TOÁN : TIẾT 25
BIỂU ĐỒ ( tiếp theo)
SGK/ 32 Thời gian : 40phút
A. MỤC TIÊU:
- Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột.
- Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ.
- Bước đầu xử lí số liệu trên biểu đồ cột.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bảng phụ,
- HS : vở nháp.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
HĐ 1Kiểm tra bài cũ:
GV gọi làm bài 2 của tiết trước.
GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS .
HĐ 2Bài mới:
GV cho HS Quan sát biểu đồ trong SGK.
GV nêu câu hỏi để HS nêu được: Tên của 4 thôn, ý nghĩa của mỗi cột, cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều hơn, cột thấp hơn biểu diễn số chuột ít hơn.
Kết luận :
GV yêu cầu HS nêu lại số liệu trên bảng đồ.
TOÁN : TIẾT 25 BIỂU ĐỒ ( tiếp theo) SGK/ 32 Thời gian : 40phút A. MỤC TIÊU: Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột. Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ. Bước đầu xử lí số liệu trên biểu đồ cột. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bảng phụ, HS : vở nháp. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HĐ 1Kiểm tra bài cũ: GV gọi làm bài 2 của tiết trước. GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS . HĐ 2Bài mới: GV cho HS Quan sát biểu đồ trong SGK. GV nêu câu hỏi để HS nêu được: Tên của 4 thôn, ý nghĩa của mỗi cột, cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều hơn, cột thấp hơn biểu diễn số chuột ít hơn. Kết luận : GV yêu cầu HS nêu lại số liệu trên bảng đồ. HĐ 3: Thực hành. Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ. Bước đầu xử lí số liệu trên biểu đồ cột Bài tập 1: GV gọi một HS đọc đề bài. Gọi 1 em giỏi làm mẫu ý a) Sau đó cho HS làm các ý còn lại. Bài tập 2: GV treo bảng phụ có vẽ sẵn biểu đồ cho HS quan sát. Gọi 1 HS làm mẫu câu a trên bảng. GV cho HS Nhận xét rồi sửa bài. GV cho HS làm các phần còn lại. GV gọi HS trình bày bài. GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng Kết luận : Yêu cầu HS nhìn vào biểu đồ trên bảng: nêu những dữ liệu thể hiện trên biểu đồ. HĐ 4:Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học. Dặn HS về nhà làm bài tập. Nhận xét tiết học D: BỔ SUNG: Thứ..............ngày.........tháng........năm 20.... TOÁN : TIẾT 26 LUYỆN TẬP . SGK/ 33 Thời gian : 40phút A/Mục tiêu : - Củng cố về biểu đồ cột , biểu đồ tranh . - HS biết đọc số liệu trên hai loại biêûu đồ . - HS vận dụng điều đã học để đọc được các loại biểu đồ mà em gặp . B/ Đồ dùng dạy học : phiếu bài tập C/ Các hoạt động dạy học : HĐ 1 :Kiểm tra bài cũ : Biểu đồ (tt) Gọi 3 HS làm bài 1 / 31 . GV nhận xét ,cho điểm . HĐ2 : Dạy bài mới - Giới thiệu bài – ghi bảng HD HS Luyện tập Bài 1 : Dựa vào biểu đồ , TLCH . 1 HS nêu yêu cầu . Các em quan sát biểu đồ trong VBT/29, đọc biểu đồ và TL từng câu hỏi có trong bài. GV chấm sửa sai . +Tuần 1 bán được 200m vải hoa . +Tuần 3 bán được 100m vải hoa . + Cả 4 tuần bán được 700m vải hoa + Cả 4 tuần bán được 1200m vải . + Tuần 3 bán được nhiều hơn tuần 1 là 200m vải trắng . Bài 2 : Dựa vào biểu đồ , khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . 1 HS nêu yêu cầu trong VBT/ 30 . GV HD cách đọc biểu đồ hình cột . HS làm vào VBT . GV chấm , nhận xét , bổ sung . a. Số ngày có mưa của tháng 7 nhiều hơn tháng 9 là B.15 ngày b. Số ngày có mưa trong cả ba tháng là B.36 ngày c. Trung bình mỗi tháng có số ngày có mưa là C.12 ngày Bài 3 : Vẽ tiếp vào biểu đồ . 1 HS nêu yêu cầu , GV treo bảng phụ . HS nắm số liệu từng tháng rồi vẽ vào giấy nháp , 1 em vẽ vào phiếu bài tập . GV nhận xét , sửa sai .HS vẽ vào vở trắng HĐ3 : Củng cố dặn dò : HS nắm lại cách đọc biểu đồ tranh , hình cột . Về xem lại bài và xem trước bài : Luyện tập chung chuẩn bị cho tiết sau . Nhận xét tiết học D: BỔ SUNG: TOÁN : TIẾT 27 LUYỆN TẬP CHUNG . SGK/ 35 Thời gian : 40phút A/Mục tiêu : -Củng cố viết , đọc , so sánh các số tự nhiên , đơn vị đo khối lượng , đơn vị đo thời gian , biểu đồ và tìm số trung bình cộng . - HS làm được các bài tập thành thạo , chính xác . - GD HS tính cẩn thận chính xác trong toán học. B/ Đồ dùng dạy học : phiếu bài tập . C/ Các hoạt động dạy học : HĐ1 Kiểm tra bài cũ : Luyện tập . HS đọc làm lại bài 3 / 33 . HĐ2 : Dạy bài mới - Giới thiệu bài –ghi bảng GV HD HS Luyện tập Bài 1 : Viết số ( sgk/35) . 1 HS nêu yêu cầu , GV nhắc lại cách tìm số liền sau , liền trước của các số tự nhiên . Cả lớp làm vào vở trắng . GV thu chấm , nhận xét , sửa sai . + Số tự nhiên liền sau của số 2 835 917 là 2 835 918 . + Số tự nhiên liền trước của số 2 835 917 là 2 835 916 + HS đọc số ,nêu gía trị của chữ số 2 của từng số ( 2 000 000 ; 200 000 ; 200 ) Bài 2 : Viết chữ số thích hợp vào ô trống ( sgk/35) . 1 HS nêu yêu cầu , GV treo bảng phụ . Yêu cầu HS tìm số điền vào ô trống theo yêu cầu bài . HS làm vào vở trắng . GV chấm , nhận xét , sửa sai . + 475 936 > 475 836 + 903 876 < 913 000 + 5 tấn 175 kg > 5075 kg + 2 tấn 750kg = 2750 kg Bài 3 : Dựa vào biểu đồ để viết tiếp vào chỗ chấm . 1 HS nêu yêu cầu , GV yêu cầu HS đọc biểu đồ và TL các câu hỏi trong bài . Cả lớp làm vào vở trắng . GV nhận xét , thu chấm , sửa sai . + Khối lớp Ba có 3 lớp .Đó là các lớp 3A , 3B , 3C . + Lớp 3A có 18 HS giỏi toán . Lớp 3B có 27 HS giỏi toán . Lớp 3C có 21 HS giỏi toán . Trong khối lớp Ba : Lớp 3B có nhiều HS giỏi toán nhất , lớp 3A có ít HS giỏi toán nhất. Trung bình mỗi lớp Ba có 22 HS giỏi toán . Bài 4 : Trả lời các câu hỏi sau . HS đọc yêu cầu trong sgk/36 , TL miệng .Lớp nhận xét , sửa sai . +Năm 2000 thuộc thế kỉ XX ; Năm 2005 thuộc TK XXI ; TK XXI kéo dài từ năm 2001 đến 2010 . Bài 5 : Tìm số tròn trăm x biết 540 < 550 , 560 < 570 . HĐ3 : Củng cố -Dặn dò – GV củng cố kiến thức vừa ôn. Về xem lại bài và chuẩn bị Luyện tập chung cho tiết sau . Nhận xét tiết học D: BỔ SUNG: Thứ..............ngày.........tháng........năm 20.... TOÁN : TIẾT 28 LUYỆN TẬP CHUNG SGK/ 32 Thời gian : 40phút A. MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập, củng cố hoặc tự kiểm tra về: Viết số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số, xác định số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số. Mối quan hệ giữa một số đơn vịđo khối lượng hoặc thời gian. Thu thập và sử lý một số thông tin trên biểu đồ. Giải bài toán về số trung bình cộng của nhiều số. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bảng phụ, HS : vở nháp. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: HĐ 1Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra vở bài tập về nhà của HS. -Gọi 1 HS làm miệng bài tập 4. -Gọi 1 HS làm bảng bài tập 5. -GV nhận xét, ghi điểm. HĐ 2Bài mới: HS làm bài tập 1:Mục tiêu: HS ôn tập, củng cố viết số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số, xác định số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số. -Gọi 1 HS nêu yêu cầu. -GV yêu cầu làm việc theo nhóm đôi. -Gọi đại diện trình bày. -GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Đại diện nhóm trình bày. HS làm bài tập 2:Mục tiêu: Thu thập và sử lý một số thông tin trên biểu đồ. -Gọi 1 HS đọc đề. -Yêu cầu HS làm miệng. -GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. HS làm bài tập 3:Mục tiêu: Giải bài toán về số trung bình cộng của nhiều số. -Gọi 1 HS đọc đề. -Yêu cầu HS tự làm vào vở. -Gọi 1 HS trình bày trên bảng. -GV chấm, sửa bài HĐ 3Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học. Dặn HS về nhà làm bài tập. Nhận xét tiết học D: BỔ SUNG: TOÁN : TIẾT 29 PHÉP CỘNG . SGK/ 38 Thời gian : 40phút A/Mục tiêu : Giảm bớt bài 2 / 39 - HS nắm được cách cộng không nhớ và có nhớ . -HS thực hiện được phép cộng có nhớ và không nhớ . B/ Đồ dùng dạy học : phiếu bài tập , bảng con C/ Các hoạt động dạy học : HĐ1 :Kiểm tra bài cũ : Luyện tập chung HĐ2 : Dạy bài mới : Giới thiệu bài –ghi bảng 1. Củng cố cách thực hiện phép cộng . GV ghi từng phép tính lên bảng ( 48 352 + 2 1026 ; 367 859 + 541 728 ) , HS dùng bảng con để đặt tính , nêu kết quả và nêu cách thực hiện . GV nhận xét , nêu lại cách thực hiện kết hợp ghi bảng ( sgk/38) . HS nhắc lại . 2. Thực hành Bài 1 : Đặt tính rồi tính . 1 HS nêu yêu cầu , cả lớp nắm lại cách đặt tính và tính theo cột dọc . HS làm vào VBT/35 . GV chấm , nhận xét , bổ sung . 2875 46375 769564 3219 25048 40526 6094 71423 810090 Bài 2 : Tìm x . HS đọc yêu cầu bài , HS nêu cách tìm số bị trừ . Các em làm vào VBT . GV thu chấm , nhận xét , sửa sai . x- 425 = 625 x- 103 = 99 x = 625 + 425 x= 99 + 103 x = 1050 x= 202 Bài 3 : Giải toán HS đọc yêu cầu bài , đọc đề toán và tìm yêu cầu bài toán, cách làm. HS làm vào VBT , GV thu chấm , nhận xét , sửa sai . Cả 2 xã có tất cả số người : 16 545 + 20 628 = 37 173 ( người ) Đáp số : 37 173 người . HĐ3 : Củng cố dặn dò : - HS nêu lại cách cộng các số có nhiều chữ số . Về làm lại các bài tập trong sgk / 39 và xem trước bài Phép trừ cho tiết sau . Nhận xét tiết học D: BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: