nhau trong hình chữ nhật ABCD?
- Các cặp cạnh song song với MN?
- Các cặp cạnh vuông góc với DC?
Vở BTT
Bài 1(trang47)
- HS nêu miệng: Hình 1.
- Nhận xét.
Bài 3:
2HS nêu kết quả:
- AE vuông góc ED; BA vuông góc AE.
- EG vuông góc GH; GH vuông góc HI.
Bài 1(trang49)
- 1HS nêu: AB song songDC; AD song songBC
- Lớp đổi vở kiểm tra
Bài 2: 2HS nêu:
Các cạnh song song với MN là: AB và DC.
Các cạnh vuông góc với DC llà AD, BC.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: - Nhận xét giờ học
2. Dặn dò: 
- Về nhà ôn lại bài
Tuần 5
Luyện : Vẽ hai đường thẳng vuông góc,
 hai đường thẳng song song
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.- Rèn kĩ năng vẽ nhanh, vẽ đẹp, chính xác.
B.Đồ dùng dạy học
 - Ê ke, thước mét
 - Vở bài tập toán 4 trang 51-52.
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới:
Giao việc: làm các bài tập trong vở BTT
- Vẽ đường thẳng AB Qua điểm O và vuông góc với CD?
- Vẽ đường cao của tam giác?
- Nhận xét.
- Các hình chữ nhật có trong hình đó là?
- Vẽ đường thẳng đi qua O và song song với AB?
- Các cặp cạnh song song với nhau trong tứ giác ADCB?
- Vở BTT
Bài 1- 2( trang51)
HS làm vào vở 
–HS lên bảng vẽ
 - Nhận xét.
Bài 3
- EG vuông góc với DC.
- Các hình chữ nhật: AEGD, EBCG, ABCD
Bài 1(Trang 52)
- 2 HS lên bảng vẽ- lớp làm vào vở.
Bài 2:
- 1HS lên bảng vẽ- lớp làm vở.
- Các cặp cạnh song song với nhau:AB và CD; AD và BC.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : 
- Hình chữ nhật có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? có mấy song song với nhau?
2.Dặn dò:ôn lại bài.
Luyện: Tính diện tích hình chữ nhật
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách tính diện tích hình chữ nhật.
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.Bài mới:
* Luyện cách tính diện tích hình chữ nhật:
GV phát phiếu có ND bài tập
Bài 1:
GV treo bảng phụ:
Tính diện tích hình chữ nhật biết:
chiều dài 4cm; chiều rộng 2 cm.
Chiều dài 9 m; chiều rộng 7 m
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 2: 
 Tóm tắt:
Chiều dài: 18m
Chiều rộng bằng nửa chiều dài.
Chu vi..m?
- Nêu bài toán?
- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
Bài 3:
 Một hình chữ nhật có diện tích 48 mét vuông, chiều rộng 6 mét. ... ớp 1A: 33 học sinh.
- Lớp 1B: 35 học sinh 
- Lớp 1C: 32 học sinh
- Lớp 1D: 36 học sinh
Trung bình mỗi lớp ... học sinh?
Bài giải:
Trung bình mỗi lớp có số học sinh là:
(33 + 35 + 32 + 36) : 3 = 34(học sinh)
 Đáp số: 34(học sinh)
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
Cách 1: 
Tuổi mẹ là:(24+30) : 2 = 36 (tuổi)
Tuổi con là: 42 - 36 = 6(tuổi)
 Đáp số: Mẹ:36 tuổi ;con 6 tuổi.
Cách 2:
Tuổi con là:(42-30): 2 = 6(tuổi)
Tuổi mẹ là: 6 + 30 = 36 (tuổi )
Đáp số: Con 6 tuổi; mẹ:36 tuổi
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:Nêu cách tìm số lớn, số bé trong bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó?
Tuần 15	
Luyện tập :Thực hành các phép tính 
cộng, trừ, nhân, chia đã học
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng:
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4,5 chữ số 
- Giải toán có lời văn.
- Rèn kỹ năng tính nhanh chính xác 
B.Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
Phát phiếu học tập
Cho hs làm các bài tập sau và chữa bài
- Bài 1:Đặt tính rồi tính
 38726 + 40954 = ? (79680)
 42863 + 29127 =? (71990)
 92714 - 25091 =? (67623)
 8300 - 516 =? (7784)
GV chấm bài nhận xét:
Bài 2
- Giải toán theo tóm tắt sau:
Ngày 1bán: 2632 kg
Ngày 2 bán ít hơn ngày 1: 264 kg
Cả hai ngày bán ...tấn đường?
Nêu các bước giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét: 
Bài 3
- Giải toán: theo tóm tắt sau?
264 chuyến chở: 924 tấn
1 chuyến chở ... tạ hàng?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bước giải bài toán?
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng 
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em chữa bài
Ngày thứ hai bán được số đường :
 2632 -264 = 2368 (kg)
Cả hai ngày bán được số tấn đường :
 2632 +2368 =5000 (kg)
 Đổi 5000 kg = 5 tấn
 Đáp số: 5 tấn đường
Bài 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra
 Đổi 924 tấn = 9240
Trung bình mỗi chuyến chở được số tạ:
 9240 : 264 = 35 (tạ)
 Đáp số : 35 tạ
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 4380 :365 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. 
Luyện tập thực hành các phép 
tính cộng, trừ, nhân, chia các số đã học
A.Mục tiêu:
 Giúp HS rèn kỹ năng:
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4,5 chữ số 
- Giải toán có lời văn.
- Rèn kỹ năng tính nhanh chính xác 
B.Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
Phát phiếu học tập
Cho hs làm các bài tập sau và chữa bài
- Đặt tính rồi tính?
6195+ 2785 =? 2057 *13=?
47836 +5409 =? 3167 *204=?
5342 -4185 =? 13498 :32=?
29041 -5987 =? 285120 :216=?
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán theo tóm tắt sau:
Ngày 1bán: 2632 kg
Ngày 2 bán ít hơn ngày 1: 264 kg
Cả hai ngày bán ...tấn đường?
Nêu các bước giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét: 
Tìm x? 
x+ 126 =480 ; x-209 =435
X x 40 =1400 ; x :13 = 205
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 4 em lên bảng 
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em chữa bài
Ngày thứ hai bán được số đường :
 2632 -264 = 2368 (kg)
Cả hai ngày bán được số tấn đường :
 2632 +2368 =5000 (kg)
 Đổi 5000 kg = 5 tấn
 Đáp số: 5 tấn đường
Bài 2: Cả lớp làm vở -2 em lên bảng chữa 
a. x+ 126 = 480
 x = 480 - 126 
 x = 354
b. x-209 = 435
 x= 435 + 209 
 x= 644
(còn lại làm tương tự)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 
- Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, thừa số, số bị chia, số chia chưa biết?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài 
Tuần 16	
Luyện tìm một thành phần chưa biết của phép tính
A.Mục tiêu: 
Giúp HS 
- Củng cố về tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng trừ, nhân chia.
- Rèn kỹ năng trình bày loại toán cho đúng
B.Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
Phát phiếu học tập
Cho HS làm các bài tập sau:
Tìm x?
 a. x - 24138 = 62 975
 b. x + 9898 = 100 000
 c. 39700 - x= 30484
GV chấm bài nhận xét:
Tìm y?
a. y x 5 =106570
b. 517 x y = 151481
c. 450906 : y = 6
d.195906 : y = 634
Bài 1: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra
a. x - 24138 = 62 975
 x = 62975 + 24138
 x = 87113
b. x + 9898 = 100 000
 x = 100 000 - 9898 
 x =90102. 
c. 39700 - x= 30484
 x = 39700 -30484
 x = 9216
Bài 2:Cả lớp làm vở -2 em lên bảng chữa .
a. y x 5 =106570
 y =106570 : 5
 y =21314.
b. 517 x y = 151481
 y=151481 :517
 y =293
c. 450906 : y = 6
 y = 450906 : 6
 y = 75151 
d. 195906 : y =634
 y = 195906 : 634
 y = 309
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài 
Ôn luyện : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
I. Mục tiêu:
- Nắm chắc kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
- Vận dụng làm các bài tập liên quan.
- Giáo dục HS ý thức tự học khắc sâu kiến thức đã học.
II. Đồ dùng dạy học.
- SGK Bài tập toán 4.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định.
2. Kiểm tra : 
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5 .
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
Bài 1 : Trong các số 328; 17; 9005; 3330; 17 652; 499; 1234; 511:
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào không chia hết cho 2?
Bài 2:
Trong các số 97, 375, 2000, 554, 8780; 12 068, 1605, 691:
a) Số nào chia hết cho 5?
b) Số nào không chia hết cho 5?
Bài 3:
Trong các số 265; 840; 358; 143; 3000; 2895; 1010; 721:
a) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ?
c) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho2?
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
- Hát
- HS nhắc lại kiến thức đã học.
- HS làm bài tập sau đó nêu kết quả , giải thích vì sao số đó chia hết cho 2, 
không chia hết cho 2.
a) 328 ; 3330 ; 17 652 : 1234.
b) 17 ; 9005 ; 499 ; 511.
- HS làm bài, 1 HS chữa bài.
- HS làm bài sau đó đổi vở kiểm tra nhau.
- Lần lượt nêu câu trả lời:
a) 840 ; 3000 ; 1010 .
b)358.
c) 265 ; 2895.
d) 143 ; 721.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- VN xem lại các bài tập.
Tuần 17	
Ôn bốn phép tính
I.Mục tiêu:
- Ôn bốn phép tính với số tự nhiên. Ôn đổi đơn vị đo.
- Rèn kỹ năng làm tính và giải toán cho các em.
- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học toán.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài mới: Giới thiệu bài: 
HĐ1: Luyện tập: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 150287 + 45953 490052 – 94005
b. 1023 x 29 1234 x 205
c. 3973 : 17 56088 : 123
d. 4578 : 421 9785 : 205
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2km 5m = .... m ; 5tạ 8kg = .... kg
b. 4kg 3dag = .... g ; 8tấn 8kg = .... kg
c. 2phỳt 20giõy = ...giõy;1/4phỳt = ...giõy
* HS KHÁ GIỎI:
Bài3: Hai công nhân trong một tuần sản xuất được 155 sản phẩm. Nếu người thứ nhất sản xuất thêm 8 sản phẩm và người thứ hai sản xuất thêm 17 sản phẩm thì hai người sản xuất bằng nhau. Hỏi trong một tuần mỗi người sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
- GV HDHS làm bài; Chấm một số bài.
- Hướng dẫn chữa bài sai.
HĐ3: Củng cố dặn dũ: 
- Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học.
- Học sinh nghe. 
- Học sinh đặt tính và tính.
- HS đổi đơn vị đo.
- Học sinh khá giỏi đọc kĩ đề xác định dạng toán và làm bài vào vở.
-.... dạng toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó để giải bài toán, trước hết phải tìm hiệu sản phẩm giữa hai người.
- Học sinh chữa bài. 
- HS ghi nhớ.
Ôn giải toán
I.Mục tiêu:
- Củng cố để HS nắm chắc hai dạng toán giải cơ bản đã học: Tìm trung bình cộng và tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
- Rèn kỹ năng giải toán cho các em.
- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học toán.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài mới: Giới thiệu bài: 
HĐ1: ễn tập: 
- Y/C HS nêu cách tìm trung bình cộng của nhiều số? Cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- GV kết luận.
HĐ2: Luyện tập: 
Bài 1: Tìm số trung bình cộng của:
a. 95 và 127; b. 34, 91 và 64
Bài 2: Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450 m đường. Ngày thứ nhất sửa được ít hơn ngày thứ hai là 170 m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật cú nửa chu vi là 138m. Chiều rộng kém chiều dài 26m. Tính diện tích mảnh vườn?
* HS KHÁ GIỎI:
Bài 5: Trung bình cộng của ba số là 145, biết một trong ba số là 97, trong hai số còn lại số lớn hơn số bé 18 đơn vị. Tim hai số chưa biết. 
- GV HDHS làm bài. Chấm chữa bài.
HĐ2: Củng cố dặn dũ: 
- Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học.
- Học sinh nghe. 
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS làm bảng con.
- HS giải vào vở bài 2,3; hai em làm vào phiếu đính bài . Lớp nhận xét..
- Học sinh khá giỏi đọc kĩ đề toán và làm bài vào vở.
- Học sinh chữa bài.
- HS ghi nhớ. 
Tuần 18	
Ôn luyện tập chung
I.Mục tiêu:
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số tình huống đơn giản (BT1,2,3). HSKG làm thêm BT4,5.
- Giáo dục cho cỏc em tính cẩn thận và chính xác trong học toán.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: - Em hãy nêu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ? Lấy ví dụ.
- GV nhận xét kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới: Giới thiệu bài: Trực tiếp. HĐ1: Luyện tập:
Bài 1: - Y/C HS tự làm , sau đó chữa bài.
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
Bài 2: - GV cho HS nờu cỏch làm.
- HS làm bài vào vở.
*HSTB nờu dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
Bài 3: - Tổ chức thi đua làm 2 nhóm.
*HSKG: - Y/C các em làm thêm bài 4,5.
- GV chấm một số bài.
HĐ2: Củng cố - Dặn dũ: 
- Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học.
- HS nêu.
- HS nghe.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- HS thực hiện.
- HS nêu.
- HS tham gia chơi theo nhóm.
- HS làm bài.
- HS ghi nhớ.
Kiểm tra 
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra các kiến thức đó học theo mức độ cần đạt về kiến thức, kỹ năng của tuần 17-18.
- Giáo dục ý thức tự làm bài tốt.
II. ĐỀ BÀI: 
Bi 1: Viết tiếp vo chỗ chấm:
 Trong cc số: 12; 71; 49; 101; 386; 1078; 1008; 71520; 313; 12894; 6685; 60; 648.
Cc số chia hết cho 2 l: ...............
 b. Cc số chia hết cho 5 l: ...............
 c. Cc số chia hết cho 9 l: ...............
Bi 2: Đặt tính rồi tính:
a. 7548 : 37 ; b. 9844 : 214
Bi 3: Tính gi trị biểu thức:
 324 : 12 + 56 x 8
Bi 4: Tĩm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9:
 31 ; 35 ; 2 5; 22 
Biểu điểm và đáp á n:
Bi 1: 2 điểm, đúng 1 bài cho 1 điểm.
Bi 2: 4 điểm, Tính đúng 1 bài cho 2 điểm.
Bi 3: 2 điểm. Đúng phép tính đầu cho 1 điểm. Đúng phép tính sau và kết quả cho 1 điểm.
Bi 4: 2 điểm. Điền đúng 1 số cho 0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docToan chieu.doc