I. Mục tiêu :
- Có kĩ năng thực hiện phép cộng , phép trừ và biết cách thử lại phép cộng , phép trừ .
- Biết tìm một thnh phần chưa biết trong php cộng , php trừ .
Lm BT: Bi 1 ; Bi 2 ; Bi 3
- Giáo dục HS tính chính xác,khoa học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phóng to biểu đồ hình cột “số chuột 4 thôn đã diệt được “.
III. Các hoạt động dạy - học:
1/ Khởi động: (2 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút)
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Các hoạt động
Môn: Toán Lớp: 4D Tuần: 7 Tiết : Bài dạy: Luyện tập Ngày dạy: / /2010 & I. Mục tiêu : - Cĩ kĩ năng thực hiện phép cộng , phép trừ và biết cách thử lại phép cộng , phép trừ . - Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ . Làm BT: Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 - Giáo dục HS tính chính xác,khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Phóng to biểu đồ hình cột “số chuột 4 thôn đã diệt được “. III. Các hoạt động dạy - học: 1/ Khởi động: (2 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút) 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Các hoạt động TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng, phép trừ Mục tiêu : Giúp HS củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và giới thiệu cách thử lại phép cộng, thử lại phép trừ. Cách tiến hành GV nêu phép cộng. 38726 + 40954 GV hướng dẫn HS thử lại bằng cách lấy tổng trừ đi một số hạng, chẳng hạn. 79680 – 38726 GV hướng dẫn HS làm tương tự với b, c, d. GV nêu phép trừ. 6839 - 482 GV hướng dẫn HS thử lại bằng cách lấy hiệu số cộng với số trừ. GV giảng nếu kết quả đúng như số bị trừ thì phép tính trên đúng. GV hướng dẫn HS làm tương tự các bài còn lại. Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính tóan cho HS. Giáo dục H tính chính xác,khoa học. Cách tiến hành Bài tập 2. GV giải, HS tự làm rồi chữa bài. Bài 3: GV hướng dẫn HS làm tương tự như bài 4 tính trước. Kết luận: HS làm được bài tập đã cho. HS viết lên bảng con và tính. HS viết. Nếu hiệu là số còn lại thì đó là phép cộng đã làm đúng. HS làm bảng con. HS làm. HS làm. Giờ thứ hai ôtô chạy được là: 42640 – 6280 = 36360 ( m ) Trong 2 giờ đó ôtô chạy được: 42640 + 36360 = 79000 ( m ) 79000 m = 79 km Đáp số: 79 km. HS làm như bài đã sửa. 4/ Củng cố: ( 3-4 phút) IV – Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút) * Hướng dẫn HS tự học và chuẩn bị bài tiếp theo. Làm bài tập 4, 5/ 41 Sách giáo khoa. Chuẩn bị: Biểu thức có chứa 2 chữ Nhận xét-Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: