TUẦN 33
Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2007
Tiết 161 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT)
I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số .
II. Hoạt động dạy học :
A/ Bài cũ : On tập về các phép tính phân số .
HS làm lại BT5
B/ Bài mới :
1. Giới thiệu bài : On tập về các phép tính phân số (tt)
TUẦN 33 Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2007 Tiết 161 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT) I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số . II. Hoạt động dạy học : A/ Bài cũ : Oân tập về các phép tính phân số . HS làm lại BT5 B/ Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Oân tập về các phép tính phân số (tt) 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1 : Tính KQ : a. ; ; ; b. ; 2 ; ; c. ; 4 ; ; Bài 2: Tìm x . KQ: = , , Bài 3 : Tính KQ : a. 1 b. 1 c. 1/11 d. Bài 4 : Giải : a. Chu vi tờ giấy hình vuông : x 4 = 8/5 (m) Diện tích tờ giấy hình vuông là : b. Diện tích 1 ô vuông : Số ô vuông được cắt là : (ô vuông ) c. Chiều rộng tờ giấy hcn . (m) - Bảng con . + Nêu qui tắc nhân ( chia ) phân số . - Làm việc cá nhân . + Nêu cách tìm thừa số chưa biết ? SC ? SBC ? - Làm việc theo nhóm . + Trao đổi -> Nêu cách giải . - VBT . + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Nêu qui tắc tính chu vi và diện tích hình vuông . + Tính chiều rộng hình chữ nhật . 3. Củng cố , dặn dò : - Nêu qui tắc nhân ( chia ) phân số . - CB : Oân tập về các phép tính với phân số . -------------------------------------------------- Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2007 Tiết 162 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT) I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng phối hợp 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải bài toán có lời văn . II. Hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Oân tập về các phép tính với phân số (tt) - Muốn nhân 2 phân số ta thực hiện ntn ? - Muốn chia hai phân số ta thực hiện ntn ? B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Oân tập về các phép tính với phân số (tt) 2/ Hướng dẫn ôn tập . Bài 1 : Tính a.( ) KQ : b. ; c . ; d . Bài 2 : KQ : a. ; b. 2 ; c. ; d. Bài 3 : Tóm tắt : May quần áo 4/5 tấm vải ? may túi : 1 túi m Giải : Số mét vải đã may quần áo : 20 x = 16(m) Số mét vải còn lại : 20 – 16 = 4 (m) Số cái túi được may là : 4 : = 6 ( cái túi ) ĐS : 6 cái túi . Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Cho : : 5 = Số thích hợp để viết vào ô trống là D 20 - Bảng con . + Muốn nhân 1 tổng với một số ta làm thế nào ? + Muốn nhân 1 số với một hiệu ta làm thế nào ? - Thi đua giữa các nhóm . - Làm vở . + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Muốn tính được số túi đã may ta phải làm gì ? - PBT . 3. Củng cố , dặn dò : - Nêu các tính chất một tổng nhân với một số ; một hiệu nhân một số , một tổng chia cho một số , một hiệu chia cho một số . - CB : Oân tập về các phép tính với phân số (tt). ------------------------------------------------------------ Thứ tư ngày 02 tháng 5 năm 2007 Tiết 163: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT) I.Mục tiêu . - Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng tính cộng , trừ , nhân , chia các phân số và giải bài toán có lời văn . II. Hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Oân tập về các phép tính với phân số (tt) - Nêu cách cộng , trừ hai phân số khác mẫu số . - Nêu cách nhân , chia hai phân số . B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Oân tập về các phép tính với phân số (tt) 2/ Hướng dẫn ôn tập : Bài 1 : KQ : , Bài 2 : Số ? SBT ST HIỆU Thừa Số Thừa Số Tích - Bảng con . - P.B.T + Nêu cách tìm SBT , ST. + Nêu cách tìm thừa số chưa biết . Bài 3: Tính KQ : a. ; ; b. ; ; Bài 4 : Giải : Sau 2 giờ vòi nước chảy là : (bể) Số phần bể nước còn lại là : ( bể) ĐS: a . bể . b. bể - Làm việc theo nhóm . + Trao đổi -> nêu cách giải . - Làm vở + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? + Muốn tính được sau 2 giờ vòi nước đó chảy được vào bể bao nhiêu phần ta làm thế nào . + Để tính được số nước còn lại ta làm thể nào ? 3. Củng cố, dặn dò : - Trong biểu thức có các phương trình cộng , trừ , nhân , chia ta thực hiện lần lượt theo thứ tự thế nào ? Trong biểu thức có dấu ngoặc đơn ....? - CB : Oân tập về đại lượng . ----------------------------------- Thứ năm ngày 03 tháng 5 năm 2007 Tiết 164: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. Mục tiêu : Giúp HS . - Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng , - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan . II. Hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Oân tập về các phép tính với phân số (tt) . - HS làm lại BT4/170 B. Bài mới : 1 Giới thiệu bài : Oân tập về đại lượng. 2. Hướng dẫn ôn tập . Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . KQ : 1 yến = 10kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100kg 1tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000kg 1tấn = 100 yến Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm . a. 10 yến = 1yến x 10 = 10kg x 10 = 100kg và ngược lại 50kg = 50 : 10 = 5 yến , 1/2 yến = 10kg x 1/2 = 5kg 1 yến8kg = 10kg + 8kg = 18kg Phần b/, c/ tương tự . Bài 3 : 2kg7kg = 2700g ; 60kg7g > 6007g 5kg3g < 5035g ; 12500g = 12kg500g Bài 4 : Tóm tắt . Con cá : 1kg700 ? kg Bó rau : 300g Giải : Đổi 1kg700g = 1700g Cả rau và cá nặng là : 1700 + 300 = 2000g = 2kg ĐS : 2kg Bài 5 : Tóm tắt . Xe ô tô chở : 1bao -> 50kg 32bao -> ... tạ ...? Giải : Xe ô tô chở được tất cả: 50 x 32 = 1600(kg) = 16 tạ . ĐS : 16 tạ . - Làm miệng. + Đọc bảng đơn vị đo khối lượng . theo thứ tự lớn -> bé và ngược lại . - Thảo luận nhóm. Trao đổi – nêu cách làm . - P.B,T - Làm vở . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? - Làm vở. + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? + Để tính được xe ô tố đó chở được tất cả bao nhiêu ta làm thế nào ? 3. Củng cố , dặn dò : - Trong bảng đơn vị đo khối lượng , 2 đơn vị liền nhau gấp ( kém ) nhau bao nhiêu lần ? - CB : Oân tập về đại lượng (tt) . ------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 04 tháng 5 năm 2007 Tiết 165 : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT) I. Mục tiêu : Giúp HS . - Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian . - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên quan . II. Hoạt động dạy học . A. Bài cũ : Oân tập về đại lượng . - Đọc bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại . B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Oân tập về đại lượng (tt) . 2. Hướng dẫn ôn tập . Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm . 1 giờ = 60 phút 1năm =12 tháng 1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100năm 1 giờ = 3600 giây 1 năm nhuận = 365 ngày , 1 năm không nhuận = 366 ngày . Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a. 5 giờ = 1giờ x 5 = 60 x 5 = 300 phút 420 giây = 420 : 6 = 7 phút . 3 giờ 15 phút = 3 giờ + 15 phút = 180 phút +15phút = 195phút . Phần b/ c./ tương tự . Bài 3: 5 giờ20 phút > 300phút ; giờ = 20phút 495giây = 8phút 15giây ; phút < phút Bài 4 : KQ . a. Hà ăn sáng trong 7 giờ -6giờ 30phút =30 phút . b. Buổi sáng, Hà ở trường trong : 11giờ30phút – 7giờ30 phút = 4giờ . Bài 5: KQ . a. 10phút b. 20phút c. 15phút d. 18phút. Vậy b/ 20 phút là khoảng thời gian dài nhất . - Làm miệng . - Bảng con . - Làm vở . + HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp . - Thảo luận nhóm đôi . - P.B.T + HS chuyển đổi các số đo thành phút -> So sánh . 3. Củng cố , dặn dò . - Nêu tên những đơn vị đo thời gian đã học . - CB : Oân tập về đại lượng (tt) . TUẦN 34 Thứ hai ngày 07 tháng 5 năm 2007 Tiết 166 : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT) . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó . - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải toán có liên quan . II. Hoạt động dạy học . A. Bài cũ : Oân tập về đại lượng (tt) . 120 phút = .... giờ ( 2giờ ) 1 giờ 15 phút = .... phút ( 75phút ) 2 ngày = .... giờ (48 giờ ) 200 năm =.... thế kỉ (2 thế kĩ) B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Oân tập về đại lượng (tt) 2. Hướng dẫn ôn tập . Bài 1: Viết số thích hợp .... 1m2 = 100dm2 ; 1km2 = 1.000.000m2 1m2 = 10000cm2 ; 1dm2 = 100cm2 Bài 2 : Viết số thích hợp .... a. 15m2 = 150.000 cm2 ; 1/10 m2 = 10dm2 103 m2 = 10300dm2 ; 1/10dm2= 10cm2 . 2110dm2 = 211000cm2 ; 1/10 m2 = 1000cm2 b. 500cm2 = 5dm2 ; 1 cm2 = 1/100 dm2 1300dm2 = 13 m2 1 cm2 = 1/100m2 60000 cm2 = 6 m2 1 cm2 = 1/1000 m2 c. 5m229 dm2= 509 dm2 8m2 50 cm2 = 80050 cm2 700dm2 = 7m2 ; 5000cm2 = 5m2 Bài 3: 2m2 5dm2 > 25dm2 3m2 99dm2 < 4m2 3dm2 5cm2 = 305cm2 65m2 = 6500dm2 Bài 4 : Giải Diện tích của thửa ruộng đó là : 64 x 25 = 1600 (m2) Số thóc thu được trên thửa ruộng 1600 x ½ = 800 (kg) 800kg = 8 tạ ĐS : 8 tạ . - Làm miệng . P.B.T . - Bảng con . + HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp . Làm vở . + Bài toán cho biết gì ? + Muốn tính được số thóc thu được trên thửa ruộng ta làm thể nào ? ( diện tích thửa ruộng ..) 3.Củng cố, dặn dò : - 1m2 =.dm2 (100) ; 1dm2 = .cm2 (100) - CB : Oân tập về hình học . Thứ ba ngày 08 tháng 5 năm 2007 Tiết 167 : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Oân tập về góc và các loại góc : Góc vuông , góc nhọn , góc tù , các đoạn thẳng song song, vuông góc - Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước . - Củng cố công thức tính chu vi , diện tích của một hình vuông . II. Hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Oân tập về đại lượng (tt) 10300dm2 = 103m2 7dm2 3cm2 = 703cm2 6000cm2 = 600dm2 B. Bài mới : 1 . Giới thiệu bài : Oân tập về hình học . 2. Hướng dẫn ôn tập : Bài 1: a. AB// DC b. AB AD ; AD DC Bài 2: Vẽ một hình vuông cạnh 3cm. Tính chu vi và diện ... a các số . B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Oân tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó . 2 . Hướng dẫn ôn tập . Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống . Tổng hai số 318 1945 3271 Hiệu hai số 42 87 493 Số lớn 180 1016 1882 Số bé 138 929 1389 Bài 2 : Đội I : |--------------------------||------| 137 cây Đội II: |--------------------------| Giải : Số cây đội thứ nhất trồng được : ( 1375 + 285 ) : 2 = 830 ( cây) Số cây đội thứ hai trồng được : 1375 – 830 = 545 ( cây ) ĐS : Đội I = 830 cây ĐộiII = 545 cây Bài 3 : Giải Nữa chu vi thửa ruộng hcn : 530 : 2 = 265 (m) Ta có sơ đồ . Chiều rộng : |---------------------| 2 65m Chiều dài : |--------------------------------| Chiều rộng của thửa ruộng là :(265 – 47): 2 =109m Ch dài của thửa ruộng là : 109 + 47 = 156 (m) D. tích của thửa ruộng : 109 x 156 = 17004 (m2) ĐS : 17004m2. Bài 4 : Giải : Số lớn nhất có ba chữ số là 999 , nên tổng của hai số là 999 Số lớn nhất có hai chữ số là 99 , nên hiệu của hai số là 99 . Ta có sơ đồ : Số bé : |------------------------| 99 999 Số lớn : |------------------------|--------- ĐS : Số bé : 450 – số lớn : 549 - P.B.T - HS làm việc cá nhân . +Bài toán thuộc dạng toán gì ? ( Tổng hiệu ) + Tổng ? ( 1375 cây ) Hiệu ? (285 cây) . + Cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số ? ( SB = ( Tổng – hiệu ) : 2 SL = ( Tổng + hiệu : 2 ) - Làm vở . + Nữa chu vi hình chữ nhật là gì? ( Tổng chiều dài và chiều rộng hcn ). - Làm việc theo nhóm . + Trao đổi -> nêu cách làm . + Tổng của hai số ? ( 999 ) + Hiệu của hai số ? ( 99) . 3. Củng cố , dặn dò : - Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó . - CB : Oân tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó . TUẦN 35 Thứ hai ngày 14 tháng 5 năm 2007 Tiết 171 : ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I . Mục tiêu : Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó “ II. Hoạt động dạy học . A. Bài cũ : Oân tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu quả hai số đó . B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Oân tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó . 2. Hướng dẫn ôn tập . Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống . Tổng hai số 91 170 216 Tỉ số của hai số 1/6 2/3 3/5 Số bé 13 68 81 Số lớn 78 102 135 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống . Hiệu hai số 72 63 105 Tỉ số của hai số 1/5 3/4 4/7 Số bé 18 189 140 Số lớn 90 252 245 Bài 3 : Kho I : |-------------------------| 1350 tấn Kho II : |----------------------------------| ĐS : Kho I : 600 tấn – Kho II: 750tấn Bài 4 : Ta có sơ đồ : Kẹo : |-----------------------| 56 hộp . Bánh : |-----------------------------------| Giải : Tổng số phần bằng nhau : 3 + 4 = 7 (phần) Số hộp kẹo : 56 : 7 x 3 = 24 ( hộp) Số hộp bánh : 56 – 24 = 32 (hộp) ĐS: Kẹo 24 hộp – Bánh 32 hộp. Bài 5 : Giải : Vì mỗi năm mỗi người tăng thêm 1 tuổi nên hiệu số tuổi giữa mẹ và con không thay đổi theo thời gian . Tuổi con |---------| Tuổi mẹ |------------------------------------| Giải : Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là : 4- 1 = 3 (phần) Tuổi con sau 3 năm nữa là : 27 : 3 = 9 (tuổi ) Tuổi con hiện nay là : 9 : 3 = 6 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là : 6 + 27 = 33 ( tuổi ) ĐS : Con = 6 tuổi Mẹ = 33 tuổi - P.B.T + Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó . - P.B.T + Nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó . - Làm việc cá nhân . + Bài toán thuộc dạng toán gì ? ( Tổng – Tỉ ) + Tổng ? ( 1350tấn) Tỉ ? ( kho thứ nhất bằng 4/5 kho thứ hai ) - Làm việc theo nhóm . + Mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ? ( 27) + Tuổi mẹ hơn con có thay đổi theo thời gian không ? + Tỉ số tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa là bao nhiêu ? ( mẹ gấp 4 lần tuổi con ). + Dựa vào đâu để tính tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa ( Hiệu – tỉ ) + Làm thế nào để tính được tuổi mẹ và tuổi con hiện nay ( lấy số tuổi sau ba năm trừ đi 3 ) 3. Củng cố -dặn dò : - Nêu cách tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó . - CB : Luyện tập chung . -------------------------------------- Thứ ba ngày 15 tháng 5 năm 2007 Tiết 172 : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố về . - Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn . - Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số . Tìm một thành phần chưa biết của phép tính. - Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó . II. Hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Oân tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó . - Nêu cách tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó . B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Luyện tập chung 2. Hướng dẫn ôn tập . Bài 1 : Kết quả : Kon Tum , Lâm Đồng , Gia Lai , Đắc Lắc . Bài 2 : Kết quả : a/ = - b/ - c/ d/ = Bài 3 : Tìm X . a/ X – = X = + X = b/ X : = 8 X = 8 x X = 2 Bài 4 : Số thứ nhất |-------------| Số thứ hai |---------------------| 84 Số thứ ba |---------------------------| ĐS : 27 ; 28 ; 29 ? Bài 5 : Tuổi con : |-----| Tuổi Bố : |--------------------------------------| Giải : Hiệu số phần bằng nhau : 6 – 1= 5 (phần) Tuổi con là : 30 : 5 = 6 ( tuổi ) Tuổi bố là : 6 + 30 = 36 (tuổi) ĐS : Con : 6tuổi - Bố 36 tuổi - Làm việc nhóm đôi - Làm việc nhóm đôi - Bảng con - Vở BT 3. Củng cố , dặn dò : - Nêu cách tìm SBT trong phép tính trừ . - Nêu cách tìm SBC trong phép tính chia : Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức - CB : Luyện tập chung . -------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 16 tháng 5 năm 2007 Tiết 173 : LUYỆN TẬP CHUNG ( tt ). I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về : - Đọc số , xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trongg mỗi số . - Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên . - So sánh hai phân số . - Giải toán liên quan tới tính diện tích hình chữ nhận và các số đo khôí lượng . II. Hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập chung. - Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức . - Nêu cách tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó . B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Luyện tập chung. 2. Hướng dẫn luyện tập . Bài 1 : a/ Đọc : 975368 ; 60209755 ; 94351708 ; 80060090 . b/ Mỗi số , chữ số 9 ở hàng nào và giá trị ? Bài 2 : Đặt tính rồi tính . Kết quả : a/ 68446 ; 47358 b/ 76375 ; 354 Bài 3 : = < Bài 4 : Giải : Chiều rộng của thửa ruộng là : 120 x = 80(m) Diện tích của thửa ruộng là : 120 x 80 = 9600 (m2) Số tạ thọc thu hoạch từ thửa ruộng : 50 x (9600 : 100 ) = 4800 (kg) 4800kg = 48 tạ ĐS : 48 tạ . Bài 5 : Thay chữ a, b bằng chữ số . a/. 230 b/ 680 23 68 207 748 - Làm miệng . - Bảng con . - P.B.T + Nêu cách so sánh . - Làm vở . + Bài toán cho biết gì ? + Để tính được số tạ thóc thu hoặc từ thửa ruộng ta làm như thế nào ? - Làm việc theo nhóm + Trao đổi -> nêu cách làm . 3. Củng cố , dặn dò : - Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật ( D x R ) - Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp ( Kém ) nhau bao nhiêu lần ? (10) - CB : Luyện tập chung . -------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 2007 Tiết 174 : LUYỆN TẬP CHUNG (tt ) I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố về . -Viết số . - Chuyển đổi các số đo khối lượng . - Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số . - Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó . - Mối quan hệ giữa hình vuông và hcn , hcn và hình bình hành. II. Hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập chung . - Đọc bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn . Mỗi đơn vị đo khối lượng tương ứng với mấy chữ số ? - Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó . B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập chung 2/ Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 : Viết số . Kquả : a/ 365847 ; b/ 16530464 ; c/ 105072009 Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm . a/ 2 yến = 20 kg ; 2 yến 6kg = 26kg 40kg = 4 yến Câu b/ c/ hướng dẫn tương tự . Bài 3 : Tính Kết quả : a/ ; b/ ; c/ ; d/ Bài 4: Học sinh trai : |------------------| Học sinh gái : |-----------------------------| Giải : Tổng số phần bằng nhau : 3 + 4 = 7 (phần) Số Hs Gái : 35 : 7 x 4 = 20 (hs) ĐS : 20 hs Gái Bài 5 : a/ Hình vuông và hcn có cùng đặc điểm . + 4 góc vuông +cặp cạnh đối diện song song + Các cặp cạnh liên tiếp vuông gốc với nhau => Hình vuông là hcn đb ( có chiều dài = chiều rộng ) b/ HCN và HBH có cùng đặc điểm . + Tg cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau => hcn có thể có là hbh ( có 4 góc vuông) - Bảng con . - P.B.T + Mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng liên quan . - Làm việc theo nhóm . + Thứ tự thực hiện các phương thức trong biểu thức . - Làm vở BT. + Bài toán có dạng toán gì ? ( Tổng – Tỉ ) + Tổng ? ( 35hs ) + Tỉ số ? ( hs trai bằng 3/4 hs gái .) - Làm việc theo nhóm . + Trao đổi -> nêu kết quả . 3. Củng cố , dặn dò : - Nêu cách giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó . - Cb : Kiểm tra định kì ( cuối học kì II) . Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2007 Tiết 175 : KIỂM TRA ĐỊNH KIØ ( CUỐI HỌC KÌ II ) .
Tài liệu đính kèm: