Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 6 (Bản đẹp)

Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 6 (Bản đẹp)

Tiết 27 HÉC-TA

A. MỤC TIÊU

Giúp học sinh :

- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta , quan hệ giữa héc-ta và mét vuông, đề-xi-mét vuông . . .

- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và vận dụng để giải các bài toán có liên quan.

B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH

1.Khởi động + Kiểm tra ( 7 phút )

- 1 học sinh chữa bài tập 1

- 1 học sinh chữa bài tập 2

- 1 học sinh chữa bài tập 4

- GV hướng dẫn nhận xét, ghi điểm.

2.Dạy bài mới

* Hoạt động 1 :Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta ( 7 phút )

MT : HS biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta. Mối quan hệ giữa héc-ta và mét vuông

- GV giới thiệu : Để đo những diện tích lớn hơn người ta dùng đơn vị đo diện tích héc-ta.

Héc-ta viết tắt là ha .Héc-ta chính là héc-tô-mét vuông.

 

doc 8 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 02/03/2022 Lượt xem 104Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 6 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 26 LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU
Giúp học sinh :
- Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
B. CÁC HẠOT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1.Khởi động + Kiểm tra ( 5 phút )
- 2 học sinh chữa bài số 2
- 1 học sinh chữa bài số 3
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Hướng dẫn luyện tập ( 30 phút )
* Bài 1 : 
- Học sinh nêu yêu cầu của đề bài
- GV hướng dẫn làm mẫu :
6 m 35 dm = 6 m + m = 6 m
- Học sinh làm vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm
- GV hướng dẫn nhận xét chữa bài.
* Bài 2 :
- GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 2
- Một học sinh đọc bài tập
- Học sinh lớp làm vào bảng con
- Một học sinhlàm trên bảng phụ.
- Một vài học sinh giải thích cách làm.
- Hướng dẫn nhận xét sửa chữa. (Đáp án b )
* Bài 3 :
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- GV chia lớp làm 4 nhóm, thi tiếp sức, làm bài vào bảng phụ.
- Mỗi nhóm 4 em tham gia, các HS khác theo dõi , kiểm tra.
- Hướng dẫn nhận xét kết quả bài làm.
* Bài 4 :
- Một học sinh đọc đề bài.
- Học sinh nêu tóm tắt bài toán.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu làm gì ?
- Muốn tính diện tích của căn phòng ta phải làm thế nào ?
- Học sinh làm bài vào vở.
- Một HS làm trên bảng lớp.
- GV hướng dẫn chữa bài. (ĐS : 2400 dm = 24 m)
 Củng cố - Dặn dò ( 2 phút )
- Nhận xét giờ học
- HS hoàn thành các bài trong VBT ở nhà
* Bài tập cho HSG :
Một nhóm thứ nhất gặt được diện tích thửa ruộng , nhóm thợ thứ hai gặt gặt được diện tích thửa ruộng đó. Nhóm thợ thứ nhất gặt ít hơn nhóm thợ thứ hai 100 m. Hỏi mỗi nhóm thợ gặt được bao nhiêu diện tích của thửa ruộng ?
BỔ SUNG
Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2007
TOÁN
Tiết 27 HÉC-TA
A. MỤC TIÊU
Giúp học sinh :
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta , quan hệ giữa héc-ta và mét vuông, đề-xi-mét vuông . . .
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1.Khởi động + Kiểm tra ( 7 phút )
- 1 học sinh chữa bài tập 1
- 1 học sinh chữa bài tập 2
- 1 học sinh chữa bài tập 4
- GV hướng dẫn nhận xét, ghi điểm.
2.Dạy bài mới 
* Hoạt động 1 :Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta ( 7 phút )
MT : HS biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta. Mối quan hệ giữa héc-ta và mét vuông
- GV giới thiệu : Để đo những diện tích lớn hơn người ta dùng đơn vị đo diện tích héc-ta.
Héc-ta viết tắt là ha .Héc-ta chính là héc-tô-mét vuông.
- GV ghi bảng : 1ha = 1hm
 1 ha = ? m
- Yêu cầu học sinh ghi kết quả vào bảng con .
- Vài học sinh nêu kết quả.
- Em hãy giải thích cách làm.
- Hãy so sánh độ lớn của héc-ta và mét vuông.
- Trong thực tế nhân dân ta thường gọi héc-ta là gì ? ( 1 ha tương đương với 1 mẫu )
+ GV lưu ý HS cách đọc ha.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập. ( 25 phút )
MT: HS biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích
* Bài 1 :
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn làm mẫu : 4 ha = .m
- Viết 4 vào chỗ chấm và đọc là héc-ta, viết hai chữ số 0 đọc là đề-ca-mét vuông. viết tiếp hai chữ số 0 và đọc là mét vuông. Vậy ta có :
 4 ha = 40000 m
- Học sinh làm phần còn lại vào bảng con.
- 4 HS làm trên bảng.
- GV hướng dẫn nhận xét sửa bài.
* Bài 2 :
- Học sinh đọc đề bài.
- HS làm vào nháp, vài học sinh nêu kết quả và giải thích cách làm.
- GV hướng dẫn nhận xét , chốt ý đúng.
* Bài 3 :
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Học sinh làm theo nhóm bàn .
- Vài nhóm báo cáo kết quả, giải thích cách làm
- Hướng dẫn nhận xét, chốt ý : a. Sai ; b. Đúng ; c. Sai
* Bài 4 :
- Học sinh đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Phân số cho em biết điều gì ?
- HS làm bài vào vở.
- Một học sinh làm trên bảng lớp.
- Hướng dẫn nhận xét, chốt ý đúng. ĐS : 3000m
 Củng cố - Dặn dò ( 1 phút )
- Nhận xét giờ học
- Hoàn thành các bài trong VBT
* Bài tập cho HSG 
Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Cứ 100mthu hoạch được 36 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
BỔ SUNG
Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2007
TO ÁN
Tiết 28 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
Giúp học sinh củng cố về :
- Các đơn vị đo diện tích đã học
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1. Khởi động + Kiểm tra ( 7 ph út )
- 2 học sinh chữa bài 1
- 1 học sinh chữa bài 2
- 1học sinh chữa bài 3
- Nhận xét ghi điểm.
2. Hướng dẫn ôn tập( 30 ph út )
* Bài 1 : 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- GV lần lượt cho HS làm vào bảng con
- 3 HS làm trên bảng lớp
- Huớng dẫn nhận xét , sửa chữa.
* Bài 2 :
- Học sinh nêu yêu cầu
- GV chia lớp làm 4 nhóm, tổ chức thi làm tiếp sức
- Hướng dẫn nhận xét, sửa chữa.
- Một vìa học sinh giải thích cách làm.
* Bài 3 :
- Một học sinh đọc đề bài.
- Đề bài cho biết gì ?
- Đề bài yêu cầu làm gì?
- Muốn tính được số tiền mua gỗ để lát sàn căn phòng đó em phải làm TN?
- Một học sinh lên bảng làm.
- GV huớng dẫn nhận xét, chữa bài. (ĐS : 6 720 000 đồng)
* Bài 4 :
- Một học sinh đọc đề bài
- Bài tóan thuộc dạng toán nào ?
- HS vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán.
- HS làm bài vào vở
- Một học sinh làm bài trên bảng
- GV hướng dẫn nhận xét sửa bài. (ĐS : 30 000 m = 3 ha )
Củng cố - Dặn dò( 2 ph út )
- Nhận xét giờ học
- Hoàn thành các bài trong VBT
* Bài tập cho HSG :
Tìm số tự nhiên để điền vào ô trống
  m25 cm : 5 + 49995 cm = 18m
- Hướng dẫn : Coi  là thành phần chưa biết của phép tính. Đổi 18 mthành cmvà giải ngược từ cuối.
BỔ SUNG
Thứ năm, ngày 11 tháng 10 năm 2007
TOÁN
Tiết 29 LUYỆN TẬP CHUNG
A.MỤC TIÊU
Giúp học sinh tiếp tục củng cố về :
- Các đơn vị đo diện tích đã học, cách tính diện tích các hình đã học.
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1. Khởi động + Kiểm tra ( 7 phút )
- 3 học sinh chữa bài 1-2-3 trong VBT
- Nhận xét ghi điểm.
2. Hướng dẫn luyện tập ( 35 phút )
* Bài 1 : 
- Một học sinh đọc đề bài.
- Đề bài cho biết gì ?
- Đề bài yêu cầu làm gì ?
- Muốn tính được số viên gạch để lát nền nhà cần biết được gì ?
- Học sinh giải bài toán vào vở.
- ột học sinh chữa bài trên bảng.
- Hướng dẫn nhận xét, sửa bài.
* Bài 2 :
- Một học sinh đọc đề bài
- Học sinh tự làm phần a ( 3200 m)
- GV hướng dẫn phần b :
 100 m : 50 kg thóc
3200 m : ? kg
- Ta có thể giải bài toán bằng cách nào ?
- Khuyến khích học sinh giải bằng cả hai cách. (ĐS : 1600kg = 16 tạ )
- Một học sinh lên bảng chữa bài .
- Hướng dẫn nhận xét, sửa bài.
* Bài 3 : 
- Một học sinh đọc đề bài.
- Tỷ lệ vẽ trên bản đồ 1 : 1000 nghĩa là thế nào ?
- Để tính được diện tích của mảnh đất đó trước hết các em phải làm thế nào ?
- Học sinh làm bài vào vở
- Một học sinh lên bảng chữa bài.
- Hướng dẫn nnhận xét, sửa bài (ĐS : 1500 m)
* Bài 4 : 
- Học sinh đọc thầm bài toán
- Thực hiện tính vào nháp và ghi kết quả vào bảng con.
- Một số học sinh nêu cách tính
- Gợi ý để học sinh phát hiện ra nhiều cách tính khác nhau.
- Đáp án : c.
Củng cố - Dặn dò ( 1 phút 0
- Nhận xét giờ học
- Hoàn thành các bài trong VBT
- Giải các cách còn lại của bài tập số 4 SGK
BỔ SUNG
Thứ sáu, ngày 12 tháng 10 năm 2007
TOÁN
Tiết 30 LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU
Giúp học sinh củng cố về :
- So sánh phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.
- Giải bài toán liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số của hai số đó.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHÍNH
1.Khởi động + Kiểm tra ( 7 phút )
- 3 học sinh chữa ba bài 1-2-3 trong vở bài tập.
- Cả lớp ghi kết quả của bài 4 vào bảng con (ĐA c )
2. Huướng dẫn luyện tập ( 35 phút )
* Bài 1 :
- Một học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Nhắc lại cách so sánh các phân số có cùng mẫu số và các phân số khác mẫu số.
- Học sinh thực hiện vào nháp.
- 2 học sinh làm trên bảng.
- Hướng dẫn nhận xét và chốt ý đúng.
* Bài 2 : 
- GV lần lượt ghi từng phép tính lên bảng, HS làm vào bảng con.
- Một số HS lên bảng làm.
- GV lưu ý HS đối với các phép tính cộng , trừ các phân số khác mẫu số, cần cố gắng chọn mẫu số chung sao cho bé nhất để quy đồng mẫu số. Còn đối với các phép tính nhân chia các phân số cần vận dụng cách tính nhanh nếu được.
* Bài 3 : 
- Một học sinh đọc đề bài.
- Phân số ở trong bài cho em biết điều gì ?
- Học sinh tự làm bài vào vở
- Một học sinh chữa bài.
- GV chấm một số bài, hướng dẫn nhận xét.
* Bài 4 :
- Học sinh đọc bài toán
- Đề bài thuộc dạng toán gì ?
- Học sinh tóm tắt bài toán và giải vào trong vở.
- Một học sinh chữa bài.
- GV huướng dẫn nhận xét.
Củng cố - Dặn dò ( 2 phút )
- Nhận xét giờ học.
- Hoàn thành các bài tập trong VBT
* Bài tập cho HSG :
Một đội HS dự thi học sinh giỏi, trong đó số HS dự thi môn toán bằng số học sinh dự thi toàn đội.Số học sinh dự thi môn Tiếng Việt bằng nửa số học sinh dự thi ôn toán và còn lại 3 HS dự thi môn Anh văn. Hỏi có bao nhiêu HS dự thi và số HS dự thi mỗi môn ?
Gợi ý :
- Tìm phân số chỉ số học sinh dự thi môn TV
- Tìm phân số chỉ số HS dự thi toán và TV từ đó suy ra phân số chỉ 3 HS dự thi Anh văn
- Tìm tổng số HS và số HS dự thi mỗi môn.
BỔ SUNG

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_khoi_4_tuan_6_ban_dep.doc