TOÁN
TÌM SỐ BỊ TRỪ
I- MỤC TIÊU:
Giúp h/s
+ Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ.
+ áp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài toán có liên quan.
+ Củng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước. Biểu tượng về hai đoạn cách nhau.
II .ĐỒ DÙNG
- Que tính
- Bộ đò dùng học toán
II- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Tuần 12 Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2007 Toán Tìm số bị trừ I- Mục tiêu: Giúp h/s + Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ. + áp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài toán có liên quan. + Củng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước. Biểu tượng về hai đoạn cách nhau. II .Đồ dùng - Que tính - Bộ đò dùng học toán II- Hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Họat động học 1- Kiểm tra bài cũ: 56 -38 43-17 2- Bài mới: Hoạt động 1: Tìm số bị trừ Bước 1: Thao tác trực quan 10 – 6 = 4 Số BT Số trừ Hiệu Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật tính x-4 = 6 x = 6+4 x = 10 Muốn tìm sbt ta lấy hiệu cộng với số trừ. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành. Bài 1: Tìm x x-4 = 8; x-9 = 18 x-8 = 24; x-7 = 21 Bài 2: Viết số Sbt 11 St 4 12 34 Hiệu 9 15 Bài 3: Số? -2 5 - 4 6 - 5 0 Bài 4:Vẽ đoạn thẳng AB và CD Hai đoạn thẳng đó cách nhau tại một điểm hãy ghi tên điểm đó? 3- Củng cố – dặn dò: - Gọi h/s lên bảng đặt tính và tính Nhận xét - cho điểm Bài toán 1: - Có 10 ô vuông, bớt đi 4 ô vuông hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông. + Tại sao biết còn lại 6 ô vuông? + Hãy nêu tên thành phần và kết quả của phép tính? => Gv gắn thẻ tên gọi Bài toán 2: Có 1 mảnh giấy được cắt thành 2 phần, phần thứ nhất có 4 ô vuông, phần thứ 2 có 6 ô vuông, hỏi lúc đầu tờ giấy có mấy ô vuông? + Làm thế nào để ra 10 ô vuông? - Nêu: Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x, số ô vuông bớt đi là 4, số còn lại là 6. Hãy đọc cho cô phép tính tương ứng để tìm số ô vuông còn lại. + Để tìm số ô vuông ban đầu ta phải làm gì? + Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu? - Y/c h/s đọc tên gọi thành phần và kết quả trong phép tính? + Vậy muốn tìm sbt ta làm tn? Gv ghi bảng - Gọi h/s đọc KL - Y/c h/s tự làm bài - gọi h/s lên bảng làm bài + x trong các phép tính gọi là gì? + Muốn tìm sbt ta làm ntn? + Bài này cho biết gì? y/c tìm gì? + Nêu cách tính hiệu? + Nêu cách tính sbt? - Y/c h/s làm bài nx – chữa bài + Bài toán cho gì? y/c tìm gì? - Y/c h/s tự làm - Gọi h/s đọc bài làm + Nêu cách tìm? nx – chữa bài - Y/c h/s tự vẽ + nêu cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước. + Nêu cách tìm số bị trừ? Nx giờ học 2 h/s lên bảng - Lớp làm bảng con - nhận xét - Còn lại 6 ô vuông. - Thực hiện phép tính 10-4 = 6 H/s nêu tên - Học sinh nêu câu trả lời (Có 10 ô vuông) - Nêu câu trả lời - nhận xét (Thực hiện phép tính 4+6 = 10) - Thực hiện phép tính 4+6= 10 - x là sbt, 4 là số trừ, 6 là hiệu. - Lấy hiệu + số trừ -Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài vào vở - 3 h/s lên bảng làm - Nêu câu trả lời -nhận xét - Nêu câu trả lời - Làm bài - 1 h/s lên bảng làm - nhận xét - Học sinh nêu câu trả lời - Lớp làm bài- đọc bài - 1 h/s lên bảng làm -nhận xét - Học sinh làm bài - 1 em lên bảng vẽ Tuần 12 Toán: 13 trừ đi một số 13-5 I- Mục tiêu: Giúp h/s - Biết cách thực hiện phép trừ 13-5 - Lập và học thuộc bảng công thức 13 trừ đi một số - áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan - Củng cố về tên gọi thành phần và kq của phép trừ. II- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng - Phấn màu, bảng con III- Các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- kiểm tra bài cũ: ( 5') 32-8 , 42-18 2-Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: ( 15') Giới thiệu Phép trừ 13-5 13-5 = 8 * Đặt tính 13-5 = 8 13 -5 ----- 8 Hoạt động 3: Bảng công thức 13 trừ đi một số 13-4..13-9 =. Hoạt động 4: (15') Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm 9+4 ; 13-3-5 = 4+9 ; 13-8 = 13-9 13-4 Bài 2: Tính 13 13 13 -6 -9 -7 Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu. 13 và 9; 13 và 6 Bài 4: Có: 13 xe đạp Bán: 6 xe đạp Còn: xe đạp 3- Củng cố – dặn dò: ( 5' ) Gọi h/s lên bảng đặt tính và tính -Nhận xét -cho điểm Giới thiệu bài -ghi đầu bài Bài toán: Có 13 que tính bớt 5 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính? + Để biết còn bao nhiêu que tính ta làm ntn? => Ghi 13-5 B2: Tìm kết quả. - Y/c h/s dùng que tính tính tìm kq? + Nêu kq? + Nêu cách làm? gv thao tác lại + Có bao nhiêu que tính tất cả?- (13 que tính) đầu tiên bớt 3 que tính rời trước +Ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa, vì sao? + Để bớt được 2 que tính nữa cô tháo 1 bó thành 10 que tính rời bớt 2 que tính còn bao nhiêu que tính? Gv ghi bảng B3: Đặt tính và tính - Y/c h/s đặt tính và tính + Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? Nx – sửa chữa - Gv ghi các phép tính - Y/c h/s thảo luận nhóm 2 tìm kq - Y/c h/s nối tiếp nêu kq – nx - Y/c h/s học thuộc bảng công thức - Gọi h/s đọc y/c - Y/c h/s thảo luận nhóm đôi Đọc nối tiếp kết quả + nx kq 2 phép tính 9+4 và 4+9? + Biết 9+4 = 13 có điền được kq phép tính 13-9, 13-4 không? Vì sao? + Tại sao 13-3-5 = 13-8? - Gọi h/s đọc y/c - Y/c h/s làm bài – chữa + Nêu cách thực hiện phép tính 13-9, 13-7? - Gọi h/s đọc y/c + Tính hiệu ta làm ntn? + Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? Nx – chữa bài - gọi h/s đọc đề, tóm tắt. + Đề cho gì? y/c tìm gì? - Y/c h/s làm bài nx – chữa bài + Đọc bảng công thức 13 trừ đi một số nx – giờ học -2 học sinh lên bảng -Lớp làm bảng con - nhận xét - H/s nghe phân tích -Nêu câu trả lời (13-5) - H/s thực hành. -Nêu kết quả(8 que tính) - H/s nêu - Nêu kết quả -Nêu câu trả lời -( 2 que tính vì 2+3 = 5) - Nêu câu trả lời -nhận xét - H/s làm bảng nêu cách đặt tính - nhận xét - H/s thảo luận – nêu kq -nhận xét - Đọc thuộc công thức -Thảo luận nêu kq – nx -Học sinh nhận xét - Nêu câu trả lời -nhận xét - 2 h/s lên bảng. - H/s làm – chữa nx - 1 h/s làm bảng h/s làm – chữa nx - 1 h/s - 1 em làm bảng cả lớp làm vở 1 học sinh đọc Tuần 12 Toán: 33-5 I- Mục tiêu: Giúp h/s - Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33-5 - áp dụng phép trừ có nhớ dạng 33-5 để giải các bài toán có liên quan - Củng cố biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau về điểm. II- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng dạy - học - Bảng con, phấn màu III- hoạt động dạy – học Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: 5' 2- Bài mới: ( 30') Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 33-5 Bước 1: Nêu vấn đề 33-5 Bước 2: Tìm kết quả Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính 33 - 5 ------ 28 - 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8 viết 8 nhớ 1. - 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 Hoạt động 2: Luyện tập thực hành Bài 1: Tính 63 23 53 - 9 – 6 – 8 ------ ------- ------- Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu: a) 43 và 5 b) 93 và 9 c) 33 và 6 Bài 3: Tìm x a) x+6 = 33 b) 8+x = 43 x-5 = 53 Bài 4: 3- Củng cố – dặn dò: 5' + Yêu cầu h/s đọc bảng công thức: 13 trừ đi một số + 13 -7 13- 9 -nhận xét -cho điểm - Có 33 que tính, bớt 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? + Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? - GV ghi bảng - Gv yêu cầu h/s thao tác phép trừ trên que tính - Y/c h/s nêu kết quả? GV hướng dẫn và thao tác trên que tính ta bớt 3 que tính rời, còn phải bớt thêm 2 que nữa ta tháo 1 thẻ que tính được 10 rời - 2 bó que tính và 8 que tính rời là 28 que tính - Y/c h/s làm bảng con 1 h/s lên bảng lớp làm. - Gọi vài h/s nhắc lại + Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - Y/c hhh làm bài - Y/c học sinh đọc bài làm Nhận xét – chữa bài + Nêu cách tính 23-6 = ? 73-4 = ? - Y/c học sinh làm bài - Nêu cách đặt tính và tính phép tính 43 và 5? Nhận xét – chữa bài - Y/c học sinh làm bài + x là thành phần gì trong phép tính + Nêu cách tìm số hạng, sbt chưa biết? - Y/c học sinh đọc đầu bài - Y/c học sinh làm bài Nhận xét – chữa bài + Nêu cách đặt tính và thực hiện phép trừ Nhận xét – giờ học 1- >2 học sinh đọc -nhận xét 2 học sinh lên đặt tính -Nhận xét - Nghe và phân tích bài toán. - Nêu câu trả lời (Thực hiện phép tính 33-5) - Thao tác trên que tính. - Nêu câu trả lời ( Còn lại 28 que tính) - Tính từ phải sang trái - 2 h/s lên bảng làm - Đọc bài - 3 h/s lên bảng - 3 h/s lên bảng làm - h/s nêu - 1 em đọc - 1 h/s lên bảng vẽ Tuần 12 Toán: 53 – 15 I- Mục tiêu: Giúp h/s - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 53-15 - áp dụng để giải toán có liên quan (tìm x, tìm hiệu) - Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ, tìm sbr - Củng cố biểu tượng về hình vuông. II- đồ dùng: - Bộ đồ dùng dạy - học - Que tính. II- Hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiêm tra bài cũ: ( 5') 73-6 ; 43-5 x+7 = 53 2- Bài mới: Hoạt động 1: gt bài Hoạt động 2: ( 15') Giới thiệu phép trừ 53-15 Bước 1: Nêu vấn đề Bước 2: Tìm kết quả 53-15 = 38 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính: 53 - 15 ------- 38 - 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8 viết 8 nhớ 1. - 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 Hoạt động 3: (18') Luyện tập Bài 1: Tính 83 43 93 - 19 – 28 - 54 ----- ------ ------- 53 33 62 - 18 – 25 - 47 ----- ------ ------ Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu: 63 và 24 83 và 39 53 và 17 Bài 3: Tìm x a) x-18 = 9 x = 9+18 x = 27 b) x+26 = 73 c) 35+x = 83 Bài 4: Vẽ hình theo mẫu 3- Củng cố – dặn dò: 2' - Gọi h/s lên bảng làm nx – cho điểm Giới thiệu bài- ghi đầu bài - Có 53 que tính, bớt 13 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính + Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào? - Y/c h/s thao tác trên que tính. - Gọi h/s đọc kết quả? - Y/c h/s nêu cách làm gv chốt lại cách tính nhanh nhất thao tác = que tính trên bảng. => Vậy 53 trừ 15 bằng bao nhiêu? gv ghi bảng - Gọi h/s đặt tính và thực hiện phép tính. - Y/c h/s nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. - Y/c h/s làm bài - Gọi h/s đọc bài làm + Nêu cách tính phép tính 43-28, 63-36 nx – chữa bài - Y/c h/s làm bài - Gọi h/s đọc bài làm + Nêu cách đặt tính và cách tính? Nx – chữa bài - Gọi h/s đọc đề bài - Y/c h/s làm bài - x gọi là gì? - Nêu cách tìm x? - Y/c h/s tự vẽ + Hình đó là hình gì? + Tại sao là h/v nx giờ học VN: ôn lại bài 3 em - Nghe, tự phân tích đề toán. - Thực hiện phép tính 53-15 - Thực hành tính - Bằng 38 = 38 - 1 h/s lên bảng - Vài h/s nêu - 2 h/s lên bảng làm - 3 h/s lên bảng làm nx - 3 h/s lên bảng làm - h/s tự nêu - Vuông - Vì có 4 cạnh đều bằng nhau và bằng 2ô Tuần 12 Toán: Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp h/s củng cố về - Các phép tính trừ có nhớ dạng 13-5, 33-5, 53-15 - Giải toán có lời văn (toán đơn, 1 phép trừ) - Biểu tượng về hình tam giác - Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn II- đồ dùng: - Bảng phụ. II- Các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: 5' 63-28 83-44 33-15 93-46 2- Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: (30') . * Ôn phép trừ dạng 15-5, 33-5, 53-15 Bài 1: Tính nhẩm 13-8 13-9 Bài 2: Đặt rồi tính 63-35 33-8 93-46 43-14 Bài 3: Tính 33-9 -4 = 33-13 = * ôn giải toán Bài 4: Có: 63 quyển vở Phát: 48 quyển vở Còn:. Quyển vở * củng cố trắc nghiệm Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 3- Củng cố – dặn dò: 5' Yêu cầu học sinh lên bảng làm Học sinh làm bảng con Nhận xét - đánh giá. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài. Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi 1 học sinh nói phép tính 1 học sinh trả lời kết quả. Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. + Nêu cách đặt tính? + Nêu cách tính? Nhận xét - đánh giá. Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. + Nêu nhận xét về từng cặp phép tính? Nhận xét đánh giá. Yêu cầu học sinh đọc đề bài + Ai nêu tóm tắt? + Nhìn vào TT cho biết đầu bài cho gì? Hỏi gì? Yêu cầu học sinh giải bài Nhận xét đánh giá. Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi tìm kết quả. Nhận xét đánh giá - Chấm bài-Nhận xét Nhận xét giờ học Về nhà ôn bài. Học sinh làm Nhận xét Học sinh thảo luận Trả lời Nhận xét Học sinh làm bài Lên bảng làm Nhận xét Học sinh làm bài vào vở Nhận xét Học sinh đọc đề bài Học sinh trả lời Làm bài Đọc bài làm Nhận xét Học sinh thảo luận. Trả lời Nhận xét
Tài liệu đính kèm: