Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 13

Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 13

TOÁN

14 TRỪ ĐI MỘT SỐ

I- MỤC TIÊU:

- H/s biết thực hiện phép tính trừ có nhớ dạng 14-8

- Tự lập và học thuộc bảng công thức: 14 trừ đi 1 số

- áp dụng phép trừ có nhớ dạng 14-8 để giải bài toán có liên quan

II- ĐỒ DÙNG:

Que tính, bảng con

III- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 11 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 730Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Thứ hai ngày 31 tháng 11 năm 2007
Toán
14 trừ đi một số
I- Mục tiêu:
- H/s biết thực hiện phép tính trừ có nhớ dạng 14-8
- Tự lập và học thuộc bảng công thức: 14 trừ đi 1 số
- áp dụng phép trừ có nhớ dạng 14-8 để giải bài toán có liên quan
II- Đồ dùng:
Que tính, bảng con
III- Hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1- Bài cũ:
63-19, 23-9
53-18, 73-38
2- Bài mới:
* Hoạt động1: 
 Giới thiệu bài
* Hoạt động2:
Gíới thiệuPhép tính: 14-8
- Bước 1: Nêu vấn đề
- Bước 2: Tìm kết quả
14-8 = 6
- Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
 14
- 8
------
 16
* Hoạt động3: Bảng Ct 14 trừ đi một số
14-5.
14-9.
*Hoạtđộng4: Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
9+5 = 14-4-2 =
5+9 = 14-6 = 
14-5 =
14-9 = 
Bài 2: Tính
 14 14 14
 - 6 – 9 – 8 
----- ----- ------
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu 14 và 5; 14 và 7
12 và 9
Bài 4: Tóm tắt
Có: 14 quạt
Bán: 6 quạt
Còn:. Quạt?
3- Củng cố dặn dò:
Gọi h/s lên bảng đặt tính và tính
Nhận xét – cho điểm
- Có 14 que tính, bớt 8 que tính, còn lại bao nhiêu que tính.
+ Để biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
- Y/c h/s sử dụng que tính tìm kết quả.
- Giáo viên hướng dẫn thao tác bớt hợp lý.
+ Vậy 14-8 = ?
 Gv ghi bảng
- Y/c h/s đặt tính và thực hiện phép tính
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
- GV ghi phép tính
- Y/c h/s nhẩm, nêu kq nối tiếp
- Y/c h/s đọc thuộc lòng bảng ct
- gọi h/s đọc y/c
- gọi h/s đọc nối tiếp kq.
+ Khi biết kq phép tính 9+5 = 14 ta có cần tính kq phép tính 5+9 không vì sao?
+ Nếu biết 9+5 = 14 ta có ghi được kq phép tính 14-5, 14-9 không vì sao?
+ Tại sao 14-4-2 = 14-6
nx- chữa bài
- gọi h/s đọc y/c
y/c h/s làm bài – chữa bài – nx
+ Nêu cách thực hiện phép tính 
14-6 và 14-5 ?
- Gọi h/s đọc đề
+ Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
y/c h/s làm bài – chữa bài
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
- gọi h/s đọc đề bài
+ Nêu tóm tắt?
+ Đề bài g cho gì? hỏi gì?
+ Muốn biết cửa hàng còn bao nhiêu cái quạt ta làm ntn?
- Yêu cầu học sinh làm bài
Nhận xét – chữa bài
Nhận xét giờ học 
Về nhà ôn lại bài
Học sinh lên bảng làm
Nhận xét 
- H/s nghe, phân tích
- Thực hiện phép tính 14-8
- Y/c h/s thực hành trên que tính
nêu kq
- Nêu kết quả(Bằng 6)
- H/s làm – Nhận xét 
- Nhẩm nêu kq
- H/s nhẩm – nêu kq nối tiếp
- 2 h/s làm bảng
nx – chữa
3 h/s lên bảng làm
1- 2 em
Học sinh làm bài 
1 học sinh lên bảng giải.
 ...................................................................
 Hướng dẫn học 
- Yêu cầu học sinh tự hoàn thành bài buổi sáng
- Giao thêm bài tập cho học sinh khá, giúp đỡ học sinh còn chậm 
- Luyện chữ ( nếu còn thời gian )
Tuần 13
 Toán: 34-8
I- Mục tiêu:
 Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép trừ dạng 34-8
- áp dụng phép trừ có dạng 34-8 để giải các bài toán có liên quan
II- đồ dùng:
Que tính, bảng con.
III- Hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1-Kiểm trabài cũ:
 14-8
 14-5
2- Bài mới: ( 30')
* Hoạt động1: 
 Giới thiệu bài
* Hoạt động2:
 Giới thiệu phép trừ
 34-8
Bước 1: Nêu vấn đề
Bước 2: Tìm kết quả
34-8 = 26
Bước 3: Đặt tính và tính
* Họat động3: Luyện tập
Bài 1: Tính
 94 64 72 31 - 7 – 5 – 9 - 5
----- ------ ----- --
 Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu.
64 và 6
84 và 8
Bài 3:
Nhà Hà: 34 con
Nhà Ly nuôi ít hơn 9 con.
Nhà Ly. Con?
Bài 4: Tìm x
X+7 = 34
x-14 = 36
3- Củng cố – dặn dò ( 5')
 - Gọi học sinh đọc bảng công thức 14 trừ đi một số.
- Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính
Nhận xét – cho điểm
Giới thiệu bài- ghi đầu bài
Có 34 que tính bớt đi 8 que que tính. Hỏi bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Yêu cầu học sinh dùng que tính tìm cách bớt – nêu Kết quả?
+ Còn lại bao nhiêu que tính?
Gv nêu cách bớt
+ Vậy 34- 8 bằng bao nhiêu?
- Yêu cầu học sinh đặt tính và thực hiện phép tính.
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
Nhận xét – sửa chữa
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm (bảng), bài
+ Nêu cách thực hiện phép tính.
94-7; 72-9 và 31-5
Nhận xét – chữa bài
- Gọi học sinh đọc yêu cầu 
+ Nêu cách tìm hiệu?
- Yêu cầu học sinh làm bài
nx – chữa bài
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
- gọi học sinh đọc yêu cầu 
+ Nêu tóm tắt
+ Đề bài cho gì? yêu cầu tìm gì?
+ Muốn biết nhà Ly nuôi bao nhiêu con gà ta làm ntn?
- Yêu cầu học sinh làm bài
Nhận xét – chữa bài.
- Yêu cầu học sinh đọc đề
+ x gọi là gì?
+ Nêu cách tìm sh (sbt ) chưa biết?
- Yêu cầu học sinh làm bài
Nhận xét – chữa bài
Nhận xét – giờ học
VN ôn lại bài
 Học sinh đọc
2 em lên bảng làm bài-Nhận xét 
học sinh nghe – phân tích
Nêu câu trả lời (34-8)
- Học sinh thực hành nêu kq
- Nêu câu trả lời(26 que tính)
Học sinh làm – Nhận xét 
- 1 em đọc yêu cầu
- 2 học sinh lên bảng làm 
- học sinh nêu
Học sinh đọc
3 học sinh lên bảng
- Làm bài – Nhận xét 
Đọc đề bài
Nêu
Phân tích
- 1 học sinh lên bảng giải
Nhận xét 
Số hạng và số bị trừ
2 học sinh lên bảng làm
Nhận xét 
Tuần 13
 Toán
 54-18
I- Mục tiêu: 
Giúp học sinh:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54-18
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan
- Củng cố tên gọi thành phần và kq trong phép tính trư
- Củng cố biểu tượng về hình tam giác
II Đồ dùng:
Que tính 
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1- Kiểm tra Bài cũ:
 74-6, 44-5
2- Bài mới:
: Hoạt động1
Giới thiệut bài: 
 Phép trừ 54-18
Bước 1: Nêu vấn đề
Bước 2: Tìm kết quả.
54-18
Bước 3: Đặt tính và tính
 54
- 18
-------
 36
- 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
- 1thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
*Hoạ động 3: Luyện tập
Bài 1: Tính
 74 94 84 64
- 35 – 29 – 46 -17
------ ------ ------ ----
Bài 2: Đặt tính rồi tính
34-16, 84-37, 74-45
Bài 3: Giải toán
Bước chân
Anh:
Em:
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu
3- Củng cố – dặn dò
 - Gọi học sinh lên bảng làm
Nhận xét - cho điểm
Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
- Có 54 que tính bớt 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết được còn lại bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Yêu cầu học sinh lấy que tính và thực hiện tìm kq.
+ Nêu cách làm?
Giáo viên củng cố – nhắc lại cách làm
+ Vậy 54-18 = ?
- Yêu cầu học sinh đặt tính và tính
+ Nêu cách làm?
- GV củng cố, nhắc lại
- Yêu cầu học sinh làm bài
+ Nêu cách tính?
Giáo viên nhận xét – chữa bài
- Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh làm bài
+ Gọi học sinh đọc bài làm
Nhận xét – chữa bài
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 34-16 ?
- Gọi học sinh đọc đề toán?
+ Nêu tóm tắt?
+ Bài toán cho biết gì? yêu cầu tìm gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài
Nhận xét – chữa bài
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh vẽ bài vào vở
Nhận xét – chữa bài
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ
-Nhận xét giờ học
 2 em lên bảng làm
-Nhận xét 
- Nghe- phân tích
- Thực hiện phép trừ 54-18
Thao tác trên que tính
- học sinh nêu
Bảng con, bảng lớp
- 2 học sinh lên bảng làm
- 1 em.
- 3 học sinh lên bảng
học sinh nêu
1 học sinh lên bảng
1 em
- 1 học sinh lên bảng vẽ
Tuần 13
Toán: Luyện tập
I- Mục tiêu: 
Giúp học sinh củng cố về
+ phép trừ có nhớ dạng 14-8, 34-8, 54-18
+ Tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng sbt chưa biết
+ Giải toán có lời văn bằng 1 phép trừ.
+ Biểu tượng về hình vuông.
II Đồ dùng: 
Bảng phụ
II- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
 1-Kiểm tra bài cũ: (5')
 64-18 71-13
2- Bài mới:
 Hoạt động1: Giới thiệu bài
 Họat động2: Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
14-5 =  14-9 = 
14-6 = .13-9 = 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
84-47, 30-6
62-28, 83-45
* Củng cố về tìm số hạng (sbt) chưa biết.
Bài 3: Tìm x
a) x-24 = 34
 x = 34 – 24
 x = 10
b) x+18 = 60
 25+x = 84
 * Ôn giải toán
Bài 4: 
Ô tô và máy bay: 84
ôtô: 45
Máy bay:?
* Ôn (nhận biết) cách vẽ hình vuông
3- Củng cố – dặn dò:
 - Gọi học sinh lên bảng làm
Nhận xét – cho điểm
=> Ghi bảng
- Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- gọi học sinh đọc nối tiếp kết quả
Nhận xét – chữa bài
- Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Y/c học sinh làm bài
- Gọi học sinh đọc bài làm?
Nhận xét – chữa bài
+ Nêu cách đặt tính và tính
62-28 ; 30-6 ?
- Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh làm bài
Nhận xét – chữa bài
+ Nêu cách tìm sh (sbt) chưa biết?
- Gọi học sinh đọc đề bài
+ Nêu tóm tắt bài toán?
+ Bài toán cho biết gì? yêu cầu tìm gì?
+ Muốn biết cửa hàng còn bao nhiêu máy bay ta làm ntn?
- Yêu cầu học sinh làm bài
Nhận xét – chữa bài
- Yêu cầu học sinh vẽ bải vào vở
+ Hình này là hình gì?
+ Hình vuông có đặc điểm gì
Nhận xét giờ học
 2 em
- Nhẩm, nêu kq
- 3 học sinh lên bảng
- học sinh nêu
1 em
- 3 học sinh lên bảng
- học sinh nêu
1-2 em
Phân tích
1 học sinh lên bảng giải
- Vuông
- Có 4 đỉnh và 4 cạnh dài bằng nhau
Tuần 13
Toán:
15, 16, 17, 18 trừ đi một số
I- Mục tiêu: 
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Lập và học thuộc lòng các bảng công thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan
II- Đồ dùng:
- Hộp đồ dùng, bảng con
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
2- Bài mới:
hoạt động 1: gt bài
hoạt động 2: giới thiệu phép trừ. 15 trừ đi một số: 15-6
15-6 = 9
15-7 = 8
15-8 = 7 
15-9 = 6
hoạt động 3: Giới thiệu 16, 17, 18 trừ đi một số:
hoạt động 4: Luyện tập.
Bài 1: Tính
a) 15 15 15
 - 8 - 9 - 7
 ----- ----- ------
b) 16 16 16
 - 9 - 7 - 8
 ------- ------ -------
c) 18 13 12
 - 9 - 7 - 8
 ------- ------ -------
Bài 2: Nối
3- Củng cố- dặn - 
dò:
 - Gọi học sinh đọc bảng công thức 14 trừ đi một số
Nhận xét – cho điểm
=> Ghi đầu bài
- Có 15 que tính bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
+ Làm thế nào để tìm được sô que tính còn lại?
- Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt
Giáo viên ghi bảng: 15-6 = 9
- Yêu cầu học sinh lập bảng ct 15 trừ đi một số – giáo viên ghi bảng.
- Các bước tương tự như thực hiện phép trừ 15 trừ đi một số
- Yêu cầu học sinhlàm bài
- Gọi học sinh lên bảng làm
- gọi học sinh đọc bài làm
Nhận xét – chữa bài
+ Nêu cách tính phép tính 15-7, 16-8, 20-8 ?
- Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi rồi làm vào vở
Nhận xét – chữa bài
Gọi 2 học sinh đọc bảng CT 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Nhận xét giờ học
2 học sinh đọc
Nghe, phân tích
15-6
học sinh nêu
học sinh tự lập
- 3 em
1-2 em
học sinh nêu
2 em
1 học sinh lên bảng

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 13.doc