Giáo án Toán khối 4 - Tuần 33 đến tuần 35

Giáo án Toán khối 4 - Tuần 33 đến tuần 35

TUẦN 33

Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2007

Tiết 161 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT)

I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số .

II. Hoạt động dạy học :

A/ Bài cũ : On tập về các phép tính phân số .

HS làm lại BT5

B/ Bài mới :

1. Giới thiệu bài : On tập về các phép tính phân số (tt)

 

doc 14 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 759Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán khối 4 - Tuần 33 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2007
Tiết 161 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT)
I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số .
II. Hoạt động dạy học :
A/ Bài cũ : Oân tập về các phép tính phân số .
HS làm lại BT5
B/ Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Oân tập về các phép tính phân số (tt)
2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 : Tính 
KQ :
a. ; ; ; 
b. ; 2 ; ; 
c. ; 4 ; ; 
Bài 2: Tìm x .
KQ: = , , 
Bài 3 : Tính
KQ : a. 1 b. 1 c. 1/11 d. 
Bài 4 : Giải :
a. Chu vi tờ giấy hình vuông : x 4 = 8/5 (m)
Diện tích tờ giấy hình vuông là :
b. Diện tích 1 ô vuông :
Số ô vuông được cắt là :
 (ô vuông )
c. Chiều rộng tờ giấy hcn .
 (m)
- Bảng con .
+ Nêu qui tắc nhân ( chia ) phân số .
- Làm việc cá nhân .
+ Nêu cách tìm thừa số chưa biết ? SC ? SBC ?
- Làm việc theo nhóm .
+ Trao đổi -> Nêu cách giải .
- VBT .
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
+ Nêu qui tắc tính chu vi và diện tích hình vuông .
+ Tính chiều rộng hình chữ nhật .
3. Củng cố , dặn dò :
- Nêu qui tắc nhân ( chia ) phân số .
- CB : Oân tập về các phép tính với phân số .
--------------------------------------------------
Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2007
Tiết 162 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT)
I. Mục tiêu :
 Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng phối hợp 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải bài toán có lời văn .
II. Hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Oân tập về các phép tính với phân số (tt)
- Muốn nhân 2 phân số ta thực hiện ntn ?
- Muốn chia hai phân số ta thực hiện ntn ?
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Oân tập về các phép tính với phân số (tt)
2/ Hướng dẫn ôn tập .
Bài 1 : Tính
a.( )
KQ : 
b. ; c . ; d . 
Bài 2 : 
KQ : a. ; b. 2 ; c. ; d. 
Bài 3 : 
Tóm tắt :
 May quần áo 4/5 tấm vải ? may túi : 1 túi m
Giải :
Số mét vải đã may quần áo : 20 x = 16(m)
Số mét vải còn lại : 20 – 16 = 4 (m)
Số cái túi được may là : 4 : = 6 ( cái túi )
ĐS : 6 cái túi .
Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Cho : : 5 = 
Số thích hợp để viết vào ô trống là D 20
- Bảng con .
+ Muốn nhân 1 tổng với một số ta làm thế nào ?
+ Muốn nhân 1 số với một hiệu ta làm thế nào ?
- Thi đua giữa các nhóm .
- Làm vở .
+ Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
+ Muốn tính được số túi đã may ta phải làm gì ?
- PBT .
3. Củng cố , dặn dò :
- Nêu các tính chất một tổng nhân với một số ; một hiệu nhân một số , một tổng chia cho một số , một hiệu chia cho một số .
- CB : Oân tập về các phép tính với phân số (tt).
------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 02 tháng 5 năm 2007
Tiết 163: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT)
I.Mục tiêu .
- Giúp HS ôn tập , củng cố kĩ năng tính cộng , trừ , nhân , chia các phân số và giải bài toán có lời văn .
II. Hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Oân tập về các phép tính với phân số (tt)
- Nêu cách cộng , trừ hai phân số khác mẫu số .
- Nêu cách nhân , chia hai phân số .
B. Bài mới : 
1/ Giới thiệu bài : Oân tập về các phép tính với phân số (tt)
2/ Hướng dẫn ôn tập :
Bài 1 : 
KQ : 
 , 
Bài 2 : Số ?
SBT
ST
HIỆU
Thừa Số
Thừa Số
Tích
- Bảng con .
- P.B.T
+ Nêu cách tìm SBT , ST.
+ Nêu cách tìm thừa số chưa biết .
Bài 3: Tính
KQ : 
a. ; ; 
b. ; ; 
Bài 4 : 
Giải :
Sau 2 giờ vòi nước chảy là :
 (bể)
Số phần bể nước còn lại là :
 ( bể)
ĐS: a . bể . b. bể
- Làm việc theo nhóm .
+ Trao đổi -> nêu cách giải .
- Làm vở 
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
+ Muốn tính được sau 2 giờ vòi nước đó chảy được vào bể bao nhiêu phần ta làm thế nào .
+ Để tính được số nước còn lại ta làm thể nào ?
3. Củng cố, dặn dò :
- Trong biểu thức có các phương trình cộng , trừ , nhân , chia ta thực hiện lần lượt theo thứ tự thế nào ?
Trong biểu thức có dấu ngoặc đơn ....?
- CB : Oân tập về đại lượng .
	-----------------------------------
Thứ năm ngày 03 tháng 5 năm 2007
Tiết 164: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG 
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng ,
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan .
II. Hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Oân tập về các phép tính với phân số (tt) .
- HS làm lại BT4/170
B. Bài mới :
1 Giới thiệu bài : Oân tập về đại lượng.
2. Hướng dẫn ôn tập .
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
KQ : 
1 yến = 10kg 1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100kg 1tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000kg 1tấn = 100 yến
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a. 10 yến = 1yến x 10 = 10kg x 10 = 100kg và ngược lại 50kg = 50 : 10 = 5 yến ,
1/2 yến = 10kg x 1/2 = 5kg 
1 yến8kg = 10kg + 8kg = 18kg
Phần b/, c/ tương tự .
Bài 3 : 
2kg7kg = 2700g ; 60kg7g > 6007g
5kg3g < 5035g ; 12500g = 12kg500g
Bài 4 : Tóm tắt .
Con cá : 1kg700
 ? kg
Bó rau : 300g
Giải :
Đổi 1kg700g = 1700g
Cả rau và cá nặng là : 1700 + 300 = 2000g = 2kg
ĐS : 2kg
Bài 5 : Tóm tắt .
Xe ô tô chở : 1bao -> 50kg
 32bao -> ... tạ ...?
Giải :
Xe ô tô chở được tất cả:
50 x 32 = 1600(kg) = 16 tạ .
ĐS : 16 tạ .
- Làm miệng.
+ Đọc bảng đơn vị đo khối lượng . theo thứ tự lớn -> bé và ngược lại .
- Thảo luận nhóm.
Trao đổi – nêu cách làm .
- P.B,T
- Làm vở .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Làm vở.
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
+ Để tính được xe ô tố đó chở được tất cả bao nhiêu ta làm thế nào ?
3. Củng cố , dặn dò :
- Trong bảng đơn vị đo khối lượng , 2 đơn vị liền nhau gấp ( kém ) nhau bao nhiêu lần ? 
- CB : Oân tập về đại lượng (tt) .
	-------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 04 tháng 5 năm 2007
Tiết 165 : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT)
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian .
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên quan .
II. Hoạt động dạy học .
A. Bài cũ : Oân tập về đại lượng .
- Đọc bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại .
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Oân tập về đại lượng (tt) .
2. Hướng dẫn ôn tập .
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
1 giờ = 60 phút 1năm =12 tháng
1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100năm
1 giờ = 3600 giây 1 năm nhuận = 365 ngày ,
1 năm không nhuận = 366 ngày .
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 5 giờ = 1giờ x 5 = 60 x 5 = 300 phút 
 420 giây = 420 : 6 = 7 phút .
3 giờ 15 phút = 3 giờ + 15 phút = 180 phút +15phút = 195phút .
Phần b/ c./ tương tự .
Bài 3: 
5 giờ20 phút > 300phút ; giờ = 20phút
495giây = 8phút 15giây ; phút < phút
Bài 4 : KQ .
a. Hà ăn sáng trong 7 giờ -6giờ 30phút =30 phút .
b. Buổi sáng, Hà ở trường trong : 11giờ30phút – 7giờ30 phút = 4giờ .
Bài 5: KQ .
a. 10phút b. 20phút c. 15phút d. 18phút.
Vậy b/ 20 phút là khoảng thời gian dài nhất .
- Làm miệng .
- Bảng con .
- Làm vở .
+ HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp .
- Thảo luận nhóm đôi .
- P.B.T
+ HS chuyển đổi các số đo thành phút -> So sánh .
3. Củng cố , dặn dò .
- Nêu tên những đơn vị đo thời gian đã học .
- CB : Oân tập về đại lượng (tt) .
TUẦN 34 
Thứ hai ngày 07 tháng 5 năm 2007
Tiết 166 : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT) .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó .
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải toán có liên quan .
II. Hoạt động dạy học .
A. Bài cũ : Oân tập về đại lượng (tt) .
120 phút = .... giờ ( 2giờ )
1 giờ 15 phút = .... phút ( 75phút )
2 ngày = .... giờ (48 giờ )
200 năm =.... thế kỉ (2 thế kĩ)
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Oân tập về đại lượng (tt)
2. Hướng dẫn ôn tập .
Bài 1: Viết số thích hợp ....
1m2 = 100dm2 ; 1km2 = 1.000.000m2
1m2 = 10000cm2 ; 1dm2 = 100cm2
Bài 2 : Viết số thích hợp ....
a. 15m2 = 150.000 cm2 ; 1/10 m2 = 10dm2
103 m2 = 10300dm2 ; 1/10dm2= 10cm2 .
2110dm2 = 211000cm2 ; 1/10 m2 = 1000cm2
b. 500cm2 = 5dm2 ; 1 cm2 = 1/100 dm2
1300dm2 = 13 m2 1 cm2 = 1/100m2
60000 cm2 = 6 m2 1 cm2 = 1/1000 m2
c. 5m229 dm2= 509 dm2
8m2 50 cm2 = 80050 cm2
700dm2 = 7m2 ; 5000cm2 = 5m2
Bài 3:
2m2 5dm2 > 25dm2 3m2 99dm2 < 4m2
3dm2 5cm2 = 305cm2 65m2 = 6500dm2
Bài 4 : Giải
Diện tích của thửa ruộng đó là :
 64 x 25 = 1600 (m2)
Số thóc thu được trên thửa ruộng 
 1600 x ½ = 800 (kg)
 800kg = 8 tạ 
ĐS : 8 tạ .
- Làm miệng .
P.B.T .
- Bảng con .
+ HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn dấu thích hợp .
Làm vở .
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Muốn tính được số thóc thu được trên thửa ruộng ta làm thể nào ? ( diện tích thửa ruộng ..)
3.Củng cố, dặn dò :
- 1m2 =.dm2 (100) ; 1dm2 = .cm2 (100)
- CB : Oân tập về hình học .
Thứ ba ngày 08 tháng 5 năm 2007
Tiết 167 : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Oân tập về góc và các loại góc : Góc vuông , góc nhọn , góc tù , các đoạn thẳng song song, vuông góc 
- Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước .
- Củng cố công thức tính chu vi , diện tích của một hình vuông .
II. Hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Oân tập về đại lượng (tt)
10300dm2 = 103m2
7dm2 3cm2 = 703cm2
6000cm2 = 600dm2
B. Bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Oân tập về hình học .
2. Hướng dẫn ôn tập :
Bài 1:
a. AB// DC
b. AB AD ; AD DC
Bài 2: Vẽ một hình vuông cạnh 3cm. Tính chu vi và diện  ... a các số .
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Oân tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
2 . Hướng dẫn ôn tập .
Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống .
Tổng hai số
318 
1945
3271
Hiệu hai số 
42
87
493
Số lớn 
180
1016
1882
Số bé 
138 
929
1389
Bài 2 :
Đội I : |--------------------------||------|
 137 cây
Đội II: |--------------------------|
Giải :
Số cây đội thứ nhất trồng được :
 ( 1375 + 285 ) : 2 = 830 ( cây)
Số cây đội thứ hai trồng được :
 1375 – 830 = 545 ( cây )
ĐS : Đội I = 830 cây
 ĐộiII = 545 cây
Bài 3 : Giải 
Nữa chu vi thửa ruộng hcn :
 530 : 2 = 265 (m)
Ta có sơ đồ .
Chiều rộng : |---------------------|
 2 65m 
Chiều dài : |--------------------------------|
Chiều rộng của thửa ruộng là :(265 – 47): 2 =109m
Ch dài của thửa ruộng là : 109 + 47 = 156 (m)
D. tích của thửa ruộng : 109 x 156 = 17004 (m2)
ĐS : 17004m2.
Bài 4 : 
Giải :
Số lớn nhất có ba chữ số là 999 , nên tổng của hai số là 999
Số lớn nhất có hai chữ số là 99 , nên hiệu của hai số là 99 .
Ta có sơ đồ :
Số bé : |------------------------|
 99 999
Số lớn : |------------------------|---------
ĐS : Số bé : 450 – số lớn : 549
- P.B.T
- HS làm việc cá nhân .
+Bài toán thuộc dạng toán gì ? ( Tổng hiệu )
+ Tổng ? ( 1375 cây ) Hiệu ? (285 cây) .
+ Cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai 
số ?
( SB = ( Tổng – hiệu ) : 2
 SL = ( Tổng + hiệu : 2 )
- Làm vở .
+ Nữa chu vi hình chữ nhật là gì? ( Tổng chiều dài và chiều rộng hcn ).
- Làm việc theo nhóm .
+ Trao đổi -> nêu cách làm .
+ Tổng của hai số ? ( 999 )
+ Hiệu của hai số ? ( 99) .
3. Củng cố , dặn dò :
- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
- CB : Oân tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó .
TUẦN 35 
Thứ hai ngày 14 tháng 5 năm 2007
Tiết 171 : ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ 
I . Mục tiêu :
Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó “
II. Hoạt động dạy học .
A. Bài cũ : Oân tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu quả hai số đó .
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Oân tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó .
2. Hướng dẫn ôn tập .
Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống .
Tổng hai số 
91
170
216
Tỉ số của hai số
1/6
2/3
3/5
Số bé
13
68
81
Số lớn 
78
102
135
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống .
Hiệu hai số
72
63
105
Tỉ số của hai số
1/5
3/4
4/7
Số bé
18
189
140
Số lớn
90
252
245
Bài 3 : 
Kho I : |-------------------------|
 1350 tấn
Kho II : |----------------------------------|
ĐS : Kho I : 600 tấn – Kho II: 750tấn
Bài 4 :
Ta có sơ đồ :
Kẹo : |-----------------------|
 56 hộp .
Bánh : |-----------------------------------|
Giải :
Tổng số phần bằng nhau : 3 + 4 = 7 (phần)
Số hộp kẹo : 56 : 7 x 3 = 24 ( hộp)
Số hộp bánh : 56 – 24 = 32 (hộp)
ĐS: Kẹo 24 hộp – Bánh 32 hộp.
Bài 5 : Giải :
Vì mỗi năm mỗi người tăng thêm 1 tuổi nên hiệu số tuổi giữa mẹ và con không thay đổi theo thời gian .
Tuổi con |---------|
Tuổi mẹ |------------------------------------|
Giải :
Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau là :
 4- 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là :
 27 : 3 = 9 (tuổi )
Tuổi con hiện nay là : 9 : 3 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là : 6 + 27 = 33 ( tuổi )
ĐS : Con = 6 tuổi 
Mẹ = 33 tuổi
- P.B.T
+ Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
- P.B.T
+ Nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
- Làm việc cá nhân .
+ Bài toán thuộc dạng toán gì ? ( Tổng – Tỉ )
+ Tổng ? ( 1350tấn) Tỉ ? ( kho thứ nhất bằng 4/5 kho thứ hai ) 
- Làm việc theo nhóm .
+ Mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ? ( 27)
+ Tuổi mẹ hơn con có thay đổi theo thời gian không ? 
+ Tỉ số tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa là bao nhiêu ? ( mẹ gấp 4 lần tuổi con ).
+ Dựa vào đâu để tính tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm nữa ( Hiệu – tỉ )
+ Làm thế nào để tính được tuổi mẹ và tuổi con hiện nay ( lấy số tuổi sau ba năm trừ đi 3 )
3. Củng cố -dặn dò :
- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó .
- CB : Luyện tập chung .
--------------------------------------
Thứ ba ngày 15 tháng 5 năm 2007
Tiết 172 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố về .
- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn .
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số . Tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
II. Hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Oân tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó .
- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó .
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Luyện tập chung
2. Hướng dẫn ôn tập .
Bài 1 : 
Kết quả : Kon Tum , Lâm Đồng , Gia Lai , Đắc Lắc .
Bài 2 :
Kết quả : 
a/ = - b/ - c/ d/ = 
Bài 3 : Tìm X .
a/ X – = 
 X = + 
 X = 
b/ X : = 8
 X = 8 x 
 X = 2
Bài 4 :
Số thứ nhất |-------------|
Số thứ hai |---------------------| 84
Số thứ ba |---------------------------|
ĐS : 27 ; 28 ; 29 ?
Bài 5 : 
Tuổi con : |-----|
Tuổi Bố : |--------------------------------------|
Giải :
Hiệu số phần bằng nhau : 6 – 1= 5 (phần)
Tuổi con là : 30 : 5 = 6 ( tuổi )
Tuổi bố là : 6 + 30 = 36 (tuổi)
ĐS : Con : 6tuổi - Bố 36 tuổi
- Làm việc nhóm đôi
- Làm việc nhóm đôi
- Bảng con
- Vở BT
3. Củng cố , dặn dò :
- Nêu cách tìm SBT trong phép tính trừ .
- Nêu cách tìm SBC trong phép tính chia : Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức
- CB : Luyện tập chung .
--------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 16 tháng 5 năm 2007
Tiết 173 : LUYỆN TẬP CHUNG ( tt ).
I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về :
- Đọc số , xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trongg mỗi số .
- Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên .
- So sánh hai phân số .
- Giải toán liên quan tới tính diện tích hình chữ nhận và các số đo khôí lượng .
II. Hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Luyện tập chung.
- Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức .
- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó .
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Luyện tập chung.
2. Hướng dẫn luyện tập .
Bài 1 : 
a/ Đọc : 975368 ; 60209755 ; 94351708 ; 80060090 .
b/ Mỗi số , chữ số 9 ở hàng nào và giá trị ?
Bài 2 : Đặt tính rồi tính .
Kết quả : 
a/ 68446 ; 47358
b/ 76375 ; 354
Bài 3 : 
 = < 
Bài 4 :
Giải :
Chiều rộng của thửa ruộng là :
120 x = 80(m)
Diện tích của thửa ruộng là :
120 x 80 = 9600 (m2)
Số tạ thọc thu hoạch từ thửa ruộng :
 50 x (9600 : 100 ) = 4800 (kg)
4800kg = 48 tạ
ĐS : 48 tạ .
Bài 5 : Thay chữ a, b bằng chữ số .
a/. 230 b/ 680
 23 68
 207 748 
- Làm miệng .
- Bảng con .
- P.B.T
+ Nêu cách so sánh .
- Làm vở .
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Để tính được số tạ thóc thu hoặc từ thửa ruộng ta làm như thế nào ?
- Làm việc theo nhóm
+ Trao đổi -> nêu cách làm .
3. Củng cố , dặn dò :
- Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật ( D x R )
- Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp ( Kém ) nhau bao nhiêu lần ? (10)
- CB : Luyện tập chung .
--------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 2007
Tiết 174 : LUYỆN TẬP CHUNG (tt )
I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập , củng cố về .
-Viết số .
- Chuyển đổi các số đo khối lượng .
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số .
- Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó .
- Mối quan hệ giữa hình vuông và hcn , hcn và hình bình hành.
II. Hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Luyện tập chung .
- Đọc bảng đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn . Mỗi đơn vị đo khối lượng tương ứng với mấy chữ số ?
- Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Luyện tập chung
2/ Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 : Viết số .
Kquả : a/ 365847 ; b/ 16530464 ; c/ 105072009
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a/ 2 yến = 20 kg ; 2 yến 6kg = 26kg 
40kg = 4 yến
Câu b/ c/ hướng dẫn tương tự .
Bài 3 : Tính
Kết quả : a/ ; b/ ; c/ ; 
d/ 
Bài 4:
Học sinh trai : |------------------|
Học sinh gái : |-----------------------------|
Giải :
Tổng số phần bằng nhau : 3 + 4 = 7 (phần)
Số Hs Gái : 35 : 7 x 4 = 20 (hs)
ĐS : 20 hs Gái 
Bài 5 :
a/ Hình vuông và hcn có cùng đặc điểm .
+ 4 góc vuông +cặp cạnh đối diện song song
+ Các cặp cạnh liên tiếp vuông gốc với nhau 
=> Hình vuông là hcn đb ( có chiều dài = chiều rộng )
b/ HCN và HBH có cùng đặc điểm .
+ Tg cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau => hcn có thể có là hbh ( có 4 góc vuông)
- Bảng con .
- P.B.T
+ Mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng liên quan .
- Làm việc theo nhóm .
+ Thứ tự thực hiện các phương thức trong biểu thức .
- Làm vở BT.
+ Bài toán có dạng toán gì ? ( Tổng – Tỉ )
+ Tổng ? ( 35hs )
+ Tỉ số ? ( hs trai bằng 3/4 hs gái .)
- Làm việc theo nhóm .
+ Trao đổi -> nêu kết quả .
3. Củng cố , dặn dò :
- Nêu cách giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
- Cb : Kiểm tra định kì ( cuối học kì II) .
Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2007
Tiết 175 : KIỂM TRA ĐỊNH KIØ ( CUỐI HỌC KÌ II ) .

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN T 33-35.doc