Giáo án Tiếng việt Lớp 3 - Ôn tập cuối học kì II (Tiết 7) - Năm học 2004-2005

Giáo án Tiếng việt Lớp 3 - Ôn tập cuối học kì II (Tiết 7) - Năm học 2004-2005

 Tiết 7

 I.MỤC TIÊU:

 1.Kiểm tra lấy điểm Tập đọc:

 -Kiểm tra lấy điểm HTL đã học từ đầu HK II của lớp 3 .

 -Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu: HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học.

 2. Củng cố và hệ thống hoá vốn từ theo các chủ điểm: Lễ hội, Thể thao, Ngôi nhà chung, Bầu trời và mặt đất.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -Phiếu viết tên từng bài tập đọc (có yêu cầu học thuộc lòng) từ đầu HKII đến nay trong sách Tiếng Việt 3 tập 2.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. KIỂM TRA BÀI CŨ:

B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI

 Tiết học này chúng ta sẽ kiểm ta lấy điểm tập đọc và Củng cố và hệ thống hoá vốn từ theo các chủ điểm: Lễ hội, Thể thao, Ngôi nhà chung, Bầu trời và mặt đất

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1664Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt Lớp 3 - Ôn tập cuối học kì II (Tiết 7) - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2005
 	 Tiếng Việt
 ÔN TẬ P CUỐI HỌC KÌ II
 Tiết 7
 I.MỤC TIÊU: 
 1.Kiểm tra lấy điểm Tập đọc:
 -Kiểm tra lấy điểm HTL đã học từ đầu HK II của lớp 3 .
 -Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu: HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học.
 2. Củng cố và hệ thống hoá vốn từ theo các chủ điểm: Lễ hội, Thể thao, Ngôi nhà chung, Bầu trời và mặt đất.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Phiếu viết tên từng bài tập đọc (có yêu cầu học thuộc lòng) từ đầu HKII đến nay trong sách Tiếng Việt 3 tập 2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI
 Tiết học này chúng ta sẽ kiểm ta lấy điểm tập đọc và Củng cố và hệ thống hoá vốn từ theo các chủ điểm: Lễ hội, Thể thao, Ngôi nhà chung, Bầu trời và mặt đất
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1
2
Kiểm tra tập đọc (khoảng ¼ lớp)
 -GV yêu cầu từng HS bốc thăm chọn bài học thuộc lòng, xem lại bài đọc trong vòng 2 phút trước khi đọc bài.
 -Đọc một khổ thơ hoặc cả bài theo yêu cầu của phiếu.
 -Trả lời 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
 Hướng dẫn HS ôn tập.
Bài 2
 -GV yêu cầu HS đọc đề.
 -Nêu yêu cầu của bài tập?
-GV phát phiếu và bút dạ cho các nhóm
-HS lên bốc thăm chọn bài đọc và thực hiện theo yêu cầu của GV.
-HS đọc bài.
-HS trả lời câu hỏi.
-1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm.
-Thi tìm từ ngữ theo chủ điểm
-Đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
a. Lễ hội
-Tên một số lễ hội: Đền Hùng, Đền Gióng, Chử Đồng Tử, Kiếp Bạc, Cổ Loa, chùa Keo.
-Tên một số hội: Lim, bơi trải, chọi trâu, đua thuyền, thả chim, hội khoẻ Phù Đổng.
-Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ và hội: cúng lễ, hát đối đáp, ném còn, thả chim,
b.Thể thao
-Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao: vận động viên, cầu thủ, đấu thủ, trọng tài biên, trọng tài chính, huấn luyện viên,
-Từ ngữ chỉ các môn thể thao: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng bầu dục, bóng bàn, bơi lội, nhảy xa, nhày xào, nhảy cầu, nhảy dù.
c. Ngôi nhà chung
- Tên các nước Đông Nam Á: In- đo-â nê xi- a, Ma- lai- xi -a, Xin- ga- po, Bru -nây, Thái Lan, Lào, Căm- pu- chia, Mi- an -ma, Đông Ti- mo, Việt Nam
- Từ Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á: Aán Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Mĩ, Pháp, Ca- na-đa, Ô-xtrây–li- a.
d. Bầu trời và mặt đất
-Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên: mưa, gió, bão, nắng, hạn, lũ lụt, cơn dông, gió xoáy, gió lốc.
-Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên: xây dựng nhà cửa, trồng cây, đắp đê, đào kênh, trồng rừng, bảo vệ động vật hoang dã.
IV
CỦNG CỐ- DẶN DÒ
-GV nhận xét tiết học. Nhắc HS ghi nhớ những từ ngữ vừa ôn luyện. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.

Tài liệu đính kèm:

  • docon tap 7.doc